Tóm Tắt Lý Thuyết Hóa Học 12: Polime Hợp Chất Hữu Cơ Cao Phân Tử

Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Giáo án - Bài giảng
  4. >>
  5. Hóa học
Tóm tắt lý thuyết Hóa học 12: Polime Hợp chất hữu cơ cao phân tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.81 KB, 7 trang )

C¬ së lý thuyÕt ho¸ h÷u c¬Chương 4: POLIME - VẬT LIỆU POLIMEBài 13: ĐẠI CƯƠNG VỀ HỢP CHẤT CAO PHÂN TỬI. Định nghĩaHợp chất cao phân tử (hay polime) là những hợp chất có phân tử khối lớn, do nhiều mắt xíchliên kết với nhau tạo nên.Thí dụ: (-CH2 - CH2 -)nPoli etylenn: hệ số trùng hợp, n càng lớn phân tử khối càng cao.II. Cấu trúc hình học:Phân tử polime có thể có các dạng cấu trúc:- Mạch không phân nhánh: cao su thiên nhiên, amilozơ, capron…- Mạch phân nhánh: amilo pectin.- Mạch không gian: cao su lưu hoá, nhựa Phenol fomandehit.III. Tính chất vật lí :Do cấu trúc phân tử polime rất lớn và không đồng nhất hoàn toàn nên:- Đa số polime và chất rắn, không bay hơi, không thấm nước, không có nhiệt độ nóng cháy xácđịnh, chỉ tan trong dung môi thích hợp.- Một số polime có tính dẻo, một số đàn hồi, một số cách điện hoặc bán dẫn, một số chảy lỏngkhi đun nóng, hoá rắn khi để nguội (polime nhiệt dẻo) một số bị phân huỷ khi đun nóng (polime nhiệtrắn,..)IV. Tính chất hóa học :a. Các phản ứng phân mạch polime- Phản ứng thuỷ phân:+H(C6H5O5)n + nH2O → nC6H12O6t0Tinh bột hay xenlulozơ+HProtit + H2O → Các amino axitt0- Phản ứng depolime hoá: −CH2 − CH − |C 6H5 ÷n0300 C→nCH2 = CH|C6H5P.SStirenb. Phản ứng không đổi mạch polime- Phản ứng thế:asC2nH3nCln + xCl2 → C2nH3n-xCln - x + xHClP.V.CTơ Clorin- Phản ứng cộng:(C5H8)n + xHCl→ C5nH8n+xClxCao su thiên nhiênCao su hiđroclo- Phản ứng thuỷ phân:(−CH2 − CH−)2(−CH2 − CH−)nt0||+ nNaOH + nCH3COONa→OCOCH3OHPoli vinyl axetat (P.V.C)Poli Vinyl ancolTrang 1(poli vinylic)C¬ së lý thuyÕt ho¸ h÷u c¬(−CH2 − CH−)n+ nNaOH → (−CH2 − CH−)n + nNaCl||ClOHP.V.Cc. Phản ứng tăng mạch polimeCó sự tạo cầu nối không gian giữa các chuỗi polime:- Sự lưu hoá cao su cầu nối - S - S- Đun nhựa phenol fomandehit- Nhựa resol với kiềm tạo cầu nối -CH2 V- Các phương pháp tổng hợp poplime1- Phương pháp trùng hợpa. Trùng hợp : là quá trình cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ (monome) giống nhau thành phân tửlớn hơn (polime) có phân tử khối lớn .0xt, t→(−CH2 − CH−)np|Thí dụ: nCH2 = CHClClP.V.Cb. Đồng trùng hợp : là quá trình cộng hợp một hỗn hợp monome do đó polime sinh ra có chứanhững mắt xích của monome khác nhau.Thí dụ:0CH  xt,t→ (− CH2 − CH = CH − CH2 − CH2 − CH− )np|nCH2 = CH - CH = CH2 + nCH2 = |C6H5C6H5Ca su buna - Sc. Điều kiện cần để polime tham gia phản ứng trùng hợp là phải có liên kết bộiThí dụ: CH2 = CH2; CH2 =C− CH = CH2|CH32. Phương pháp trùng ngưnga. Trùng ngưng là quá trình kết hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ (monome) giống nhau thành phân tửlớn (polime) đồng thời loại ra những phân tử nhỏ (như H2O).Trùng ngưng là quá trình ngưng tụ liên tiếp nhiều phân tử nhỏ thành phân tử lớn.t0Thí dụ:nH2N - (CH2)6 - COOH(HN - (CH2)6 - CO -)n + nH2O→Axir ω - amino enatoic hay axit ω − amin enanticE nang ( nilon -7 )b. Đồng trùng ngưng là quá trình ngưng tụ một hỗn hợp monome, do đó sinh ra copolime.t0Thí dụ: nHOOC - (CH2)4 - COOH + nH2N - (CH2)6 - NH2 →Axit adipicHexametylen diamin(-CO - (CH2)4 - CO - NH - (CH2)6 - NH -)n + 2nH2ONilon - 6,6t0n HOOC- C6H4- COOH + n HO-CH2-CH2-OH → ( -CO- C6H4-CO- OC2H4 - O - )n + 2nH2Oaxit terephtalicpoli ( elylen terephtalat )c. Điều kiện cần để monome có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là phải có ít nhất 2 nhóm chức cókhả năng cho phản ứng.Thí dụ:CH2 − COOH; CH2 − CH2 − NH2; CH2 − CH||||NH2OHOH OHTrang 2C¬ së lý thuyÕt ho¸ h÷u c¬- Nếu phân tử chỉ có 2 nhóm chức phản ứng thì trùng ngưng sẽ tạo ra polime mạch không nhánh.