Tôi Luyện - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| toj˧˧ lwiə̰ʔn˨˩ | toj˧˥ lwiə̰ŋ˨˨ | toj˧˧ lwiəŋ˨˩˨ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| toj˧˥ lwiən˨˨ | toj˧˥ lwiə̰n˨˨ | toj˧˥˧ lwiə̰n˨˨ | |
Định nghĩa
tôi luyện
- Chịu đựng những khó khăn gian khổ để trở thành cứng rắn, giỏi giang.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “tôi luyện”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ chưa xếp theo loại từ
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Tôi Rèn Có Nghĩa Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Tôi Rèn - Từ điển Việt
-
Tôi Rèn Nghĩa Là Gì?
-
Từ Tôi Rèn Nghĩa Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "tôi Rèn" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Tôi Rèn Bằng Tiếng Việt
-
'tôi Rèn' Là Gì?, Từ điển Việt - Pháp - Dictionary ()
-
Từ Điển - Từ Tôi Rèn Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Tôi Rèn Là Gì, Nghĩa Của Từ Tôi Rèn | Từ điển Việt
-
Tôi Rèn Nghĩa Là Gì | Hoa-hồ
-
Rèn Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Bài 3: Không Ngừng Tôi Rèn ý Chí, Nâng Tầm Bản Lĩnh Cách Mạng Cho ...
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Rèn Là Gì
-
Tôi Luyện Là Gì - Internet Startup
-
"Xụt Bệ Lò Rèn" | BÁO QUẢNG NAM ONLINE - Tin Tức Mới Nhất