Tờ Khai Cấp Chứng Minh Thư Nhân Dân Mới - Mẫu CMND02
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ
- Giáo án - Bài Giảng
- Học tập
- Tài liệu
- Biểu mẫu
- Pháp luật
- Giáo án - Bài Giảng
- Học tập
- Tài liệu
- Biểu mẫu
- Pháp luật
- Dành cho giáo viên
Tờ khai cấp chứng minh thư nhân dân mới - Mẫu CMND02 mà Hoatieu.vn gửi đến là các bạn là mẫu tờ khai chứng minh nhân dân mới nhất được ban hành kèm theo Thông tư 05/2014/TT-BCA quy định biểu mẫu sử dụng trong cấp, quản lý chứng minh nhân dân. Tờ khai cấp chứng minh nhân dân là mẫu để cho người dùng kê khai thông tin cá nhân khi đi làm chứng minh nhân dân mới 12 số hoặc cấp đổi hay cấp lại chứng minh nhân dân.
- Đơn đề nghị cấp chứng minh nhân dân
- Thủ tục cấp giấy chứng minh nhân dân
Mẫu tờ khai chứng minh nhân dân
- 1. Mẫu Tờ khai chứng minh nhân dân mẫu CMND02
- 2. Cách ghi Tờ khai Chứng minh nhân dân Mẫu CMND02:
1. Mẫu Tờ khai chứng minh nhân dân mẫu CMND02
(Mã số, mã vạch một chiều) | TỜ KHAICHỨNG MINH NHÂN DÂN | 17. Ảnh chân dung4cm x 6cm Mẫu CMND02 ban hành kèm theo TT số 05/2014/TT-BCA ngày 22/01/2014 |
1. Họ và tên khai sinh:.............................................................................................
2. Họ và tên gọi khác (nếu có):................................................................................
3. Ngày, tháng, năm sinh:..........................................4.Giới tính:............................
5. Dân tộc:...............................................................6. Tôn giáo:............................
7. Nơi đăng ký khai sinh:.........................................................................................
8. Quê quán:.............................................................................................................
9. Nơi thường trú:.....................................................................................................
................................................................................................................................
.................................................................................................................................
10. Nghề nghiệp:.......................................11. Trình độ học vấn:.................................
12. Số điện thoại:.....................................................................................................
13. Số CMND đã được cấp:......................................................................................
Cấp ngày:......../........../..................Nơi cấp:.............................................................
Họ và tên cha:.........................................................................................................
Họ và tên mẹ:..........................................................................................................
16. Họ và tên vợ (chồng):..........................................................................................
18. Đặc điểm nhân dạng:...........................................................................................
19. Loại cấp:.............................20. Cấp lần thứ:.............21. Đơn vị lập TK:................
Cái phải | Trỏ phải | Giữa phải | Nhẫn phải | Út phải | |
Cái trái | Trỏ trái | Giữa trái | Nhẫn trái | Út trái | |
4 ngón chụm tay trái | 4 ngón chụm tay phải |
22. Cán bộ kiểm tra (Ký, ghi rõ họ tên) | 23. ................., ngày ..... tháng.......năm............. Người khai ký, ghi rõ họ tên |
2. Cách ghi Tờ khai Chứng minh nhân dân Mẫu CMND02:
Mục 1. Họ, chữ đệm và tên: ghi đầy đủ họ, chữ đệm và tên theo giấy khai sinh bằng chữ in hoa, có dấu.
Mục 2. Họ, chữ đệm và tên gọi khác (nếu có): chỉ khai nếu trong giấy khai sinh có tên, họ khác và ghi bằng chữ in hoa đủ dấu.
Mục 3. Ngày, tháng, năm sinh: ghi đầy đủ ngày, tháng, năm sinh theo giấy khai sinh. Ngày sinh ghi 02 chữ số, năm sinh ghi đủ bốn chữ số. Đối với tháng sinh từ tháng 3 đến tháng 9 ghi 01 chữ số, các tháng sinh còn lại ghi 02 chữ số.
Mục 4. Giới tính: giới tính nam ghi là “Nam”, giới tính nữ ghi là “Nữ”.
Mục 5. Số CMND/CCCD: ghi rõ số CMND/CCCD đã được cấp lần gần nhất (nếu là CMND có 9 số thì 3 ô cuối gạch chéo).
Mục 6, 7. Dân tộc, tôn giáo: ghi dân tộc, tôn giáo như trong giấy khai sinh hoặc giấy tờ chứng nhận dân tộc, tôn giáo của cơ quan có thẩm quyền.
Mục 8. Quốc tịch: ghi quốc tịch như trong giấy khai sinh hoặc giấy tờ chứng minh có quốc tịch Việt Nam của cơ quan có thẩm quyền.
