Toán 10 Bài 2: Giá Trị Lượng Giác Của Một Cung - HOC247
Có thể bạn quan tâm
Nội dung bài học sẽ giới thiệu đến các em khái niệm cơ bản về Giá trị lượng giác của một cung và phương pháp giải một số dạng toán cơ bản liên quan đến giá trị lượng giác của một cung.
ATNETWORK YOMEDIA1. Tóm tắt lý thuyết
1.1. Giá trị lượng giác của cung \(\alpha \)
1.1.1. Định nghĩa
1.1.2. Hệ quả
1.1.3. Giá trị lượng giác của các cung đặc biệt
1.2. Ý nghĩa hình học của tang và cotang
1.3. Quan hệ giữa các giá trị lượng giác
1.3.1. Công thức lượng giác cơ bản
1.3.2. Giá trị lượng giác của các cung có liên quan đặc biệt
2. Bài tập minh hoạ
3. Luyện tập bài 2 chương 6 đại số 10
3.1. Trắc nghiệm về giá trị lượng giác của một cung
3.2. Bài tập SGK & Nâng cao về giá trị lượng giác của một cung
4. Hỏi đáp về bài 2 chương 6 đại số 10
Tóm tắt lý thuyết
1.1. Giá trị lượng giác của cung \(\alpha \)
1.1.1. Định nghĩa
Trên đường tròn lượng giác, cho điểm \(M\left( {{x_o},{y_o}} \right)\) sao cho cung lượng giác AM có sđ\(AM = \alpha \). Khi đó:
\(\begin{array}{l} \sin \alpha = \overline {OK} = {y_0}\\ \cos \alpha = \overline {OH} = {x_0}\\ \tan \alpha = \frac{{\sin \alpha }}{{\cos \alpha }}{\rm{ }}\left( {\cos \alpha \ne 0} \right)\\ \cot \alpha = \frac{{\cos \alpha }}{{\sin \alpha }}{\rm{ }}\left( {\sin \alpha \ne 0} \right) \end{array}\)
Định nghĩa: Các giá trị \(\sin \alpha ,\cos \alpha {\rm{, tan}}\alpha {\rm{, cot}}\alpha \) được gọi là các giá trị lượng giác của cung . Ta cũng gọi trục tung là trục sin, còn trục hoành là trục côsin.
Chú ý:
1. Các định nghĩa trên cũng áp dụng cho các góc lượng giác.
2. Nếu \({0^ \circ } \le \alpha \le {180^ \circ }\) thì các giá trị lượng giác của góc \[\alpha \] chính là các giá trị lượng giác của góc đó.
Ví dụ 1: Tính \(\sin \frac{{25\pi }}{4}\), \(cos\left( { - {{240}^o}} \right)\)
Hướng dẫn:
Để tính giá trị lượng giác của cung lượng giác AM có số đo \(\alpha \) bất kì, ta thực hiện theo các bước:
+ Biểu diễn cung lượng giác AM trên đường tròn lượng giác.
+ Tìm tọa độ điểm M, từ đó áp dụng định nghĩa suy ra các giá trị lượng giác cần tìm.
Ta có \(\frac{{25\pi }}{4} = \frac{\pi }{4} + 3.2\pi \) Suy ra \(\sin \frac{{25\pi }}{4} = \sin \frac{\pi }{4} = \frac{{\sqrt 2 }}{2}\) |
Tương tự \( - {240^0} = {120^0} - {360^0}\) Suy ra \(cos\left( { - {{240}^o}} \right) = cos{120^ \circ } = - \frac{1}{2}\) |
1.1.2. Hệ quả
1) \(\sin \alpha \) và \(\cos \alpha \) xác định với mọi \(\alpha \in R\).
\(\begin{array}{l} \sin \left( {\alpha + k2\pi } \right) = \sin \alpha ,\forall k \in Z\\ \cos \left( {\alpha + k2\pi } \right) = \cos \alpha ,\forall k \in Z \end{array}\)
2) \( - 1 \le \sin \alpha \le 1, - 1 \le \cos \alpha \le 1\)
3) Với mọi \(m \in R\) mà \( - 1 \le m \le 1\) đều tồn tại \(\alpha \) và \(\beta \) sao cho \(\sin \alpha = m\) và \(\cos \alpha = m\).
