TÔI BIẾT RỒI Tiếng Hàn Là Gì? Mẫu Câu Giao Tiếp Thông Dụng 2022

TÔI BIẾT RỒI tiếng Hàn là gì? Một số câu tương tự trong tiếng Hàn Ngày đăng: 24/04/2024 / Ngày cập nhật: 25/06/2024 - Lượt xem: 127
  • Đánh giá : (4 ★ trên 3 đánh giá)

Người Hàn rất coi trọng lễ nghi cũng như vai vế trong việc xưng hô và nói chuyện. Trong mỗi trường hợp, ngữ cảnh hay nói chuyện với người khác nhau sẽ có một cách nói khác nhau. Vậy cách nói Tôi biết rồi tiếng hàn thế nào để phù hợp với các hoàn cảnh một cách lịch sự và đúng quy chuẩn? Hãy theo dõi bài viết dưới đây nhé!

Nội Dung [Ẩn]

  • Cách nói tôi biết rồi tiếng Hàn
  • Cách nói tôi không biết tiếng hàn
  • Một số câu nói tương tự thường gặp
  • Các mẫu câu giao tiếp thông dụng trong tiếng Hàn

minh họa tôi biết rồi tiếng hàn là gì

Minh họa Tôi biết rồi trong tiếng Hàn

CÁCH NÓI TÔI BIẾT RỒI TIẾNG HÀN

Câu nói tiếng Hàn “Tôi biết rồi” xuất phát từ gốc động từ 알다(biết). Chúng ta có 3 cách chia thì như sau:

  • Thì hiện tại: 알아요 [à-ra-yồ] hay 압니다 [àm-nì-tà].

  • Thì quá khứ: 알았어요 [à-rát-sò-yồ] hay 알았습니다 [à-rát-sưm-nì-tà].

  • Thì tương lai: 알겠어요 [àl-kết-sò-yồ] hay 알겠습니다 [al-kết-sưm-nì-tà].

Cách nói trên đây đều rất trang trọng và lịch sự.

Để nói “Tôi biết rồi” một cách thân thiện, dùng để nói với bạn bè thân thiết người kém tuổi hơn thì hãy bỏ đuôi 요 trong các câu trên.

Bạn có thể nói là: 알아 [à-ra] hay 알았어 [à-rát-sò].

cách nói tôi biết rồi tiếng hàn
cách nói tôi không biết tiếng hàn

CÁCH NÓI TÔI KHÔNG BIẾT TIẾNG HÀN

“Tôi không biết” mang ý nghĩa ngược lại với “Tôi biết rồi” cũng được sử dụng trong nhiều trường hợp tương tự.

  • Thân mật: 모르겠어 [Mồ-rư-kết-sò] hoặc 몰라.[Mồ-la].

  • Kính trọng thân mật: 모르겠어요. [Mồ-rư-kết-sò-yồ] hoặc 몰라요. [Mồ-la-yồ].

  • Kính trọng: 모르겠습니다. [Mồ-rư-kết-sưm-nì-tà] hoặc 모릅니다.[Mồ-rưm-nì-tà].

Mẫu câu đi với “-겠” mang tính hình thức hơn nên thường sử dụng với các sắc thái ý nghĩa trang trọng hơn một chút.

cách nói tôi không biết tiếng Hàn
Cách nói tôi không biết tiếng Hàn

MỘT SỐ CÂU NÓI TƯƠNG TỰ THƯỜNG GẶP

  1. 안돼요 / [an-tue-yo] Không được đâu.

  2. 좋아요 / [Cho-a-yo] : Được, tốt.

  3. 전혀 모르겠어요 [ Chŏ-nyŏ mo-rŭ-ge-ssŏ-yo]: Tôi không có ý kiến gì.

  4. 할 수 있어요 [hal-su-it-sò-yồ] : Tôi có thể làm.

  5. 못해요 [mộ-thề-yồ] : Tôi không thể làm được.

  6. 할 수 없어요 [hal-su-ọp-sò-yồ] : Tôi không thể.

một số câu tương tự thường gặp
Một số câu tương tự thường gặp

CÁC MẪU CÂU GIAO TIẾP THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG HÀN

  1. 안녕하세요/[an-nyeong-ha-se-yo]/: Xin chào.

