Tôi Cũng Vậy Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Việt-Nhật
Có thể bạn quan tâm
Thông tin thuật ngữ tôi cũng vậy tiếng Nhật
Từ điển Việt Nhật | tôi cũng vậy (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ tôi cũng vậy | |
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Bạn đang chọn từ điển Việt Nhật, hãy nhập từ khóa để tra.
Việt Nhật Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật NgữĐịnh nghĩa - Khái niệm
tôi cũng vậy tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ tôi cũng vậy trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tôi cũng vậy tiếng Nhật nghĩa là gì.
* exp - こちらこそXem từ điển Nhật ViệtVí dụ cách sử dụng từ "tôi cũng vậy" trong tiếng Nhật
- - " Tôi rất cảm ơn về buổi nói chuyện đầy lý thú ngày hôm nay? " Tôi cũng vậy":「今日は大変興味深いお話をありがとうございました」「こちらこそ」
- - "Rất vui khi được trò chuyện cùng anh" "Tôi cũng vậy":「お話しできてよかった」「こちらこそ」
- - " Lần đầu tiên được gặp chị, chị Allen. Tôi rất vui mừng được gặp chị." " Lần đầu tiên được gặp anh, anh James. Tôi cũng vậy, rất vui mừng khi được gặp anh":「初めまして、アレンさん。お目にかかれてうれしいです」「初めまして、ジェイムズさん。こちらこそ、あなたにお会いできて、こんなにうれしいことはありません」
Tóm lại nội dung ý nghĩa của tôi cũng vậy trong tiếng Nhật
* exp - こちらこそVí dụ cách sử dụng từ "tôi cũng vậy" trong tiếng Nhật- " Tôi rất cảm ơn về buổi nói chuyện đầy lý thú ngày hôm nay? " Tôi cũng vậy":「今日は大変興味深いお話をありがとうございました」「こちらこそ」, - "Rất vui khi được trò chuyện cùng anh" "Tôi cũng vậy":「お話しできてよかった」「こちらこそ」, - " Lần đầu tiên được gặp chị, chị Allen. Tôi rất vui mừng được gặp chị." " Lần đầu tiên được gặp anh, anh James. Tôi cũng vậy, rất vui mừng khi được gặp anh":「初めまして、アレンさん。お目にかかれてうれしいです」「初めまして、ジェイムズさん。こちらこそ、あなたにお会いできて、こんなにうれしいことはありません」,
Đây là cách dùng tôi cũng vậy tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tôi cũng vậy trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Thuật ngữ liên quan tới tôi cũng vậy
- sự khai sáng tiếng Nhật là gì?
- khoa phụ sản tiếng Nhật là gì?
- nói xấu tiếng Nhật là gì?
- chép miệng tiếng Nhật là gì?
- băng qua tiếng Nhật là gì?
- trí tuệ tiếng Nhật là gì?
- sự an nguy tiếng Nhật là gì?
- trái lại tiếng Nhật là gì?
- lớp bên trong tiếng Nhật là gì?
- cao su làm đế giày tiếng Nhật là gì?
- thác (nước) tiếng Nhật là gì?
- hiệp ước hữu nghị và hợp tác tiếng Nhật là gì?
- nổi mề đay tiếng Nhật là gì?
- gạo sản xuất trong nước tiếng Nhật là gì?
- xương bả vai tiếng Nhật là gì?
Từ khóa » Tôi Cũng Có Nghĩa Là Gì
-
TÔI CŨNG VẬY Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
TÔI CŨNG THẾ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
"Tôi Cũng Vậy" Có Nghĩa Là Gì? - Câu Hỏi Về Tiếng Anh (Mỹ) | HiNative
-
Phép Tịnh Tiến Tôi Cũng Vậy Thành Tiếng Anh | Glosbe
-
So, Too, Either Và Neither - Cách Use [Lưu Trữ]
-
23 Từ Lóng Thông Dụng Trong Tiếng Anh Giao Tiếp Hàng Ngày
-
Chúng Tôi Cũng Vậy In English With Contextual Examples, Tôi ...
-
26 CÁCH NÓI ĐỒNG Ý VỚI Ý KIẾN CỦA AI ĐÓ - TFlat
-
Sử Dụng đúng Cách Vì Vậy, Tôi, Tôi Cũng Vậy - EFERRIT.COM
-
Phép ẩn Dụ, Ví Von Khiến Ta Phải Suy Nghĩ - BBC News Tiếng Việt
-
Me Too Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
'Đừng Nên Phí Thời Gian Học Ngoại Ngữ' - BBC News Tiếng Việt