4) \(\tan \alpha \) xác định với mọi \(\alpha \ne \frac{\pi }{2} + k\pi {\rm{ }}\left( {k \in Z} \right)\)
5) \(\cot \alpha \) xác định với mọi \(\alpha \ne k\pi {\rm{ }}\left( {k \in Z} \right)\)
6) Bảng xác định dấu của các giá trị lượng giác
1.1.3. Giá trị lượng giác của các cung đặc biệt
1.2. Ý nghĩa hình học của tang và côtang
Ý nghĩa hình học của\(\tan \alpha \) và \(\cot \alpha\)
\(\tan \alpha = \overline {AT} \) Trục t'At được gọi là trục tang. | \(\cot \alpha = \overline {BS} \) Trục s'Bs được gọi là trục côtang. |
Chú ý:
\(\begin{array}{l} \tan \left( {\alpha + k\pi } \right) = \tan \alpha \\ \cot \left( {\alpha + k\pi } \right) = \cot \alpha \end{array}\)
1.3. Quan hệ giữa các giá trị lượng giác
1.3.1. Công thức lượng giác cơ bản
\(\begin{array}{l} si{n^2}\alpha + co{s^2}\alpha = 1\\ 1 + {\tan ^2}\alpha = \frac{1}{{co{s^2}\alpha }},\alpha \ne \frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z\\ 1 + co{t^2}\alpha = \frac{1}{{si{n^2}\alpha }},\alpha \ne k\pi ,k \in Z\\ \tan \alpha .\cot \alpha = 1,\alpha \ne \frac{{k\pi }}{2},k \in Z \end{array}\)
1.3.2. Giá trị lượng giác của các cung có liên quan đặc biệt 1) Cung đối nhau: \(\alpha \) và \( - \alpha \)
Các điểm cuối của hai cung AM và AM' đối xứng nhau qua trục hoành nên ta có:
|
2) Cung bù nhau: \(\alpha \) và \(\pi - \alpha \)
Các điểm cuối của hai cung AM và AM' đối xứng với nhau qua trục tung, nên ta có:
|
3) Hơn kém nhau \(\pi \): \(\pi \) và \(\left( {\alpha + \pi } \right)\)
Các điểm cuối của hai cung đối xứng nhau qua gốc tọa độ, nên ta có:
|
4) Cung phụ nhau: \(\alpha \) và \(\alpha - \frac{\pi }{2}\)
Các điểm cuối của hai cung đối xứng nhau qua đường phân giác d của góc xOy, nên ta có:
|
Chú ý: Để ghi nhớ các công thức trên dễ dàng ta học thuộc câu: “cos-đối, sin-bù, phụ-chéo, hơn kém nhau- tan và cot”.
Bài tập minh họa
Ví dụ 1: Cho \(\sin \alpha = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\) với \(0 < \alpha < \frac{\pi }{2}\). Tính \(\cos \alpha \)
Hướng dẫn:
Ta có \(si{n^2}\alpha + co{s^2}\alpha = 1\)
\(\begin{array}{l} \Rightarrow {\cos ^2}\alpha = 1 - {\sin ^2}\alpha \\ \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 1 - {\left( {\frac{{\sqrt 3 }}{2}} \right)^2} = \frac{1}{4}\\ \Rightarrow \cos \alpha = \pm \frac{1}{2} \end{array}\)
Vì \(0 < \alpha < \frac{\pi }{2}\) nên \(\cos \alpha >0\) \( \Rightarrow \cos \alpha = \frac{1}{2}\)
Ví dụ 2: Cho \(\cos \alpha = \frac{{\sqrt {11} }}{6}\) với \(\frac{{3\pi }}{2} < \alpha < 2\pi \). Tính \(\sin \alpha \)
Hướng dẫn:
Ta có \(si{n^2}\alpha + co{s^2}\alpha = 1\)
\(\begin{array}{l} \Rightarrow {\sin ^2}\alpha = 1 - {\cos ^2}\alpha \\ \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 1 - {\left( {\frac{{\sqrt {11} }}{6}} \right)^2} = \frac{{25}}{{36}}\\ \Rightarrow \sin \alpha = \pm \frac{5}{6} \end{array}\)
