Toán Lớp 8 Nâng Cao - Hình Học - 08. Đường Trung Bìml
Có thể bạn quan tâm
- Toán Lớp 8 Nâng cao - Hình Học
- Chia sẻ
HÌNH 8 NC
08. ĐƯỜNG TRUNGBÌNH
- HS nắm được định nghĩa tính chấtvà các định lý về đường trung bình của tam giác và hìnhthang
- HS áp dụng được các định lý về đường trung bình để tính độ dài đoạn thẳng; chứng minh trung điểm, 2 đoạn thẳng bằng nhau, tỉ lệ 2 đoạn thẳng, chứng minh đoạn thẳng bằngnhau.
BÀI HỌC: HOẠT ĐỘNGGV | HOẠT ĐỘNGHS | GHIBẢNG |
* Dẫn dắt: Ở lớp 4, chúng ta đã học về số trung bình cộng rồi đúng ko? -> vâng. Một bạn nhắc lại cho cô công thức tính trung bình cộng ? Vậy trong đại số có số trung bình cộng. Trong hình học cũng vậy. Nhưng không phải gọi là số trung bình cộng nữa mà gọi là đường trung bình. Để hiểu rõ hơn đường trung bình là gì, có tính chất thế nào, chúng ta sẽ đến với bài học ngày hôm nay: ĐƯỜNG TRUNG BÌNH trong tam giác và hình thang. | ||
1. Đường trung bình của tam giác | Định nghĩa: là đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh của tam giác. - Trong tam giác có 3 đường trung bình. Định lý 1: (Tính chất) Đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh ấy. Nghĩa là: DABC có: D la trung diem ABü E la trung diem AC ý þ => DE la duong trung binh cua D Suyra:DEBC; DE = 1 BC. 2 | |
- Đường thẳng nối trung điểm hai | ||
cạnh được gọi là đường trung bình | ||
của tam giác | ||
=> Ghi bảng. | ||
Như vậy 1 tam giác có bao nhiêu | - Có 3 đường. | |
đường trung bình? | ||
Vẽ tam giác ABC có cạnh BC = 8 | ||
ô. Yêu cầu học sinh lên bảng vẽ | - HS lên bảng vẽ và | |
đường trung bình DE cắt các | đo được DE -> 4 ô. | |
cạnh AB và AC và đo độ dài DE. | ||
- Các con quan sát đường thảng DE | - Song song | |
có quan hệ gì với cạnh BC. | ||
- Còn về độ dài đường trung bình DE | - Bằng 1 nửa | |
với độ dài BC. | ||
=> Như vậy Đường trung bình của | ||
tam giác thì song song với cạnh thứ | ||
ba và bằng nửa cạnh ấy. | ||
→ Tính chất đường trung bình. | ||
CM định lý 1: |
Có2yếutốcầnchứngminh// vàcạnhtỉlệ1/2.Ởđâygtcho | DE//BC;DE=1/2BC | ||||||
yếu tố trung điểm => về cạnh => | |||||||
Ưu tiên cạnh trước. 2 hướngđi Đangchứngminhcạnh=>g-c-g hoặcc-g-c. Nhưngnếug-c-g=>phảichứng minhGócFDC=DCB=>DF//BC (Đang cần=> loại) Vậy c-g-c Còn yếu tố DE//BC. ← Hai góc ở vị trí đặc biệt ←Góc FDC=DCB do có ∆DFC=CDB | Lấy DF = 2DE với F∈ DE | Lây F là trung điểm BC | |||||
CM DF=BC | CM DE=BF=FC | ||||||
∆DFC=CDB | CM tam giác | ||||||
(C-G-C) | bằng nhau. | ||||||
DC chung | DB=CF | BDC=DCF | ∆ADE=EFC | ||||
2 cặp có | |||||||
AE=EC | |||||||
AD=DB Cần CF=DB | đang CM cạnh => cần | ||||||
yếu tốc góc | |||||||
∆ADE=CEF | ∠A=∠E1và ∠AED=∠C | ||||||
2 góc tại E đối đỉnh và 2 | DE//BC | ||||||
cặp cạnh = nhau (HS tự chỉ ra) | (Đang cần CM => Hướng này loại) |
Vậy điều ngược lại có đúng không? Chẳng hạn nếu chúng ta có đường thẳng DE đi qua trung điểm D của AB và song song với BC. Vậy liệu E là trung điểm của AB haykhông? Đây chính là nội dung định lý 2: Đường thẳng đi qua trung điểm một cạnh của tam giác và song song với cạnh thứ hai thì đi qua trung điểm của cạnh thứ ba | èCó | a. Định lý 2: Đường thẳng đi qua trung điểm một cạnh của tam giác và song song với cạnh thứ hai thì đi qua trung điểm của cạnh thứ ba Nghĩa là: DABC có D la trung diem ABü DEBCý. þ => E la trung diemAC |
