Tochigi – Wikipedia Tiếng Việt

Tỉnh Tochigi栃木県
—  Tỉnh  —
Chuyển tự Nhật văn
 • Kanji栃木県
 • RōmajiTochigi-ken
Cảnh sắc mùa thu trên tàn tích của tòa lâu đài Sakuyama trong công viên Gotenyama, thành phố Ōtawara, tỉnh Tochigi.
Cờ hiệu của tỉnh TochigiHiệu kỳBiểu hiệu của tỉnh TochigiBiểu hiệu
Vị trí tỉnh Tochigi trên bản đồ Nhật Bản.Vị trí tỉnh Tochigi trên bản đồ Nhật Bản.
Tỉnh Tochigi trên bản đồ Thế giớiTỉnh TochigiTỉnh Tochigi
Tọa độ: 36°33′55,6″B 139°53′0,7″Đ / 36,55°B 139,88333°Đ / 36.55000; 139.88333
Quốc gia Nhật Bản
VùngKantō
ĐảoHonshu
Lập tỉnh15 tháng 6 năm 1873 (sáp nhập)
Đặt tên theoThành phố Tochigi
Thủ phủUtsunomiya, Tochigi
Phân chia hành chính5 huyện26 hạt
Chính quyền
 • Thống đốcFukuda Tomikazu
 • Phó Thống đốcSuzuki Seiichi, Baba Takejirou
 • Văn phòng tỉnh1-1-20, phường Hanawada, thành phố Utsunomiya 320-8501Điện thoại: (+81) 028-623-2323
Diện tích
 • Tổng cộng6,408,09 km2 (2,47.418 mi2)
 • Mặt nước0,2%
 • Rừng53,2%
Thứ hạng diện tích20
Dân số (1 tháng 10 năm 2015)
 • Tổng cộng1.974.255
 • Thứ hạng18
 • Mật độ308/km2 (800/mi2)
GDP (danh nghĩa, 2014)
 • Tổng sốJP¥ 8.183 tỉ
 • Theo đầu ngườiJP¥ 3,204 triệu
 • Tăng trưởngTăng 0,1%
Múi giờUTC+9, Giờ UTC+9
Mã ISO 3166JP-09
Mã địa phương090000
Thành phố kết nghĩaIndiana, Vaucluse, Chiết Giang
Tỉnh lân cậnIbaraki, Saitama, Gunma, Fukushima

Sơ đồ hành chính tỉnh Tochigi

― Thành phố / ― Thị trấn

Websitewww.pref.tochigi.lg.jp
Biểu trưng
HymnKenmin no Uta (県民の歌, Kenmin no Uta?)
Loài chimĐớp ruồi Nhật Bản (Cyanoptila cyanomelana)
HoaĐỗ quyên Yashio (Rhododendron albrechtii)
Động vật có vúTỳ linh Nhật Bản (Capricornis crispus)
CâyDẻ ngựa Nhật Bản (Aesculus turbinata)

Tochigi (Nhật: 栃木県 (Lệ Mộc huyện), Hepburn: Tochigi-ken?) là một tỉnh của Nhật Bản nằm ở vùng Kantō trên đảo Honshū. Thủ phủ là thành phố Utsunomiya. Utsunomiya là nơi nổi tiếng với loại bánh gyoza thơm ngon.

Địa lý

[sửa | sửa mã nguồn]
Map of Tochigi Prefecture.
The Kegon Falls in Nikko.

Lịch sử

[sửa | sửa mã nguồn]

Hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

14 thành phố ở tỉnh Tochigi.

  • Ashikaga
  • Kanuma
  • Mooka
  • Nasukarasuyama
  • Nasushiobara
  • Nikkō
  • Otawara
  • Oyama
  • Sakura
  • Sano
  • Shimotsuke
  • Tochigi
  • Utsunomiya (capital)
  • Yaita

Kinh tế

[sửa | sửa mã nguồn]

Văn hóa

[sửa | sửa mã nguồn]

Giáo dục

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Đại học Utsunomiya

Thể thao

[sửa | sửa mã nguồn]

Du lịch

[sửa | sửa mã nguồn]

Nikkō, nơi có ngôi đền cổ đạo Shinto và những ngôi chùa của đạo Phật đã được UNESCO công nhận là di sản thế giới. Nikkō cách Tokyo 1 giờ đi tàu.

Những nơi nổi tiếng khác của tỉnh bao gồm một vùng được gọi là Nasu được biết đến với suối nước nóng và rượu sake địa phương cũng như những khu trượt tuyết. Gia đình Nhật hoàng có một dinh thự tại Nasu. Nasu Shiobara là một nhà ga Shinkansen lớn.

Khu resort nước nóng Onsen nổi tiếng khác là Kinugawa.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện về Tochigi.
  • Website chính thức của tỉnh (tiếng Nhật) Lưu trữ ngày 27 tháng 2 năm 2009 tại Wayback Machine
  • TochigiGaijin.Com - The Official Homepage for Foreigners Living & Working in Tochigi Prefecture Lưu trữ ngày 18 tháng 12 năm 2014 tại Wayback Machine
  • Bell Mall Website Japanese
  • x
  • t
  • s
Tochigi
Hành chính
Thành phốtrung tâm
  • Utsunomiya
Cờ Tochigi
Thành phố
  • Ashikaga
  • Kanuma
  • Mooka
  • Nasukarasuyama
  • Nasushiobara
  • Nikkō
  • Ōtawara
  • Oyama
  • Sakura
  • Sano
  • Shimotsuke
  • Tochigi
  • Yaita
Huyện
  • Haga
  • Kawachi
  • Nasu
  • Shimotsuga
  • Shioya
Thị trấn
  • Haga
  • Ichikai
  • Kaminokawa
  • Mashiko
  • Mibu
  • Motegi
  • Nakagawa
  • Nasu
  • Nogi
  • Shioya
  • Takanezawa
  • x
  • t
  • s
Nhật Bản Vùng địa lí và Đơn vị hành chính Nhật Bản
Vùng địa lí
  • Hokkaidō
  • Tōhoku
  • Kantō
  • Chūbu
    • Hokuriku
    • Kōshin'etsu
    • Shin'etsu
    • Tōkai
  • Kinki
  • Chūgoku
    • San'in
    • San'yō
  • Shikoku
  • Kyūshū
    • Ryūkyū
    • Bắc Kyushu
Tỉnh
HokkaidōHokkaidō
Tōhoku
  • Akita
  • Aomori
  • Fukushima
  • Iwate
  • Miyagi
  • Yamagata
Kantō
  • Chiba
  • Gunma
  • Ibaraki
  • Kanagawa
  • Saitama
  • Tochigi
  • Tokyo
Chūbu
  • Aichi
  • Fukui
  • Gifu
  • Ishikawa
  • Nagano
  • Niigata
  • Shizuoka
  • Toyama
  • Yamanashi
Kinki
  • Hyōgo
  • Kyoto
  • Mie
  • Nara
  • Osaka
  • Shiga
  • Wakayama
Chūgoku
  • Hiroshima
  • Okayama
  • Shimane
  • Tottori
  • Yamaguchi
Shikoku
  • Ehime
  • Kagawa
  • Kōchi
  • Tokushima
KyūshūKyūshū:
  • Fukuoka
  • Kagoshima
  • Kumamoto
  • Miyazaki
  • Nagasaki
  • Ōita
  • Saga
Quần đảo Ryūkyū: Okinawa
  • Vùng và tỉnh
  • Sân bay

Từ khóa » Tỉnh Tochigi ở đâu