Token - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Anh Hiện/ẩn mục Tiếng Anh
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
      • 1.2.1 Thành ngữ
    • 1.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

Cách phát âm

  • IPA: /ˈtoʊ.kən/

Danh từ

token /ˈtoʊ.kən/

  1. Dấu hiệu, biểu hiện. as a token of our gratitude — như là một biểu hiện của lòng biết ơn của chúng tôi
  2. Vật kỷ niệm, vật lưu niệm. I'll keep it as a token — tôi giữ cái đó như là một vật kỷ niệm
  3. Bằng chứng, chứng. token payment — món tiền trả trước để làm bằng (làm tin)
  4. Xèng hay thẻ dùng thay tiền để vận hành một số máy móc.

Thành ngữ

  • by toke
  • by the same token
  • more by token:
    1. Vả lại; ngoài ra; thêm vào đó.
    2. Vì thế cho nên.
  • in token of: Để làm bằng; coi như một dấu hiệu (một biểu hiện) của.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “token”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=token&oldid=1931436” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Anh
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Anh
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Thiếu mã ngôn ngữ/IPA
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục token 39 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Token Là Gì Tiếng Việt