Tồn Tại: English Translation, Definition, Meaning, Synonyms ...
Có thể bạn quan tâm
TOP | A | Ă | Â | B | C | D | Đ | E | Ê | G | H | I | K | L | M | N | O | Ô | Ơ | P | Q | R | S | T | U | Ư | V | X | Y |
Definition, Meaning: tồn tại
Tồn tại hoặc tiếp tục sống, đặc biệt trong những hoàn cảnh khó khăn, thử thách. Sinh kế đề cập đến hành động duy trì bản thân ở mức tối thiểu, thường liên quan đến việc đáp ứng các nhu cầu cơ bản như thức ăn, nước uống và chỗ ở. Ở một số vùng, cộng đồng tồn ...Read more
Definition, Meaning: exist
Exist means to have actual being, presence, or reality in the physical world or in thought. Existence is a fundamental concept that pertains to the state of being, whether in material form or as an abstract idea. Philosophically, the question of existence ... Read more
Pronunciation: tồn tại
tồn tạiPronunciation: exist
exist |ɪɡˈzɪst|Pronunciation may vary depending on accent or dialect. The standard pronunciation given in this block reflects the most common variation, but regional differences can affect the sound of a word. If you have a different pronunciation, please add your entry and share with other visitors.
Images tồn tại
Translation into other languages
- azAzerbaijani dolanmaq
- cyWelsh fodoli
- haHausa wanzu
- jwJavanese urip
- kkKazakh өмір сүру
- loLao ມີຢູ່
- msMalay wujud
- ruRussian существует
- svSwedish existera
- tgTajik зинда мондан
- urUrdu قائم رہنا
- yoYoruba tẹlẹ
Phrase analysis: tồn tại
- tồn – respect
- tồn đọng và quá hạn - outstanding and overdue
- chính thức tồn tại - officially exist
- tại – in
Synonyms: tồn tại
Synonyms: exist
Antonyms: not found
Tests: Vietnamese-English
0 / 0 0% passed đắm tàu- 1waded
- 2shipwrecking
- 3cryptogamous
- 4episperms
- 5baldaquin
Examples: tồn tại | |
---|---|
Chất tải thay đổi, ví dụ như chất tải dưới cùng của tàu chở dầu đường bộ, dẫn đến tổn thất hơi nhỏ hơn chất tải phía trên. | Modified loading, e.g. bottom loading of road tankers, results in a smaller vapour loss than top loading. |
Trong Chiến tranh vùng Vịnh, 78 chiếc SuperCobra của Thủy quân lục chiến đã được triển khai và bay tổng cộng 1.273 phi vụ tại Iraq mà không có tổn thất nào. | During the Gulf War, 78 Marine SuperCobras deployed, and flew a total of 1,273 sorties in Iraq with no combat losses. |
Năm 2006, Android và iOS không tồn tại và chỉ có 64 triệu điện thoại thông minh được bán ra. | In 2006, Android and iOS did not exist and only 64 million smartphones were sold. |
Tình trạng gãy xương hông giảm, vẫn tồn tại sau khi ngừng điều trị, mặc dù ở mức độ nhẹ hơn. | There is a decrease in hip fractures, which persists after the treatment is stopped, though to a lesser degree. |
Pyrrhonism cho rằng thiện và ác không tồn tại theo bản chất, nghĩa là thiện và ác không tồn tại bên trong bản thân sự vật. | Pyrrhonism holds that good and evil do not exist by nature, meaning that good and evil do not exist within the things themselves. |
Tác phẩm duy nhất còn tồn tại được cho là của Aristarchus, Về kích thước và khoảng cách của Mặt trời và Mặt trăng, dựa trên một thế giới quan địa tâm. | The only known surviving work usually attributed to Aristarchus, On the Sizes and Distances of the Sun and Moon, is based on a geocentric world view. |
Hai mươi lăm triệu thế giới tồn tại, mỗi thế giới có lịch sử phức tạp vô tận của riêng mình. Làm thế nào anh ta có thể nghiên cứu tất cả những điều đó? | Twenty-five million worlds existed, each with its own endlessly complex history. How could he study all that? |
Một luật thiết lập các thủ tục trong mối liên hệ đó vẫn còn tồn tại và trong thời gian đó, quy trình đã được hướng dẫn bởi luật pháp trước đó. | A law establishing procedures in that connection was still in existence and for the time being the process was guided by that earlier legislation. |
Và sau đó khi chúng tôi bắt đầu đọc Tin Mừng, tôi lại hỏi anh ấy tại sao Chúa Giê Su Ky Tô nói 'Hãy yêu thương nhau và tha thứ cho những tổn thương' nhưng anh ấy sẽ không tha thứ cho mẹ. | And afterwards when we began reading the Gospel I asked him again why Jesus Christ said 'Love one another and forgive injuries' and yet he wouldn't forgive mother. |
Vì hạnh phúc không tồn tại, chúng ta sẽ cố gắng hạnh phúc nếu không có nó! | As happiness doesn't exist, we shall try to be happy without it! |
Từ khóa » Tồn Tại Meaning
-
Tồn Tại – Wikipedia Tiếng Việt
-
TỒN TẠI - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
SỰ TỒN TẠI - Translation In English
-
Nghĩa Của Từ Tồn Tại Bằng Tiếng Anh - Dictionary ()
-
Tồn Tại (Vietnamese): Meaning, Origin, Translation
-
"Tồn Tại" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
Tồn Tại - Wiktionary Tiếng Việt
-
Tồn Tại In English. Tồn Tại Meaning And Vietnamese To English ...
-
"tồn Tại" Là Gì? Nghĩa Của Từ Tồn Tại Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
-
Tồn Tại Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
• Sự Tồn Tại, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh | Glosbe
-
Sống Và Tồn Tại Là Gì - Định Nghĩa Của Từ Tồn Tại Trong Từ Điển ...
-
CHỈ LÀ TỒN TẠI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Ý Nghĩa Thương Hiệu Là Gì? Tại Sao Thương Hiệu Cần ... - Brand Camp