- Nếu một trong các monome có 3 nhóm chức phản ứng thì polime sinh ra có cấu trúc mạng khônggian.Thí dụ: Glixerin + axit ortho - phtalic → Gliptan(có mạng không gian)V- ứng dụng : ( SGK )Trang 3C¬ së lý thuyÕt ho¸ h÷u c¬Bài 14: VẬT LIỆU POLIMEA - CHẤT DẺOI- Khái niệm :* KN : là vật liệu polime có tính dẻo* Thành phần:- Polime- Chất hoá dẻo- Chất độn- Chất phụ gia (màu, chống oxi hóa…)* Ưu điểm:Chất dẻo đáp ứng được các yêu cầu trong kỹ thuật và đời sống (nhẹ, bền, cách điện, cách nhiệt….)* Chú ý : Vật liêu Compozit gồm : polime + chất độn + phụ giaII.Một số polime có trong thành phần chất dẻo.1. Poli etilen (P.E)0xt,t→ (-CH2 - CH2 -)nnCH2 = CH2 p2. Poli propilen (P.P) −CH2 − CH − |÷CH3 n0xt,t→ nCH2 = CH - CH3 p3. Poli vinyl clorua (P.V.C)4. Poli vinyl axetat (P.V.A)0xt,t→nCH2 = CH - OCOCH3 p( −CH − CH − )2|nOCOCH35. Poli stiren (P.S)0 −CH2 − CH − |÷C6H5  nxt,t→ nCH2 = CH - C6H5 p6. Poli phenol fomandehit ( PPF )OHOH+0H , t+ (n + 1)HCHO →(n + 2)OHOHCH2OHCH2+ (n + 1)H2OnSản phẩm: Nhựa novolac mạch không phân nhánh.OHOHOHTrang 4+ (n+1)H2OC¬ së lý thuyÕt ho¸ h÷u c¬+t0+ (2n + 4) CH2= O  H, CH2CH2→(n + 2)CH2OHnCH2OHCH2OHCH2OHSản phẩm: Nhựa rezol có các nhóm - CH 2OH tự doKhi đun nóng ở nhiệt độ cao hơn, các nhóm -CH 2OH ở các mạch polime khác nhau tiếp tục phản ứngtách nước để tạo ra polime có cấu trúc mạng không gian gọi là nhựa rezit.Nhựa rezit là thành phần chủ yếu của chất dẻo bakelit.CH2OH……CH2CH2CH2 - ……OHCH2CH2OH…...CH2CH2OHCH2 - ……OH7. Poli metyl metacrilat (Thuỷ tinh plexiglat - thuỷ tinh hữu cơ) – PMM .COOCH3|xt,tnCH2 = C− COOCH3 →−CH−C− ÷2p||nCH3CH30B- TƠ TỔNG HỢPI. Khái quát1. Định nghĩaTơ là những polime thiên nhiên hay tổng hợp dạng rắn kéo dài thành sợi dài và mảnh , bền , khôngđộc hại và có khả năng nhuộm màu2. Phân loạia. Tơ thiên nhiên: Polime thiên nhiên như tơ tằm, len……..b. Tơ hoá học:- Tơ nhân tạo: polime thiên nhiên được chế hoá để có dạng sợi tơ như visco, tơ axetat…- Tơ tổng hợp: tổng hợp tử monome rồi kéo sợi như nilon, capron.II. Một số tơ tổng hợp thông dụng1. Tơ nilon - 6,6t0nHOOC (CH2)4 COOH + nH2N (CH2)6NH2 → (-CO (CH2)4 CO - NH(CH2)6 NH -)n + 2nH2OTrang 5C¬ së lý thuyÕt ho¸ h÷u c¬Hexametylen diaminNilon - 6,6Axit adipic2. Tơ capron ( nilon - 6) :CH2 - CH2 - CH20t ,p,xtC = O → (-CO - (CH2)5 - NH -)nnCH2 - CH2 - NHCaprolactam (điều chế từ phenol)3. Tơ enang( nilon -7 )nH2N - (CH2)6 - COOH0t→(HN - (CH2)6 - CO -)n + nH2O4. Tơ Polietylen terephtalat ( Lapsan hay tơ poli este )0tnHO - CH2 - CH2 - OH + nHOOC - C6H4 - COOH →a xit p- phtalic −O − CH2 − CH2 − O − C− C6H4 − C− ||||+ 2nH2OOO ÷n5. Tơ axetat :[ C6H7O2 (OH)3 ]nH SO+ 3n (CH3CO)2O →[ C6H7O2 (OCOCH3)3 ]n + 3n CH3COOH24Xen lulozo triaxetat6. Tơ Vis cozơ ( gọi tơ visco )Điều chế từ tơviscô zơ : theo sơ đồ:t0Xenlulozơ + nNaOH → [ C6H7O2(OH)2ONa] n + nH2OXenlulozơ kiềm[ C6H7O2(OH)2ONa] n +nCS2 →( C H O (OH) − O − C− S − Na)6722||SnXenlulozơ xentogenat (A)(A) + nH2SO4 → [ C6H7O2(OH)3 ] n + nCS2 + nNaHSO4Dạng xenlulozơ hiđrat (sợi mềm, trắng đẹp gọi là tơ visco )C - CAO SUI . Khái niệm : Là vật liệu polime có tính đàn hồiII. Phân loại : Có 2 loại* Cao su thiên nhiên* Cao su tổng hợpIII. Một số cao su1. Cao su buna – poli butađienTrang 6C¬ së lý thuyÕt ho¸ h÷u c¬0Na,t→ (-CH2 - CH = CH - CH2 -)nnCH2 = CH - CH = CH2 p2. Cao su buna - S0xt,t→nCH2 = CH - CH = CH2 + nCH2 = CH - C6H5 p −CH2 − CH = CH − CH2 − CH2 − CH − |÷C6H5  n0xt,t→3. Cao su buna – N: nCH2 = CH - CH = CH2 + nCH2 = CH - CN p −CH2 − CH = CH − CH2 − CH2 − CH − |CN ÷n4. Caosu iso pren:0()n()nxt,tnCH2 = C− CH = CH2 → −CH2 − C = CH − CH2 −p||CH3CH35. Cao su cloropren:0xt,tnCH2 = C− CH = CH2 → −CH2 − C = CH − CH2 −p||ClClD - KEO DÁNTrang 7