Mục 9. Tình trạng hôn nhân: ghi tình trạng hôn nhân hiện tại, cụ thể: chưa kết hôn, đã kết hôn hoặc đã ly hôn.
Mục 10. Nhóm máu (nếu có): ghi theo bản kết luận về xét nghiệm xác định nhóm máu nếu có.
Mục 11. Nơi đăng ký khai sinh: Ghi địa danh hành chính cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh theo giấy khai sinh. Trường hợp giấy khai sinh không ghi đầy đủ địa danh hành chính theo cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh thì ghi địa danh hành chính theo giấy khai sinh đó. Trường hợp địa danh hành chính có sự thay đổi thì ghi theo địa danh hành chính mới đã được thay đổi theo quy định.
Mục 12. Quê quán: Ghi địa danh hành chính cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh theo giấy khai sinh, sổ hộ khẩu. Trường hợp các giấy tờ trên không ghi đầy đủ địa danh hành chính theo cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh thì ghi địa danh hành chính theo giấy tờ đó. Trường hợp địa danh hành chính có sự thay đổi thì ghi theo địa danh hành chính mới đã được thay đổi theo quy định.
Mục 13. Nơi thường trú: ghi đầy đủ, chính xác theo sổ hộ khẩu. Trường hợp công dân trong biên chế chính thức của Quân đội nhân dân, Công an nhân dân đang ở tập trung trong doanh trại, nhà ở tập thể ghi theo giấy giới thiệu của cơ quan, đơn vị cấp cho công dân.
Mục 14. Nơi ở hiện tại: ghi đầy đủ, chính xác nơi ở hiện tại của công dân theo thứ tự số nhà, đường phố; thôn, xóm, làng, ấp, bản, buôn, phum, sóc; xã/phường/thị trấn; quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh; tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.
Mục 15. Nghề nghiệp: ghi rõ nghề nghiệp đang làm, trường hợp là quân nhân đang tại ngũ thì để trống.
Mục 16. Trình độ học vấn: ghi trình độ học vấn cao nhất (tiến sĩ, thạc sĩ, đại học, cao đẳng, trung cấp, tốt nghiệp trung học phổ thông, tốt nghiệp trung học cơ sở...).
Các mục 17, 18, 19, 20: ghi đầy đủ họ, chữ đệm, tên, quốc tịch vào các mục tương ứng trong biểu mẫu. Phần số CCCD/CMND công dân có thể ghi hoặc không ghi.
Mục 21: ghi đầy đủ họ, chữ đệm, tên, quốc tịch, số CCCD/CMND vào các mục tương ứng trong biểu mẫu.
Mục 22. Yêu cầu của công dân:
- Cấp, đổi, cấp lại thẻ CCCD: trường hợp cấp lần đầu thì ghi cấp mới; trường hợp hư hỏng, hết thời hạn hoặc có sự thay đổi, sai sót thông tin trên thẻ CCCD hoặc công dân có yêu cầu đổi thẻ thì ghi cấp đổi; trường hợp mất thẻ hoặc được trở lại quốc tịch Việt Nam thì ghi cấp lại.
- Chuyển phát thẻ CCCD đến địa chỉ của công dân:
+ Trường hợp công dân cấp, đổi, cấp lại thẻ CCCD có yêu cầu chuyển phát thẻ thì ghi “có” và ghi đầy đủ địa chỉ nhận, số điện thoại liên hệ.
+ Trường hợp công dân cấp, đổi, cấp lại thẻ CCCD không có yêu cầu chuyển phát thẻ thì ghi “không”.
Mục “Ngày....tháng……..năm…”: ghi rõ ngày, tháng, năm công dân khai tờ khai cấp, đổi, cấp lại thẻ CCCD.
Mục "KẾT QUẢ XÁC MINH": công dân không ghi mục này.
Lưu ý: Phần "MÃ VẠCH HAI CHIỀU", "Thời gian hẹn", "Tại" chỉ áp dụng đối với trường hợp khai trực tuyến, trong đó:
- Phần mã vạch hai chiều mã hóa toàn bộ thông tin nhân thân của công dân và các thông tin phục vụ quản lý trên Tờ khai Căn cước công dân trực tuyến.
- Mục "Thời gian hẹn": Công dân đăng ký ngày cụ thể đến cơ quan quản lý căn cước công dân làm thủ tục cấp, đổi, cấp lại thẻ Căn cước công dân;
- Mục "Tại": Ghi tên cơ quan quản lý căn cước công dân mà công dân đăng ký đến làm thủ tục cấp, đổi, cấp lại thẻ Căn cước công dân.
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục thủ tục hành chính trong mục biểu mẫu nhé.