Vì \(\frac{{3\pi }}{2} < x < 2\pi \) nên \(\sin \alpha < 0\) \( \Rightarrow \sin \alpha = - \frac{5}{6}\)
Ví dụ 3: Rút gọn biểu thức sau
\(A = \cos ({90^0} - x).\sin ({180^0} - x) - \sin ({90^0} - x).\cos ({180^0} - x)\)
Hướng dẫn:
Sử dụng công thức cung phụ nhau và cung bù nhau
Ta có \(A = \cos ({90^0} - x).\sin ({180^0} - x) - \sin ({90^0} - x).\cos ({180^0} - x)\)
\(\begin{array}{l} = \sin x.\sin x - \cos x.( - \cos x)\\ = {\sin ^2}x + {\cos ^2}x = 1 \end{array}\)
Ví dụ 4: Tính
\(\begin{array}{l} a)\cos \left( { - \frac{{11\pi }}{4}} \right)\\ b)\tan \frac{{31\pi }}{6}\\ c)\sin ( - {1380^0}) \end{array}\)
Hướng dẫn:
- Sử dụng cung đối
- Biến đổi về góc nhỏ (dựa vào chu kỳ của \(\cos \alpha \) là \(\,2\pi \))
- Sử dụng cung bù
\(\begin{array}{l} a)\cos \left( { - \frac{{11\pi }}{4}} \right) = \cos \frac{{11\pi }}{4} = \cos \left( {2\pi + \frac{{3\pi }}{4}} \right) = \cos \frac{{3\pi }}{4}\\ = \cos \left( {\pi - \frac{\pi }{4}} \right) = - \cos \frac{\pi }{4} = - \frac{{\sqrt 2 }}{2} \end{array}\)
\(\begin{array}{l} b)\tan \frac{{31\pi }}{6} = {\mathop{\rm t}\nolimits} {\rm{an}}\left( {4\pi + \frac{{7\pi }}{6}} \right) = \tan \frac{{7\pi }}{6}\\ = \tan \left( {\pi + \frac{\pi }{6}} \right) = \tan \frac{\pi }{6} = \frac{{\sqrt 3 }}{3} \end{array}\)
\(\begin{array}{l} c)\,\,\,\,\sin ( - {1380^0}) = - \sin ({1380^0}) = - \sin ({4.360^0} - {60^0})\\ = - \sin ( - {60^0}) = \,\,\,\,\,\sin {60^0} = \frac{1}{2} \end{array}\)
3. Luyện tập Bài 2 chương 6 đại số 10
Trong phạm vi bài học HỌC247 chỉ giới thiệu đến các em những nội dung cơ bản nhất về giá trị lượng giác của một cung và phương pháp giải một số dạng toán cơ bản liên quan đến giá trị lượng giác của một cung.
3.1 Trắc nghiệm về giá trị lượng giác của một cung
Để cũng cố bài học xin mời các em cũng làm Bài kiểm tra Trắc nghiệm Toán 10 Bài 2 để kiểm tra xem mình đã nắm được nội dung bài học hay chưa.
-
Câu 1:
Biểu thức \({\sin ^2}x.{\tan ^2}x + 4{\sin ^2}x - {\tan ^2}x + 3{\cos ^2}x\) không phụ thuộc vào x và có giá trị bằng:
- A. 6
- B. 5
- C. 3
- D. 4
-
Câu 2:
Giá trị của \(M = {\cos ^2}{15^0} + {\cos ^2}{25^0} + {\cos ^2}{35^0} + {\cos ^2}{45^0} + {\cos ^2}{105^0} + {\cos ^2}{115^0} + {\cos ^2}{125^0}\) là:
- A. M=4
- B. M=7/2
- C. M=1/2
- D. \(M = 3 + \frac{{\sqrt 2 }}{2}.\)
-
Câu 3:
Cho \({\rm{cos}}\alpha = - \frac{2}{5}\,\,\,\left( {\pi < \alpha < \frac{{2\pi }}{3}} \right)\). Khi đó \(\tan \alpha \) bằng:
- A. \(\frac{{\sqrt {21} }}{5}\)
- B. \(\frac{-{\sqrt {21} }}{2}\)
- C. \(\frac{-{\sqrt {21} }}{5}\)
- D. \(\frac{{\sqrt {21} }}{3}\)
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức và nắm vững hơn về bài học này nhé!
3.2 Bài tập SGK và Nâng Cao về giá trị lượng giác của một cung
Bên cạnh đó các em có thể xem phần hướng dẫn Giải bài tập Toán 10 Bài 2 sẽ giúp các em nắm được các phương pháp giải bài tập từ SGK Đại số 10 Cơ bản và Nâng cao.
