TO GO HIKING Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch

TO GO HIKING Tiếng việt là gì - trong Tiếng việt Dịch [tə gəʊ 'haikiŋ]to go hiking [tə gəʊ 'haikiŋ] đi bộ đường dàihikinghikerswalking long distancesđi leo núigo hikinggo mountain climbingare hikinggo trekkingđi hikingto go hiking

Ví dụ về việc sử dụng To go hiking trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
When to go hiking?Khi nào nên đi Hiking?So you finally planned to go hiking?Vì vậy, cuối cùng bạn quyết định chuyển sang vaping?Where to Go Hiking and Camping.Nơi để đi lang thang và cắm trại.There are places to go hiking.Có chỗ để tới lắc.Do you plan to go hiking for a few hours or all day?Bạn dự định đi bộ đường dài một vài giờ hoặc cả ngày?Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từhiking trails a rate hikeprice hikesinterest rate hikesthe hiketax hikestariff hikehiking boots hiking shoes to hike interest rates HơnWhat do i wear to go hiking?Nên mặc gì khi đi hiking?If you intend to go hiking a lot in the future, you should choose a hat with a great durability.Nếu bạn có ý định đi leo núi rất nhiều trong tương lai, bạn nên chọn một chiếc mũ có độ bền tuyệt vời.What to wear to go hiking?Nên mặc gì khi đi hiking?Tramp is derived from a Middle English verb meaning to"walk withheavy footsteps"(cf. modern English trample) and to go hiking.Tramp có nguồn gốc từ một Middle English động từ có nghĩa là" bước đi với những bước chân nặng nề"(cf. tiếng Anh hiện đại tramp) và đi bộ đường dài.Fantastic place to go hiking.Một nơi cực kỳ tuyệt vời để đi hiking.There are lots of opportunities to go hiking in the area, and it is a beautiful landscape, with lots of history and interesting things to see," he said.Có rất nhiều cơ hội để đi bộ đường dài trong khu vực, và đó là một cảnh quan đẹp, với rất nhiều lịch sử và những điều thú vị để xem", ông nói.Wanaka was still an incredible place to go hiking;Wanaka vẫn là một nơi tuyệt vời để đi bộ đường dài;Many people like to go hiking here and visit the Brasov sign.Nhiều người thích đi bộ đường dài và ghé thăm Brasov.The number onething to do in Cinque Terre is to go hiking.Một trải nghiệmrất nên có ở Cinque Terre là đi hiking.In the summertime, I try to go hiking early enough to catch the sunrise.Mùa hè, tôi đi hiking sớm hơn để đỡ nóng.While not particularly high,the mountains offer a wonderful place to go hiking or mountain biking.Trong khi không đặc biệt cao, những ngọn núi cungcấp một nơi tuyệt vời để đi bộ đường dài hoặc đi xe đạp núi.If you are most likely to go hiking in the summer, it would be really sunny and hot.Nếu bạn thích đi leo núi vào mùa hè, trời sẽ rất nắng và nóng.Now, as a wife and mother,we doubt that she would be so willing to go hiking alone for three months.Bây giờ, khi một người vợ và người mẹ, chúng tôi nghi ngờ rằngcô sẽ rất sẵn sàng để đi leo núi một mình trong ba tháng.Late April and May is the best time to go hiking and explore the mountains, along with the Redwood Forests.Cuối tháng Tư vàtháng Năm là thời gian tốt nhất để đi bộ đường dài và khám phá những ngọn núi, cùng với Rừng Redwood.On July 13, 2008, he drove up to the TahquaTrail in the Tahquamenon Falls State Park to go hiking along with his beloved Chip.Vào ngày 13/ 7/ 2008, ông lái xe đến Tahqua Trail, gần Công viên quốc gia Tahquamenon Falls vàcó cuộc đi dạo cùng với con chó Chip yêu quý của mình.Try taking a weekend trip to a lake or to go hiking in the mountains, if you don't want to invest in a bigger traveling adventure.Tham gia các chuyến đi cuối tuần, đến chơi ở một hồ nước đẹp hoặc đi leo núi nếu bạn không muốn đầu tư vào một chuyến thám hiểm dài.While most of the monuments in the area were built in the 1990s,Moshan Hill is still a great place to go