Tham khảo thêm
Mẫu đơn đề nghị cấp, đổi, đổi lại chứng minh nhân dân - Mẫu CMND01
Thủ tục cấp giấy chứng minh nhân dân
- Chia sẻ: Nguyễn Linh An
- Ngày: 25/09/2024
Tờ khai cấp chứng minh thư nhân dân mới - Mẫu CMND02 (tệp PDF)
20/11/2020 2:47:15 CH
Gợi ý cho bạn
-
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại 2024
-
Tờ khai đăng ký khai tử năm 2024
-
Mẫu đơn xin chuyển trường cấp 3 THPT năm 2024
-
Top 5 Kịch bản lễ kết nạp đội viên mới 2024
-
Mẫu D01b-TS bảo hiểm xã hội
-
Mẫu báo cáo công tác phổ biến giáo dục pháp luật trong nhà trường
-
Mẫu quyết định chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất 2024
-
Mẫu đăng ký danh sách huấn luyện phòng cháy chữa cháy
-
Giấy xác nhận số chứng minh nhân dân
-
5 Mẫu quy chế làm việc của trường học
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Phân tích khổ 4 bài Tràng giangHướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Cách viết Phiếu đảng viênMẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Bài thu hoạch học tập nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 12 của ĐảngBiên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Mẫu biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viênTop 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Cảm nhận về bài thơ Sóng - Xuân QuỳnhThực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Đáp án bài tập cuối khóa module 9 môn ToánBài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Module rèn luyện phong cách làm việc khoa học của người GVMNBộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Lịch thi vẽ tranh Thiếu nhi Việt Nam mừng đại hội Đoàn 2024Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Cách hủy tờ khai thuế giá trị gia tăngMẫu tờ trình xin kinh phí hoạt động 2024 mới nhất
Cách viết tờ trình xin kinh phí hoạt độngSuy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Suy nghĩ của em về thân phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến qua nhân vật Vũ NươngTờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công
Bài viết hay Thủ tục hành chính
Mẫu đơn khởi kiện hợp đồng vay tiền
Mẫu MĐNGHTG: Đề nghị gia hạn thời hạn tạm giữ tang vật, phương tiện
Mẫu biên bản kiểm phiếu tín nhiệm
Mẫu số 15/PTHA: Báo cáo chấp hành kết luận kiểm tra
Mẫu báo cáo giải quyết tố cáo
Mẫu số C02-Q: Hợp đồng vay vốn từ quỹ tích lũy trả nợ
Thủ tục hành chính
Hôn nhân - Gia đình
Giáo dục - Đào tạo
Tín dụng - Ngân hàng
Biểu mẫu Giao thông vận tải
Khiếu nại - Tố cáo
Hợp đồng - Nghiệm thu - Thanh lý
Thuế - Kế toán - Kiểm toán
Đầu tư - Kinh doanh
Việc làm - Nhân sự
Biểu mẫu Xuất - Nhập khẩu
Xây dựng - Nhà đất
Văn hóa - Du lịch - Thể thao
Bộ đội - Quốc phòng - Thương binh
Bảo hiểm
Dịch vụ công trực tuyến
Mẫu CV xin việc
Biển báo giao thông
Biểu mẫu trực tuyến
Từ khóa » To Khai Chứng Minh Nhân Dân
-
Mẫu Tờ Khai Cấp Chứng Minh Thư Nhân Dân Mới Nhất Năm 2022
-
Mẫu Tờ Khai Căn Cước Công Dân - Mẫu CC01 Mới Nhất - LuatVietnam
-
Dùng Chứng Minh Nhân Dân, Cần Biết 8 Thông Tin Quan Trọng Này
-
Cấp Lại Chứng Minh Nhân Dân (9 Số) Thực Hiện Tại Cấp Huyện
-
Mẫu đơn Xin Cấp Lại Chứng Minh Nhân Dân Bị Mất - Luật Long Phan
-
Mẫu Tờ Khai Chứng Minh Nhân Dân - CÔNG TY LUẬT TNHH ĐẠI NAM
-
Xác Nhận Số Chứng Minh Nhân Dân, Căn Cước Công Dân (thực Hiện ...
-
Mẫu Tờ Khai Làm Thẻ Căn Cước Công Dân Có Gắn Chip 2021
-
Sử Dụng Chứng Minh Nhân Dân Khi đã Sở Hữu Căn Cước Công Dân ...
-
Thông Tư 04/1999/TT-BCA(C13) - Bộ Công An
-
Cấp Giấy Xác Nhận Số Chứng Minh Nhân Dân, Số Căn Cước Công Dân
-
2 Cách Làm Thẻ Căn Cước, CMND Online Ngay Tại Nhà - Điện Máy XANH
-
Mẫu Tờ Khai Cấp Chứng Minh Thư Nhân Dân Mới