Bài tập 1 trang 148 SGK Đại số 10
Bài tập 2 trang 148 SGK Đại số 10
Bài tập 3 trang 148 SGK Đại số 10
Bài tập 4 trang 148 SGK Đại số 10
Bài tập 5 trang 148 SGK Đại số 10
Bài tập 6.15 trang 185 SBT Toán 10
Bài tập 6.16 trang 185 SBT Toán 10
Bài tập 6.17 trang 185 SBT Toán 10
Bài tập 6.18 trang 185 SBT Toán 10
Bài tập 6.19 trang 185 SBT Toán 10
Bài tập 6.20 trang 186 SBT Toán 10
Bài tập 6.21 trang 186 SBT Toán 10
Bài tập 6.22 trang 186 SBT Toán 10
Bài tập 6.23 trang 186 SBT Toán 10
Bài tập 6.24 trang 186 SBT Toán 10
Bài tập 6.25 trang 186 SBT Toán 10
Bài tập 6.26 trang 188 SBT Toán 10
Bài tập 6.27 trang 188 SBT Toán 10
Bài tập 6.28 trang 188 SBT Toán 10
Bài tập 6.29 trang 188 SBT Toán 10
Bài tập 14 trang 199 SGK Toán 10 NC
Bài tập 15 trang 200 SGK Toán 10 NC
Bài tập 16 trang 200 SGK Toán 10 NC
Bài tập 17 trang 200 SGK Toán 10 NC
Bài tập 18 trang 200 SGK Toán 10 NC
Bài tập 19 trang 200 SGK Toán 10 NC
Bài tập 20 trang 201 SGK Toán 10 NC
Bài tập 21 trang 201 SGK Toán 10 NC
Bài tập 22 trang 201 SGK Toán 10 NC
Bài tập 23 trang 201 SGK Toán 10 NC
Bài tập 24 trang 205 SGK Toán 10 NC
Bài tập 25 trang 205 SGK Toán 10 NC
Bài tập 26 trang 205 SGK Toán 10 NC
Bài tập 27 trang 206 SGK Toán 10 NC
Bài tập 28 trang 206 SGK Toán 10 NC
Bài tập 30 trang 206 SGK Toán 10 NC
Bài tập 31 trang 206 SGK Toán 10 NC
Bài tập 32 trang 206 SGK Toán 10 NC
Bài tập 33 trang 206 SGK Toán 10 NC
Bài tập 34 trang 207 SGK Toán 10 NC
Bài tập 35 trang 207 SGK Toán 10 NC
Bài tập 36 trang 207 SGK Toán 10 NC
Bài tập 37 trang 207 SGK Toán 10 NC
4. Hỏi đáp về bài 2 chương 6 đại số 10
Nếu có thắc mắc cần giải đáp các em có thể để lại câu hỏi trong phần Hỏi đáp, cộng đồng Toán HỌC247 sẽ sớm trả lời cho các em.
-- Mod Toán Học 10 HỌC247
NONEBài học cùng chương
Toán 10 Bài 1: Cung và góc lượng giác Toán 10 Bài 3: Công thức lượng giác Toán 10 Ôn tập chương 6 Cung Góc lương giác và Công thức lượng giác ADSENSE ADMICRO Bộ đề thi nổi bật UREKA AANETWORKXEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 10
Toán 10
Toán 10 Kết Nối Tri Thức
Toán 10 Chân Trời Sáng Tạo
Toán 10 Cánh Diều
Giải bài tập Toán 10 Kết Nối Tri Thức
Giải bài tập Toán 10 CTST
Giải bài tập Toán 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Toán 10
Ngữ văn 10
Ngữ Văn 10 Kết Nối Tri Thức
Ngữ Văn 10 Chân Trời Sáng Tạo
Ngữ Văn 10 Cánh Diều
Soạn Văn 10 Kết Nối Tri Thức
Soạn Văn 10 Chân Trời Sáng tạo
Soạn Văn 10 Cánh Diều
Văn mẫu 10
Tiếng Anh 10
Giải Tiếng Anh 10 Kết Nối Tri Thức
Giải Tiếng Anh 10 CTST
Giải Tiếng Anh 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 KNTT
Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 CTST
Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 CD
Giải Sách bài tập Tiếng Anh 10
Vật lý 10
Vật lý 10 Kết Nối Tri Thức
Vật lý 10 Chân Trời Sáng Tạo
Vật lý 10 Cánh Diều
Giải bài tập Lý 10 Kết Nối Tri Thức
Giải bài tập Lý 10 CTST
Giải bài tập Lý 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Vật Lý 10
Hoá học 10
Hóa học 10 Kết Nối Tri Thức
Hóa học 10 Chân Trời Sáng Tạo
Hóa học 10 Cánh Diều
Giải bài tập Hóa 10 Kết Nối Tri Thức
Giải bài tập Hóa 10 CTST