CM: Có những cách nào CM E là trung điểm ← AE=EC ← Tam giác bằng nhau; trung gian. ðChưa thấy tam giác bằng nhau? Hay đường trung gian? Nếu E là trung điểm AC thì DE chính là đường gì của tam giác? => Đường trung bình. Chúng ta có 1 phương pháp chứng minh là: Trùng khít. Tức là:Gọi E' là trung điểm cạnh AC. Ta chứng minh E≡E' =>DE≡DE'. Elàtrungđiểm Ta chứng minh E≡E'. =>DE≡DE'E≡E' Chứngminh2đườngthẳngDE≡DE' trùngnhaucócáccách? 1/Cùng//;⊥vớiđường thứ3 2/ 2 đường thẳng đặc biệt trongtamgiáccân/đều.Tiên đềơclit haycùng// MàDE//BCDE'//BC(T/c =>Sửdụngcách1DE//BCđườngtrungbình) DE là đường trung bình |
2. Đường trung bình của hình thang | a. Định nghĩa: là đoạn thẳng nốitrung điểm hai cạnh bên của hìnhthang b. Định lí 3 (Tínhchất) Đường trung bình của hình thang thì song song với hai đáy và bằng nửa tổng hai đáy Nghĩa là: Cho hình thang ABCD có: E la trung diem ADü F la trung diem BC ý þ Þ EF la duong trung binh cua hinhthang Suyra:EFAB DC; EF = AB +DC 2 | |
Tiếp theo ta đến với khái niệm đường | ||
trung bình trong hình thang. | ||
Các con quan sát, đây là hình ảnh cái | ||
thang có 3 bậc, khoảng cách giữa các | - bằng nhau. | |
bậc thang ntn với nhau? | ||
| ||
- Vậy E là gì của AD? F là gì của BC? | - trung điểm | |
Khi đó ta nói EF là đường trung bình | - là đoạn thẳng nối | |
của hình thang ABCD. | trung điểm hai cạnh | |
Vậy cũng như tam giác đường trung | bên của hình thang. | |
bình của hình thang là gì? | ||
=> Ghi bảng. | ||
Vẽ hình thang ABCD có đáy bé 4 | ||
ô; đáy lớn 8 ô. | ||
Các con đã biết các bậc thang thì như | ||
thế nào với nhau? | -song song | |
Vậy đoạn thẳng EF và cho cô biết EF | ||
có quan hệ gì với AB; DC ? | -song song | |
- Yêu cầu 1 HS lên bảng đo độ dài | - HS lên bảng đếm ô | |
EF theo ô vuông trên bảng. | → 6 ô. | |
- Các con có nhận xét gì về độ dài | ||
đường trung bình EF với độ dài 2 đáy | - Trung bình cộng | |
của hình thang. | ||
=> Như vậy Đường trung bình của | ||
hình thang thì song song với hai đáy | ||
và bằng nửa tổng hai đáy. | ||
CM định lý 3: GV gợi ý: Cách chứng minh. + Đến bước kẻ thêm hình. Về nhà HS làm nốt. |
Cũnggiốngvớitamgiác.CóEF//AB//DC 2yếutốcầnchứngminh//EF=1/2(AB+DC) vàcạnhtỉlệ1/2.Ởđâygt choyếutốtrungđiểm=> vềcạnh=>ƯutiêncạnhAB+DC=xEF=x+y trước.EF=1/2xx=AB/2; y=DC/2 Có2hướngđi:(Nốiđoạnthẳng)(Chiađoạn thẳng) Với cách 1:Nối. GstrênDClấyKsaochoLây K làgd CK=ABcủaAFvàKhó DC =>Cầncm:EF=DK/2và EF//DK DK=DC+ABEF//DK; =>ChứngminhEFlàđườngEF=DK/2 trungbìnhtamgiácADK=> F∈AK. ChứngminhthẳnghànglàEFlàđườngtrungbìnhADK khóhơnnênthayvìtalấyKCK=AB←FlàtrungđiểmAK← trênDCđểCK=ABTasẽlấyAF=FK K là giao điểm của AF và AC rồichứngminhCK=AB∆AFB=KFC (g-c-g) Dangcầnchứngminh2cặp cạnh=nhau=>THG-C-G ChúýgiảthiếtABCDlàhìnhHSgiải thangquyết | ||
Tương tự với tam giác, ta có định lý đảo lại: Nếu đường thẳng đi qua trung điểm một cạnh bên của hình thang và song song với hai đáy thì??? Cách chứng minh hoàn toàn tương tự với tam giác, các con về nhà CM. | -> Đi qua trung điểm cạnh bên còn lại. | c. Định lý 2: Đường thẳng đi qua trung điểm một cạnh bên của hình thang và song song với hai đáy thì đi qua trung điểm cạnh bên thứ hai. Nghĩa là : Cho hình thang ABCD có: D la trung diemADü DE//AB//DCý þ Þ E la trung diem BC |
