Tơ Nhện – Wikipedia Tiếng Việt

Tơ nhện

Tơ nhện là sợi protein mà nhện tạo ra và xe sợi.[1][2] Nhện sử dụng tơ của chúng để tạo nên mạng nhện hoặc các cấu trúc khác, có chức năng như lưới để bắt các loài động vật khác, hoặc như tổ kén để bảo vệ cho con của chúng. Chúng cũng có thể đình chỉ sử dụng tơ của mình. Nhiều loài nhện nhỏ sử dụng sợi tơ phình to để bay lên như diều, nhện nhỏ sử dụng tơ phát tán. Chúng phun ra một số sợi tơ vào trong không khí và nhờ gió mang di. Mặc dù hầu hết các chuyến đi sẽ kết thúc sau đó vài thước, nó có vẻ là một cách phổ biến để nhện xâm chiếm các hòn đảo. Nhiều thủy thủ đã báo cáo rằng nhện đã bị bắt trong các cánh buồm tàu của họ, ngay cả khi xa đất liền. Trong một số trường hợp, nhện thậm chí có thể sử dụng lụa như một nguồn thực phẩm. Người ta đã phát triển các phương pháp tạo tơ nhện bằng cách ép buộc.

Nhiều thành tựu nghiên cứu về tơ nhện đã được đăng tải ở tạp chí Biomacromolecules.

Ứng dụng

[sửa | sửa mã nguồn]

Các nhà nghiên cứu của Đại học Wyoming Hoa Kỳ đã tạo ra tằm có thể nhả tơ chắc chắn như tơ nhện. Thành công trên nhờ vào sự phát hiện một loài nhện đặc biệt ở Madagascar vào năm 2009, được gọi là nhện Caerostris darwini. Loài nhện này không những tạo ra mạng lưới lớn nhất (với các tấm lưới trải dài đến 25m), mà tơ của nó được công nhận chắc chắn nhất trong loài (có thể hấp thu năng lượng cao gấp 3 lần sợi Kevlar).

Ứng dụng của tơ nhện lai tằm mới được trải rộng qua nhiều lĩnh vực, từ vật dụng như dù, túi khí xe hơi, trang phục thể thao, đến các mục đích điều trị y khoa, như băng phủ vết thương, chỉ khâu, dây chằng và gân nhân tạo, hỗ trợ các khớp lành sau đợt chấn thương, thậm chí còn giúp dây thần kinh phục hồi và tái tạo. Tơ nhện được sử dụng làm áo giáp chống đạn. Nhà khoa học Huby thuộc Viện vật lý Rennes, Pháp cùng nhóm nghiên cứu của mình đã thành công trong việc chuyển ánh sáng laser trên một đoạn tơ trong mạch của con chip. Sợi tơ có thể truyền tải thông tin tới các thiết bị điện tử.

Sợi tơ có đường kính nhỏ hơn 10 lần so với 1 sợi tóc nên có thể được dùng trong các thiết bị nội soi của y tế. Ngoài ra, tơ không gây phản ứng phụ với cơ thể con người nên có thể dùng để cấy ghép vào cơ thể. Nhà khoa học Fiorenzo Omenetto thuộc trường Đại học Tufts, tiểu bang Massachusetts có ý định tạo ra một loại băng gạc bằng tơ, có gắn thiết bị quan sát điện tử để theo dõi hiện tượng nhiễm trùng ở bệnh nhân sau khi thực hiện phẫu thuật.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Miyashita, Tadashi; Maezono, Yasunori; Shimazaki, Aya (2004). “Silk feeding as an alternative foraging tactic in a kleptoparasitic spider under seasonally changing environments” (PDF). Journal of Zoology. 262 (3): 225–229. Bibcode:2010JZoo..281..263G. CiteSeerX 10.1.1.536.9091. doi:10.1017/S0952836903004540.
  2. ^ Work, Robert W.; Emerson, Paul D. (1982). “An Apparatus and Technique for the Forcible Silking of Spiders”. Journal of Arachnology. 10 (1): 1–10. JSTOR 3705113.
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Bài này không có nguồn tham khảo nào. Mời bạn giúp cải thiện bài bằng cách bổ sung các nguồn tham khảo đáng tin cậy. Các nội dung không nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. Nếu bài được dịch từ Wikipedia ngôn ngữ khác thì bạn có thể chép nguồn tham khảo bên đó sang đây.
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến lớp Hình nhện này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Sợi
Tự nhiên
Thực vật
  • Abacá
  • Bagasse
  • Tre
  • Bashō
  • Xơ dừa
  • Cotton
  • Fique
  • Flax
    • Linen
  • Hemp
  • Jute
  • Kapok
  • Kenaf
  • Lụa tơ sen
  • Piña
  • Pine
  • Raffia
  • Ramie
  • Rattan
  • Sisal
  • Wood
Động vật
  • Alpaca
  • Angora
  • Byssus
  • Lông Camel
  • Cashmere
  • Catgut
  • Chiengora
  • Guanaco
  • Lông
  • Llama
  • Mohair
  • Pashmina
  • Qiviut
  • Thỏ
  • Lụa
  • Tendon
  • Tơ nhện
  • Wool
  • Vicuña
  • Yak
Khoáng sản
  • Amiăng
Sợi tổng hợp
Tái sinh
  • Tơ nhân tạo
  • Len sữa
Bán tổng hợp
  • Acetate
  • Diacetate
  • Lyocell
  • Modal
  • Rayon
  • Triacetate
Khoáng sản
  • Thủy tinh
  • Carbon
  • Basalt
  • Metallic
Polymer
  • Acrylic
  • Aramid
    • Twaron
    • Kevlar
    • Technora
    • Nomex
  • Microfiber
  • Modacrylic
  • Ni lông
  • Olefin
  • Polyester
  • Polyethylene
    • UHMWPE
  • Spandex
  • Vectran
  • Vinylon
  • Vinyon
  • Zylon
  • Thể loại Thể loại
  • Trang Commons Hình ảnh
  • x
  • t
  • s
Nhện
Nhện họcBallooning · Tập tính nhện · Cannibalism · Tiến hóa · Phân loại họcPlatycryptus undatus
Phân loạiAraneomorphae · Mesothelae · Mygalomorphae · Opisthothelae · List of families of spiders · Danh sách các loài nhện
Giải phẩu nhệnArthropod leg · Book lung · Calamistrum · Cephalothorax · Chelicerae · Móc độc · Cribellum · Epigyne · Exuvia · Opisthosoma · Pedipalp · Scopulae · Tơ · Spinneret · Urticating hair
Với con ngườiHội chứng sợ nhện · Hình tượng con Nhện trong văn hóa · Nhện cắn · Chọi nhện
Mạng nhệnMạng nhện · Web decorations
Thể loại

Từ khóa » Cấu Trúc Protein ở Tơ Nhện