Tài liệu liên quan

  • Tóm tắt lý thuyết chương 1: Các loại hợp chất vô cơ pptx Tóm tắt lý thuyết chương 1: Các loại hợp chất vô cơ pptx
    • 4
    • 1
    • 58
  • Tóm tắt lý thuyết hoá học 12 Chương 3: POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIMEA-POLIME pdf Tóm tắt lý thuyết hoá học 12 Chương 3: POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIMEA-POLIME pdf
    • 5
    • 22
    • 544
  • Tổng hợp tóm tắt lý thuyết hóa học lớp 12 học kỳ II Tổng hợp tóm tắt lý thuyết hóa học lớp 12 học kỳ II
    • 38
    • 9
    • 32
  • Tóm tắt lý thuyết hóa học hữu cơ Tóm tắt lý thuyết hóa học hữu cơ
    • 54
    • 973
    • 5
  • Tóm tắt lý thuyết Sinh học 12 Tóm tắt lý thuyết Sinh học 12
    • 35
    • 833
    • 2
  • Tóm tắt lý thuyết hóa học 12 Tóm tắt lý thuyết hóa học 12
    • 32
    • 861
    • 3
  • tóm tắt lý thuyết hóa học phổ thông tóm tắt lý thuyết hóa học phổ thông
    • 227
    • 1
    • 1
  • Tom tat ly thuyet hoa hoc Tom tat ly thuyet hoa hoc
    • 93
    • 279
    • 1
  • Tóm tắt lý thuyết sinh học 12 Tóm tắt lý thuyết sinh học 12
    • 1
    • 542
    • 1
  • Tóm tắt lý thuyết hóa học 11 Chương 1: Sự điện li Tóm tắt lý thuyết hóa học 11 Chương 1: Sự điện li
    • 14
    • 911
    • 1

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(185.5 KB - 7 trang) - Tóm tắt lý thuyết Hóa học 12: Polime Hợp chất hữu cơ cao phân tử Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Tóm Tắt Lý Thuyết Polime