  2. 안녕히 가세요/[an-nyeong-hi ga-se-yo]/: Chào tạm biệt (người ra về).

  3. 안녕히 계세요/[an-nyeong-hi gye-se-yo]/: Chào tạm biệt (người ở lại).

  4. 안녕히 주무세요/[an-nyeong-hi ju-mu-se-yo]/: Chúc ngủ ngon.

  5. 잘지냈어요?/[jal-ji-naes-seo-yo?]/: Bạn có khỏe không?.

  6. 저는 잘지내요/[jeo-neun jal-ji-nae-yo]/: Tôi vẫn khỏe.

  7. 감사합니다/[kam-sa-ham-ni-da]/: Xin cảm ơn.

  8. 죄송합니다/[joe-song-ham-ni-da]/: Xin lỗi.

  9. 괜찮아요/[gwaen-chan-na-yo]/: Không sao đâu.

  10. 처음 뵙겠습니다/[cheo-eum boeb-ges-seum-ni-da]/: Lần đầu được gặp bạn.

  11. 만나서 반갑습니다/[man-na-seo ban-gab-seum-ni-da]/: Rất vui được làm quen.

  12. 도와주세요/[do-wa-ju-se-yo]/: Hãy giúp tôi.

  13. 사랑합니다/[sa-rang-ham-ni-da]/: Tôi yêu bạn.

  14. 무슨 일이 있어요?/[mu-seun-il-i is-seo-yo]/: Có chuyện gì vậy?.

  15. 왜요?/[wae-yo]/: Tại sao? Sao vậy?.

  16. 뭘 하고 있어요?/[mwol ha-go is-seo-yo]/: Bạn đang làm gì vậy?.

  17. 지금 어디예요?/[ji-geum eo-di-ye-yo]/: Bây giờ bạn đang ở đâu?.

  18. 언제예요?/[eon-je-ye-yo]/: Bao giờ ạ?.

  19. 몇 시예요?/[myeoch-si-ye-yo]/: Mấy giờ?.

  20. 잠시만 기다리세요/[jam-si-man ki-da-li-se-yo]/: Xin đợi một lát ạ.

  21. 뭘 도와 드릴까요?/[mwo do-wa deu-ril-kka-yo]/: Tôi có thể giúp gì cho bạn không?.

  22. 같이 해주세요/[gat-chi hae-ju-se-yo]/Hãy làm cùng nhau đi.

  23. 최선을 다했어요/[choe-seon-eul da-haes-seo-yo]/: Tôi đã cố gắng hết sức.

  24. 무엇을 도와드릴까요?/[mu-eos-eul do-wa-deu-lil-kka-yo]/: Tôi có thể giúp gì được bạn?.

  25. 한번 해봐 주세요/[han-beon hae-bwa ju-se-yo]/: Hãy làm thử cho tôi xem với.

  26. 추천해주실 만한거 있어요?/[chu-cheon-hae-ju-sil man-han-geo iss-eo-yo]/: Có thể giới thiệu cho tôi vài món được không?.

  27. 물 좀 주세요/[mul jom ju-se-yo]/: Cho tôi xin một chút nước.

  28. 이걸로 주세요/[i-geol-lo ju-se-yo]/: Làm ơn cho tôi món này.

  29. 얼마입니까?/[eol-ma-im-ni-kka]/: Giá bao nhiêu vậy?

  30. 위험하니까 조심하세요/[wi-heom-ha-ni-kka jo-sim-ha-se-yo]/: Nguy hiểm, hãy cẩn thận.

các mẫu câu giao tiếp thông dụng trong tiếng Hàn
Các mẫu câu giao tiếp thông dụng trong tiếng Hàn

Bài viết trên đây đã giới thiệu cho bạn cách sử dụng Tôi biết rồi tiếng Hàn và một số mẫu câu giao tiếp hằng ngày. Hy vọng sẽ mang lại nhiều kiến thức mới cho các bạn!

Tìm hiểu thêm:

  • Cảm ơn trong tiếng Hàn

  • Cố lên trong tiếng Hàn

  • Tổng hợp 3000 Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề
  • Top 11 phần mềm dịch tiếng Hàn miễn phí

Từ khóa » Không Biết Bằng Tiếng Hàn