Mở rộng: Cho hình thang ABCD có M;N;P;Q lần lượt là trung điểm AD; BC; AC;BD. Chứng minh M;N;P;Q thẳng hàng. | Mở rộng: Cho hình thang ABCD có M;N;P;Q lần lượt là trung điểm AD; BC; AC;BD. Ta có: M; N; P ; Q thẳng hàng. ðĐường thẳng nối hai trung điểm của 2 đường chéo cũng // với 2 đáy | |
CM |
C/M thẳng hàng: 2 đường thẳng trùngnhau: + Cùng //;vuônggóc.M;N;P;Qthẳnghàng + 2 đường thẳng đặc biệt trong tam giác trùng nhau. Các điểm cùng thuộc đường đặcbiệt. ðChọn cách 2 đường thẳng trùng nhau. (liên quan đến đường trung bình => Song song) MN≡MP Cùng // DC MN//DCMP//DC MNlàđgTBcủaMPlàđườngTBcủa hìnhthangtamgiácADC | NM≡NQ Cùng //AB HS tự làm | ||
3. Ứng dụng | |||
Như vậy với công cụ đường | * Chứng minh song song | ||
trung bình, chúng ta có thể | * Chứng minh Đoạn thẳng | ||
ứng dụng làm cách dạng BT | bằng nhau, trung điểm, tỉ lệ | ||
hình học nào? | đoạn thẳng. | ||
* Tính độ dài đoạn thẳng | |||
A. Chứng minh song song Cùngvuônggóc/ĐườngtrungGóc ở vịtrí Cùngsongsongvớibìnhđặcbiệt đường thẳng T3 TrongtamTronghình giácthang Nối 2 trung điểm |
Chữa BT 4:
A
BC
Chữa BT 5 (nếu còn thời gian) HOẠT ĐỘNG:
Phân lớp: 2 -> 3 nhóm. Mỗi lần phát biểu +1 Lên bảng +2
Cuối giờ tổng kết: Đổi thắng 4 lượt, nhì 3 bét 2.
ðNém bóng hoặc vòng quay may mắn.
18. Chứng minh định tính nhờ tính chất của các hình đặc biệt (B2).html |
03. H8NC - Ôn tập bất đẳng thức hình học.html |
05. Ôn tập Các đường đặc biệt trong tam giác.html |
35. Tam giác đồng dạng (b2).html |
08. Đường trung bình.html |
28. Định lí Talet (B4).html |
32. Tam giác đồng dạng (B1).html |
33. Ôn tập tam giác đồng dạng.html |
11. Đối xứng trục - đối xứng tâm.html |
27. Định lí Ta-lét (B3)docx.html |
25. Định lí Ta- lét (B1).html |
12. Hình chữ nhật.html |
30. Ôn tập định lí Ta-let + tính chất đường phân giác.html |
20. Diện tích (B1).html |
29. Tính chất đường phân giác trong tam giác.html |
19. Nhận dạng và tìm điều kiện hình.html |
07. Hình thang (b2).html |
21. Diện tích (B2).html |
23. Ôn tập tổng hợp (B2).html |
12. Hình chữ nhật (hatiendat.1109@gmail.com).html |
26. Định lý Ta-lét (B2).html |
cửu dương thần công . com về trang web facebook nhóm tài liệu giải cứu admin toán cấp 2 kho tài liệu toán
Từ khóa » Chứng Minh đường Trung Bình Lớp 8
-
Các Cách Chứng Minh Đường Trung Bình Của Tam Giác, Hình Thang
-
Đường Trung Bình Của Tam Giác, Của Hình Thang
-
Chuyên đề: Đường Trung Bình Của Tam Giác, Hình Thang
-
đường Trung Bình Của Tam Giác, Hình Thang - Toán Lớp 8 - Học Thật Tốt
-
Chứng Minh đường Trung Bình Của Tam Giác - .vn
-
Các Cách Chứng Minh định Lý đường Trung Bình Của Hình Thang
-
Cách Chứng Minh đường Trung Bình Của Tam Giác, Hình Thang
-
Lý Thuyết đường Trung Bình Của Tam Giác, Của Hình Thang
-
[Toán Lớp 8] Lý Thuyết đường Trung Bình Của Tam Giác, Của Hình Thang
-
Cách Chứng Minh đường Trung Bình Của Tam Giác Và Hình Thang Cân
-
Các Dạng Bài Tập Về đường Trung Bình Của Tam Giác, Hình Thang Và ...
-
Cách Chứng Minh đường Trung Bình Của Tam Giác Và Hình Thang
-
Giải Toán 8 Bài 4. Đường Trung Bình Của Tam Giác, Của Hình Thang
-
Đường Trung Bình Của Tam Giác, Của Hình Thang