TO KEEP UP WITH THE TIMES Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch
Có thể bạn quan tâm
TO KEEP UP WITH THE TIMES Tiếng việt là gì - trong Tiếng việt Dịch [tə kiːp ʌp wið ðə taimz]to keep up with the times
[tə kiːp ʌp wið ðə taimz] theo kịp với thời gian
keep up with the timeskịp thời
timelypromptlytimelinessjust-in-timepromptnessup in timein-timeon-time
{-}
Phong cách/chủ đề:
Phải theo kịp với thời gian, như họ nói.He accuses the church of failing to keep up with the times.
Ông cáo buộcGiáo hội thất bại không theo kịp thời đại.To keep up with the times try Play'n Go new slot….
Để theo kịp thời gian, hãy thử Play' n Go slot mới….In fact,computer software training is a must for any workplace trying to keep up with the times.
Thực sự đàotạo phần mềm máy tính là phải cho nơi làm việc bất kỳ cố gắng để theo kịp với thời đại.You need to keep up with the times and by this we mean, keep Google happy!
Bạn cần phải theo kịp với thời gian và bằng cách này chúng tôi có nghĩa là, giữ cho Google hạnh phúc!Design helps us to better understand the world, and its trends allow us to keep up with the times.
Thiết kế giúp chúng ta hiểu rõ hơn về thế giới và xu hướng của nó khiến ta theo kịp thời đại.CADSoftTools always seeks to keep up with the times and to follow the modern trends in the field of programming.
CADSoftTools luôn tìm cách theo kịp thời đại và theo xu hướng hiện đại trong lĩnh vực lập trình.So, if your team is pushing you to consider letting them work from home,try to keep up with the times.
Vì vậy, nếu nhóm của bạn đang thúc đẩy bạn xem xét cho phép họ làm việc ở nhà,cố gắng theo kịp với thời gian.Hendel company strives not only to keep up with the times, but also to be a step ahead, anticipating the expectations of its customers.
Công ty Hendel phấn đấu không chỉ theo kịp thời đại, mà còn đi trước, vượt lên sự mong đợi của khách hàng.First and foremost,we need to realize that our culture has changed and we need to keep up with the times.
Đầu tiên và quantrọng nhất, chúng ta cần nhận ra rằng văn hóa của chúng ta đã thay đổi và chúng ta cần theo kịp thời đại.As a result, many organizations will implement them only to keep up with the times, without a clear strategy or any practical use cases in mind.
Do đó, nhiều tổ chức sẽ thực hiện chúng chỉ để theo kịp thời đại, không có chiến lược rõ ràng hoặc bất kỳ case study thực tế nào trong tâm trí.Video teaching and learning is gaining so much momentum that allteachers must have this skill if they want to keep up with the times.
Dạy và học bằng video đang đạt được rất nhiều kì vọng màtất cả các giáo viên phải có kỹ năng này nếu họ muốn bắt kịp thời đại.In this ever-changing world,it's essential to know how to keep up with the times- and the newest technologies.
Trong thế giới luôn thay đổi này,nó cần thiết để biết cách theo kịp thời đại và các công nghệ mới nhất.Victoria's Secret is still a leading lingerie brand in the United States,but its share of the market has fallen as it tries to keep up with the times.
Victoria' s Secret vẫn là một thương hiệu đồ lót hàng đầu tạiMỹ, nhưng thị phần của nó đã sút giảm trong nỗ lực chạy đua cho kịp thời đại.These people always trying, developed to keep up with the times and technology to meet the customer's needs to the maximum sentence.
Những con người này vẫn luôn cố gắng, phát triển theo kịp với thời đại và công nghệ để đáp ứng tối đa nhu câu của khách hàng.Innovation As a promising company, we should be innovative in product technology, business mode,service updates etc. Innovation is the only way to keep up with the times.
Đổi mới Như là một công ty đầy hứa hẹn, chúng ta nên sáng tạo trong công nghệ sản phẩm,chế độ kinh doanh, dịch vụ cập nhật vv đổi mới là cách duy nhất để theo kịp với thời đại.Online networking isnow becoming part of the job if you want to keep up with the times and be relevant to students and parents.
Mạng xã hội trựctuyến hiện đang trở thành một phần của công việc nếu bạn muốn theo kịp thời đại và giữ liên hệ thường xuyên với học sinh và phụ huynh.Instead, historical progress has mainly come from the U.S. Supreme Court,which has expanded its interpretation of existing constitutional laws to keep up with the times.
Nhiều diễn biến lịch sử hầu hết đến từ Tòa án Tối cao Hoa Kỳ, bằng cách mở rộng sự diễn giải về những điềuluật đã có trong Hiến pháp để theo kịp những thay đổi thời đại.Workers in the tech sector are constantly trying to keep up with the times and update their most profitable skills to stay ahead of the game.
Công nhân trong lĩnh vực công nghệ luôn cố gắng theo kịp thời đại và cập nhật các kỹ năng có lợi nhất của họ để đi trước trò chơi.Another important thing worth mentioning is the fact that the pickup's EE electrical architecture“flexibly accommodates evolution in security andconnected technologies,” allowing the D-Max to keep up with the times and pave the way for the new CASE era.
Một điều quan trọng đáng để nhắc tới là nền tảng điện EE của xe“ linh hoạt điều chỉnh sự phát triểntrong các công nghệ bảo mật và kết nối” cho phép chiếc D- Max theo kịp thời đại và mở ra kỷ nguyên mới.In order to keep up with the times, the 1996 film finds Ethan Hunt being double-crossed by his government, allowing the agent to be good, but the government to be bad.
