"Tổ Ong" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Có thể bạn quan tâm
Ngôi nhà là nơi chúng ta ở, chúng ta sinh hoạt, hay là khoảng không gian riêng tư mà chúng ta dành nhiều thời gian ở đó nhất. Với con người là vậy. Từ vựng xung quanh ngôi nhà vô cùng đa dạng và phong phú, thú vị. Vậy còn “Ngôi nha của những chú ong” thì sao nhỉ? Đã bao giờ bạn thắc mắc Tổ Ong trong Tiếng Anh là gì và cách sử dụng của nó ra sao chưa? Nếu chưa thì hôm nay, hãy cùng chúng mình cùng tìm hiểu về vấn đề đó nhé!
1. “Tổ Ong” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví dụ Anh-Việt.
- Trong Tiếng Anh, người ta nói tổ ong là hive. Hive có cách đọc phiên âm trong cả Anh-Anh và Anh-Mỹ là /haɪv/. Hive là một danh từ nên nó có thể đứng độc lập để trở thành chủ ngữ cho câu hoặc là bổ ngữ cho động từ hay thành phần cấu tạo nên một cụm danh từ.Khi ở dạng số nhiều, ta thêm “s” đằng sau Hive và được Hives.
- Bên cạnh hive, chúng ta cũng có thể sử dụng Nests sau các danh từ chỉ tên loài ong cũng mang ý nghĩa là tổ ong, ví dụ như Bee nests: tổ ong mật, Wasp nests: tổ ong bắp cày,..
- Theo định nghĩa Tiếng Anh: Bee’s hive is an enclosed structure in which some honey bee species of the bee live and raise their young.Dịch ra tiếng Việt, ta có định nghĩa Tổ ong là một cấu trúc khép kín trong đó mật ong sản xuất, lưu trữ mật ong và nuôi con.
Hình ảnh minh họa Tổ Ong trong Tiếng Anh.
- Để hiểu rõ hơn về từ vựng này, chúng ta hãy cùng đến với một số ví dụ dưới đây:
-
My teacher said that Several species of bees live in colonies, but for honey production the western honey bee and the eastern honey bee are the main species kept in hives.
-
Giáo viên của tôi rằng một số loài ong sống thành đàn nhưng để sản xuất mật ong, ong mật phương Tây và ong mật phương Đông là những loài chính mà dữ trong tổ của chúng.
-
Honey bee nests are composed of multiple honeycombs, parallel to each other with a relatively uniform bee space.
-
Tổ ong mật được cấu tạo bởi nhiều tổ ong, xếp song song với nhau với khoảng không gian tương tối đồng đều.
-
Honey Bees typically build their hive in a dry,dark place, such as at the corner of the house.
-
Ong mật thường xây tổ của chúng ở những nơi khô và tối, chẳng hạn như góc của một ngôi nhà
-
When a honeybee dies in the hive, it will be tossed out of the colony.
-
Khi một con ong mật chết trong tổ, nó sẽ bị quăng ra khỏi tổ.
-
Julia said that traditional beehives typically had provided more beeswax, but far less honey, than a modern hive.
-
Julia nói tằng các tổ ong truyền thống thường cung cấp nhiều sáp ong hơn nhưng lại ít mật hơn so với tổ ong hiện đại.
-
-
This is the first time I’ve seen the way to harvest honey .The beekeeper blows puffs of smoke into the hives to distract the bees then he harvests honey.
-
Đây là lần đầu tiên tôi thấy cách thu hoạch mật ong. Người nuôi ong thổi những luồng khói vào tổ ong để đánh lạc hướng ong và sau đó anh ta thu hoạch mật.
-
I think you can use the top bar hive because it is the oldest design in the world.
-
Tôi nghĩ bạn có thể sử dụng tổ ong trên thanh bởi nó là thiết kế tổ ong lâu đời nhất trên thế giới.
-
Can you show me the way to harvest honey Tony?
-
Bạn có thể chỉ tôi cách thu hoạch mật ong không Tony?
-
You can use an outer to keep the whole hive dry from rain.
-
Bạn có thể sử dụng cái nắp đạy trêni để giữ cho toàn bộ tổ ong khô ráo khỏi mưa.
-
-
With a queen excluder in the hive ,only worker bees can pass through, the queen and drones will be kept away from the honey.
-
Với thiết bị loại trừ ong chua ở trong tổ, chi có loài ong thợ mới có thể đi qua, ong chúa và ong vò vẽ sẽ bị tránh xa khỏi mật ong
Hình ảnh minh họa Tổ Ong trong Tiếng Anh.
2. Từ vựng liên quan đến Tổ Ong trong Tiếng Anh:
- Bên cạnh Hive trong Tiếng Anh, chúng ta có một số từ vựng cũng có liên quan đến chủ đề này, hãy cùng thử tìm hiểu xem những từ vựng đó là gì nhé:
Từ vựng | Ý nghĩa |
Bee | Con ong |
Ancient hives | Tổ ong cổ |
Traditional hives | Tổ ong truyền thống |
Beekeeping | Người nuôi ong |
Beeswax | Sáp ong |
Mud hives | Tổ ong bùn |
Clay hives | Tổ ong đất sét |
Modern hives | Tổ ong hiện đại |
Vertical hives | Tổ ong dọc |
Top bar hive | Tổ ong trên thanh |
Langstroth | Tổ ong do Langstroth sáng chế |
Honey | Mật ong |
Hình ảnh minh họa Tổ Ong trong Tiếng Anh.
Bạn chưa biết nên học tiếng Anh ở đâu, nên học như thế nào cho có kết quả, bạn muốn ôn luyện mà không tốn quá nhiều tiền thì hãy đến với StudyTiengAnh nhé. StudyTiengAnh sẽ giúp các bạn bổ sung thêm những vốn từ cần thiết hay các câu ngữ pháp khó nhằn, tiếng Anh rất đa dạng, một từ có thế có rất nhiều nghĩa tuỳ vào từng tình huống mà nó sẽ đưa ra từng nghĩa hợp lý khác nhau. Nếu không tìm hiểu kỹ thì chúng ta sẽ dễ bị lẫn lộn giữa các nghĩa hay các từ với nhau đừng lo lắng có StudyTiengAnh đây rồi, tụi mình sẽ là cánh tay trái để cùng các bạn tìm hiểu kỹ về nghĩa của các từ tiếng anh giúp các bạn bổ sung thêm được phần nào đó kiến thức. Chúc bạn học tốt!
HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ
Khám phá ngay !- 3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết !
Từ khóa » Tổ Ong In English
-
Tổ Ong In English - Glosbe Dictionary
-
TỔ ONG - Translation In English
-
TỔ ONG In English Translation - Tr-ex
-
TỔ ONG - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
What Is ""tổ Ong"" In American English And How To Say It?
-
Meaning Of 'tổ Ong' In Vietnamese - English
-
Tổ Ong Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Nghĩa Của Từ : Tổ Ong | Vietnamese Translation
-
Tra Từ Tổ Ong - Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
-
Tổ Ong In English
-
Tổ Ong: English Translation, Definition, Meaning, Synonyms ...
-
Tổ Ong In English. Tổ Ong Meaning And Vietnamese To English ...
-
Dép Tổ Ong English How To Say - Vietnamese Translation
-
Results For Bèo Tổ Ong Translation From Vietnamese To English