Tồn Tại – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Khoản mục Wikidata
Sự tồn tại thường được định nghĩa như một thế giới, nơi mà con người nhận thức hoặc ý thức được, cái vẫn diễn ra khách quan độc lập với sự hiện diện của con người. Nó cũng là một từ đồng nghĩa với cụm từ "mọi thứ", hoặc "tất cả mọi thứ" cái mà hầu hết mọi người đều tin vào.[1]
Bản thể luận là môn khoa học nghiên cứu về bản chất của con người, sự tồn tại hay thực tế nói chung, theo truyền thống, được phân loại vào một nhánh lớn của triết học là siêu hình học, trả lời các câu hỏi liên quan đến thực thể tồn tại hoặc có thể được cho là tồn tại.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Definition of EXISTENCE”. Merriam-Webster. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2012.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tồn tại xã hội và ý thức xã hội tại Từ điển bách khoa Việt Nam
- Existence (philosophy) tại Encyclopædia Britannica (tiếng Anh)
Bài viết liên quan đến triết học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|
Tiêu đề chuẩn |
|
---|
| |
---|---|
Chung |
|
Thuật ngữ logic |
|
Propositional calculusĐại số Boole |
|
Logic vị từ |
|
Naive set theory |
|
Lý thuyết tập hợp |
|
Lý thuyết mô hình |
|
Lý thuyết chứng minh |
|
Lý thuyết tính toán |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| ||
---|---|---|
Lý thuyết |
| Nguyên nhân và nguyên lý tối thượng của thế giới là gì? |
Khái niệm |
| |
Nhà siêu hình học |
| |
Liên quan |
| |
|
- Sơ khai triết học
- Quan niệm trong siêu hình học
- Bản thể học
- Triết lý của cuộc sống
- Thực tế
- Vũ trụ
- Tất cả bài viết sơ khai
- Bài viết chứa nhận dạng GND
Từ khóa » Tồn Tại Meaning
-
TỒN TẠI - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
SỰ TỒN TẠI - Translation In English
-
Tồn Tại: English Translation, Definition, Meaning, Synonyms ...
-
Nghĩa Của Từ Tồn Tại Bằng Tiếng Anh - Dictionary ()
-
Tồn Tại (Vietnamese): Meaning, Origin, Translation
-
"Tồn Tại" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
Tồn Tại - Wiktionary Tiếng Việt
-
Tồn Tại In English. Tồn Tại Meaning And Vietnamese To English ...
-
"tồn Tại" Là Gì? Nghĩa Của Từ Tồn Tại Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
-
Tồn Tại Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
• Sự Tồn Tại, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh | Glosbe
-
Sống Và Tồn Tại Là Gì - Định Nghĩa Của Từ Tồn Tại Trong Từ Điển ...
-
CHỈ LÀ TỒN TẠI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Ý Nghĩa Thương Hiệu Là Gì? Tại Sao Thương Hiệu Cần ... - Brand Camp