hiking and enjoy the natural scenery.Trong khi hầu hết các di tích trong khu vực được xây dựng vào những năm 1990,Moshan vẫn là một nơi tuyệt vời để đi bộ đường dài và thưởng thức phong cảnh thiên nhiên.It got me thinking alot about how I would like to go hiking, but geographically it would make more sense for me to hike on the Appalachian Trail.Nó khiến tôi suy nghĩrất nhiều về việc làm thế nào tôi muốn đi bộ đường dài, nhưng về mặt địa lý nó sẽ có ý nghĩa hơn cho tôi để đi lang thang trên đường mòn Appalachian.No matter how much you like a sweater or sweater, with the advent of pellets you haveto send these clothes to the cottage or leave them to go hiking in the forest.Cho dù bạn thích một chiếc áo len hay áo len đến mức nào, với sự ra đời của các viên,bạn phải gửi những bộ quần áo này đến nhà tranh hoặc để chúng đi leo núi trong rừng.Didn't you always want to go hiking in Alaska?Mẹ không biết!Không phải con luôn thích đi leo núi ở Alaska sao?For me, I don't need to go hiking in a war-torn country or a place where human life isn't highly valued in order to feel like I'm accomplishing an astounding feat.Đối với tôi, tôi không cần phải đi leo núi ở một đất nước bị chiến tranh tàn phá hoặc một nơi mà cuộc sống của con người không được đánh giá cao để có cảm giác như tôi đã hoàn thành một kỳ tích đáng kinh ngạc.If you either want just to relax, eat good food,visit beautiful Christian monasteries or to go hiking, the Kadisha Valley in Lebanon will always be the perfect place for you.Dù thư giãn, ăn uống, tham quan các tuviện Kitô giáo xinh đẹp hay đi bộ đường dài, Thung lũng Kadisha ở Lebanon sẽ luôn là nơi hoàn hảo cho bạn.This obviously won't help if you plan to go hiking or visiting family and friends, but if you just want to see the sights of a particular place then VR is clearly a more sustainable option than flying.Điều này rõ ràng sẽ không hữu ích nếubạn có kế hoạch đi bộ đường dài hoặc thăm gia đình và bạn bè, nhưng nếu bạn chỉ muốn ngắm cảnh ở một địa điểm cụ thể thì VR rõ ràng là một lựa chọn bền vững hơn so với bay.The canyon is ringed by a road and each trailhead has a parkinglot where you can leave your car to go hike before driving to the next trailhead.Hẻm núi được bao quanh bởi một con đường và mỗi đầu đường mòn có một bãiđậu xe nơi bạn có thể rời xe để đi bộ trước khi lái xe đến đường mòn tiếp theo.A road rings the canyon, and each trailhead has a parkinglot where you can leave your car to go hike before driving to the next trailhead.Hẻm núi được bao quanh bởi một con đường và mỗi đầu đường mòn cómột bãi đậu xe nơi bạn có thể rời xe để đi bộ trước khi lái xe đến đường mòn tiếp theo.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 645, Thời gian: 0.0471

To go hiking trong ngôn ngữ khác nhau

  • Người tây ban nha - para ir de excursión
  • Người pháp - faire de la randonnée
  • Người đan mạch - at vandre
  • Thụy điển - vandra
  • Tiếng do thái - ללכת לטייל
  • Người hungary - túrázni
  • Thổ nhĩ kỳ - yürüyüşe çıkmak
  • Đánh bóng - iść na wycieczkę
  • Bồ đào nha - ir caminhar
  • Tiếng phần lan - vaeltaa
  • Tiếng indonesia - melakukan hiking
  • Na uy - å gå tur
  • Hà lan - om te gaan wandelen
  • Tiếng slovak - ísť na turistiku
  • Tiếng rumani - să mergeți în drumeții
  • Tiếng croatia - ići na planinarenje
  • Séc - na túru

Từng chữ dịch

tođộng từđếntớitogiới từchovàotođối vớigodanh từgogođộng từđếngođi điđi ragotrạng từsẽhikingđi bộ đường dàiđi bộleo núihikingdanh từhikinghikingđộng từtăng to go higherto go home

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt

Most frequent Tiếng anh dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng anh-Tiếng việt to go hiking English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Go Hiking Là Gì