Giải bài tập Hóa 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Hóa 10
Sinh học 10
Sinh học 10 Kết Nối Tri Thức
Sinh học 10 Chân Trời Sáng Tạo
Sinh học 10 Cánh Diều
Giải bài tập Sinh 10 Kết Nối Tri Thức
Giải bài tập Sinh 10 CTST
Giải bài tập Sinh 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Sinh học 10
Lịch sử 10
Lịch Sử 10 Kết Nối Tri Thức
Lịch Sử 10 Chân Trời Sáng Tạo
Lịch Sử 10 Cánh Diều
Giải bài tập Lịch Sử 10 KNTT
Giải bài tập Lịch Sử 10 CTST
Giải bài tập Lịch Sử 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Lịch sử 10
Địa lý 10
Địa Lý 10 Kết Nối Tri Thức
Địa Lý 10 Chân Trời Sáng Tạo
Địa Lý 10 Cánh Diều
Giải bài tập Địa Lý 10 KNTT
Giải bài tập Địa Lý 10 CTST
Giải bài tập Địa Lý 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Địa lý 10
GDKT & PL 10
GDKT & PL 10 Kết Nối Tri Thức
GDKT & PL 10 Chân Trời Sáng Tạo
GDKT & PL 10 Cánh Diều
Giải bài tập GDKT & PL 10 KNTT
Giải bài tập GDKT & PL 10 CTST
Giải bài tập GDKT & PL 10 CD
Trắc nghiệm GDKT & PL 10
Công nghệ 10
Công nghệ 10 Kết Nối Tri Thức
Công nghệ 10 Chân Trời Sáng Tạo
Công nghệ 10 Cánh Diều
Giải bài tập Công nghệ 10 KNTT
Giải bài tập Công nghệ 10 CTST
Giải bài tập Công nghệ 10 CD
Trắc nghiệm Công nghệ 10
Tin học 10
Tin học 10 Kết Nối Tri Thức
Tin học 10 Chân Trời Sáng Tạo
Tin học 10 Cánh Diều
Giải bài tập Tin học 10 KNTT
Giải bài tập Tin học 10 CTST
Giải bài tập Tin học 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Tin học 10
Cộng đồng
Hỏi đáp lớp 10
Tư liệu lớp 10
Xem nhiều nhất tuần
Đề thi giữa HK2 lớp 10
Đề thi giữa HK1 lớp 10
Đề thi HK1 lớp 10
Đề thi HK2 lớp 10
Đề cương HK1 lớp 10
Video bồi dưỡng HSG môn Toán
Toán 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Tập hợp
Toán 10 Kết nối tri thức Bài 1: Mệnh đề
Toán 10 Cánh Diều Bài tập cuối chương 1
Soạn bài Chữ người tử tù - Nguyễn Tuân - Ngữ văn 10 KNTT
Soạn bài Thần Trụ Trời - Ngữ văn 10 CTST
Soạn bài Ra-ma buộc tội - Ngữ văn 10 Tập 1 Cánh Diều
Văn mẫu về Cảm xúc mùa thu (Thu hứng)
Văn mẫu về Bình Ngô đại cáo
Văn mẫu về Chữ người tử tù
Văn mẫu về Tây Tiến
YOMEDIA YOMEDIA ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Bỏ qua Đăng nhập ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Đồng ý ATNETWORK ON QC Bỏ qua >>Từ khóa » Cung đối Nhau Là Gì
-
Bài 2. Giá Trị Lượng Giác Của Một Cung - SureTEST
-
Giá Trị Lượng Giác Của Một Cung Và Những Hệ Quả - DINHNGHIA.VN
-
Giá Trị Lượng Giác Của Các Góc (cung) Có Liên Quan đặc Biệt - Baitap123
-
Các Cung Liên Kết đặc Biệt (2 Cung đối Nhau) - CungHocVui
-
Các Công Thức Lượng Giác Toán 10 Đầy Đủ Nhất - Kiến Guru
-
Lý Thuyết Giá Trị Lượng Giác Của Một Cung | SGK Toán Lớp 10
-
Giá Trị Lượng Giác Của Các Góc (cung) Có Liên Quan đặc Biệt
-
Bản Cung, Cung đối Là Gì - Chơi Phong Thuỷ
-
Giá Trị Lượng Giác Của Một Cung, Lý Thuyết Và Bài Tập - Đại Số 10 ...
-
Giá Trị Lượng Giác Của Cung Có Liên Quan đặc Biệt - YouTube
-
Cos đối, Sin Bù, Phụ Chéo ( Hai Góc đối Nhau, Bù Nhau, Phụ Nhau).
-
Lý Thuyết Toán 10 Giá Trị Lượng Giác Của Một Cung - Marathon
-
Tổng Hợp Cos đối, Sin Bù, Phụ Chéo ( Hai Góc đối Nhau, Bù Nhau ...