Tồi Tệ - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Từ nguyên
    • 1.2 Cách phát âm
    • 1.3 Tính từ
    • 1.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

Từ ghép giữa tồi +tệ.

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
to̤j˨˩ tḛʔ˨˩toj˧˧ tḛ˨˨toj˨˩ te˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
toj˧˧ te˨˨toj˧˧ tḛ˨˨

Tính từ

[sửa]

tồi tệ

  1. Hết sức kém so với yêu cầu. Tình hình sinh hoạt quá tồi tệ. Kết quả học hành rất tồi tệ. Sức khoẻ ngày một tồi tệ.
  2. Xấu xa, tệ hại về nhân cách. Đối xử với nhau tồi tệ. Con người tồi tệ.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “tồi tệ”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=tồi_tệ&oldid=2117065” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Từ ghép tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Tính từ tiếng Việt
  • Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Trang có đề mục ngôn ngữ
  • Trang có 0 đề mục ngôn ngữ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục tồi tệ 3 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Sự Tồi Tệ Là Gì