Để theo kịp thời đại, bộ phim năm 1996 tìm thấy Ethan Hunt bị chính phủ của anh phản bội, cho phép chàng điệp viên làm người tốt, còn chính phủ lại là kẻ xấu.EverYoung's oldest employee, 83 yearsold,(at the time of this article), said,“I try to keep up with the times and I'm eager to learn new skills again.
Một nhân viên 83tuổi của EverYoung nói:“ Tôi cố gắng theo kịp thời đại và tôi muốn học lại các kỹ năng mới.Those who fail to keep up with the times can easily be marginalized, as can the elderly, the young people who are incapable of finding their place in the life of society and, in general, those who are weakest or part of the so-called Fourth World.
Những người không bắt kịp với thời gian sẽ bị loại ra ngoài lề một cách dễ dàng cũng như những người già, những người trẻ không thể tìm được chỗ đứng trong đời sống xã hội và nói chung những người yếu kém nhất hoặc thuộc thành phần của cái được gọi là Thế Giới Thứ Tư.Maintaining an online presence viaInternet Marketing is a great way to keep up with the times and provide consumers with all of the opportunities they need 24 hours a day.
Tạo ra sự nhận diện thương hiệutrực tuyến thông qua Internet Marketing là một cách tuyệt vời để theo kịp với xu hướng thời đại và cung cấp cho người tiêu dùng tất cả các cơ hội mà họ cần trong suốt 24 giờ.Since then, the country and these cities have significantly evolved economically and socially, and as a result changesneed to be made to the built environment to keep up with the times and to enhance the human experience of urban public space.
Kể từ đó, Trung Quốc và các thành phố này đã phát triển đáng kể về kinh tế- xã hội, và dođó, cần phải thay đổi môi trường xây dựng để theo kịp thời đại và nâng cao trải nghiệm của con người về không gian công cộng đô thị.If you want to create a good image, fashionable, modern company,if you want to keep up with the times, and most clearly display your products and services, you can not do without 3D modeling.
Nếu bạn muốn tạo ra một hình ảnh tốt, hợp thời trang, công ty hiện đại,nếu bạn muốn theo kịp với thời gian, và hiển thị rõ ràng nhất các sản phẩm và dịch vụ của bạn, bạn không thể làm mà không cần xây dựng mô hình 3D.As modernity integrates into the traditional Buddhist life,many believe the Buddhist education needs to keep up with the times, to cultivate Buddhist talents, and gain much influence in society.
Khi sự hiện đại được tích hợp vào đời sống Phật giáo truyền thống, nhiều người tin rằnggiáo dục Phật giáo cần phải theo kịp với thời gian, để nuôi dưỡng tài năng của Phật giáo, và đạt được nhiều ảnh hưởng trong xã hội.I personally love to study design trends andyou might even find me suggesting jumping onto a few bandwagons to keep up with the times, but with logos I just hate it when a bunch of designers use the same idea over and over.
Cá nhân tôi thích nghiên cứu xu hướng thiếtkế và thậm chí bạn có thể thấy tôi đề nghị nhảy vào một vài nhóm nhạc để theo kịp thời đại, nhưng với logo, tôi chỉ ghét nó khi một loạt các nhà thiết kế sử dụng cùng một ý tưởng.We are trying to keep up with the time and with current trends.
Chúng tôi cố gắng theo kịp với thời gian và cả với các thị hiếu hiện tại.However, the rapid evolution of the Internet means that youwill need to constantly brush up on your skills in order to keep up with the time.
Tuy nhiên, sự phát triển nhanh chóng của Internet có nghĩalà bạn sẽ cần phải liên tục chải lên các kỹ năng của bạn để theo kịp với các zeitgeist.Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 448, Thời gian: 0.0611 ![]()
to keep up with the paceto keep up with what

Tiếng anh-Tiếng việt
to keep up with the times English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng To keep up with the times trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Từng chữ dịch
tođộng từđếntớitogiới từchotođối vớikeepđộng từgiữlưukeeptiếp tụckeeptrạng từhãycứupđộng từlêntăngdậyupdanh từupupgiới từtừtimesdanh từlầnthờitimesgiờTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng anh - Tiếng việt
Most frequent Tiếng anh dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Keep Up With The Times Nghĩa Là Gì
-
"Keep Up With The Times" Nghĩa Là Gì? - Journey In Life
-
CHANGE WITH/KEEP UP WITH/MOVE WITH THE TIMES
-
Keep Up With The Times Thành Ngữ, Tục Ngữ, Slang Phrases
-
'keep Up With The Times|keep Up With The Time' Là Gì?, Từ điển Tiếng Anh
-
Keep Up With Là Gì Và Cấu Trúc Keep Up With Trong Tiếng Anh
-
Keep Up With Là Gì Và Cấu Trúc Keep Up With Trong ... - StudyTiengAnh
-
Cấu Trúc Keep Up With - Tổng Hợp Cách Dùng Trong Tiếng Anh
-
Keep Up, Move, Etc. With The Times Thành Ngữ, Tục Ngữ, Slang Phrases
-
Keep Up With Là Gì? Tổng Hợp Cấu Trúc, Cách Dùng Kèm Ví Dụ Dễ Hiểu ...
-
KEEP UP WITH - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
KEEP PACE WITH - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
Tìm Hiểu Ngay Keep Up With Trong Tiếng Anh
-
Nghĩa Của Từ Time - Từ điển Anh - Việt
-
Keep Up With Là Gì Cùng Tìm Hiểu Keep Up With Sb Là Gì