"Tôn" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Có thể bạn quan tâm
Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ trở nên bối rối không biết nên dùng từ gì khi giao tiếp cần sử dụng và khá phức tạp và cũng như không biết diễn đạt như nào cho đúng. Do đó, để nói được thuận lợi và chính xác ta cần phải rèn luyện từ vựng một cách đúng nhất và cũng như phải đọc đi đọc lại nhiều lần để nhớ và tạo ra phản xạ khi giao tiếp. Học một mình thì không có động lực cũng như khó hiểu hôm nay hãy cùng với StudyTiengAnh, học một từ mới Tôn trong Tiếng Anh là gì nhé. Chúng ta sẽ được học với những ví dụ cụ thể và cũng như cách dùng từ đó trong câu với những sự giúp đỡ từ ví dụ chắc chắn bạn sẽ học được từ mới!!!
tôn trong Tiếng Anh
1. “Tôn” trong Tiếng Anh là gì?
Sheet metal
Cách phát âm: /ʃi: t ˈmetl̩/
Loại từ: danh từ
Định nghĩa:
Sheet metal: tôn, tấm tôn.
- They decided to use sheet metal to make the roof of this house. This helps to make the house more complete.
- Họ quyết định sử dụng tôn để làm mái nhà cho ngôi nhà này. Việc này giúp cho nhằm phần nào giúp cho ngôi nhà được hoàn thiện hơn.
- He uses sheet metal to cover the roof of the dog house to keep the dogs from being affected by the sun and rain. Everything he does is for the good of his dogs.
- Anh ấy sử dụng tôn để lợp lên nóc của chuồng chó để giúp cho mấy chú chó không bị ảnh hưởng bởi nắng mưa nữa. Mọi việc anh ấy làm đều là muốn tốt cho những chú chó của anh ấy.
2. Cách dùng “tôn” trong câu:
tôn trong Tiếng Anh
[Từ được dùng làm chủ ngữ chính trong câu]
- Sheet metal is used to reinforce the roof of the house in case the roof is blown away when the storm comes. Everyone in the storm season must prepare corrugated iron to re-roof the roof to prevent bad things from happening.
- Tôn được dùng để gia cố lại nóc nhà để phòng trường hợp nóc nhà bị bay đi khi bão đến. Mọi người khi vào mùa bão thì đều phải chuẩn bị tôn để lợp lại nóc nhà để có thể ngăn ngừa việc không hay xảy ra.
Đối với câu này, cụm từ ”sheet metal” là chủ ngữ của câu ở dạng số ít nên sau nó là động từ to be “is”.
- Sheet metals are used as an indispensable building material in house construction. There are many different types of corrugated iron to serve the different needs of users.
- Tôn được dùng như một vật liệu xây dựng không thể thiếu trong xây dựng nhà. Có rất nhiều loại tôn khác nhau để phục vụ cho những nhu cầu khác nhau của người dùng.
Đối với câu này, từ”sheet metal” là chủ ngữ của câu do ở dạng số nhiều nên động từ to be phía sau là “are”.
[Từ được dùng làm tân ngữ trong câu]
- They use sheet metals to build the roof. They choose the best and not hot corrugated iron for the summer to use. The use of good corrugated iron will have a durability of more than ten years and it can withstand the harsh weather of Vietnam.
- Họ dùng tôn để làm mái nhà. Họ chọn loại tôn tốt nhất và không gấy nóng cho mùa hè để sử dụng. Việc sử dụng tôn tốt sẽ có được độ bền đến hơn mười năm và nó có thể chịu được thời tiết khắc nghiệt của Việt Nam.
Đối với câu này, từ”sheet metal” là tân ngữ của câu bổ nghĩa cho cả câu làm câu rõ nghĩa hơn.
- She chooses sheet metal to build a house. This shows her care for this home and I can see how much effort she put into the house. Everything she does is wants to build the perfect home for her to live in.
- Cô ấy chọn tôn để làm vật liệu để xây nhà. Việc này cho thấy được sự chăm chút của cô ấy đối với ngôi nhà này và tôi thấy được sự tâm huyết của cô ấy bỏ vào trong căn nhà là rất nhiều. Mọi thứ mà cô ấy làm đều là muốn xây dựng một ngôi nhà hoàn hảo phù hợp cho cô ấy sống.
Đối với câu này, từ “ sheet metal” là tân ngữ trong câu sau động từ thường “choose” do chủ ngữ là “she” nên động từ phải thêm “s” thành “chooses” và từ được dùng để bổ nghĩa cho câu nhằm giúp cho câu thêm rõ nghĩa hơn.
[Từ được dùng làm bổ ngữ cho chủ ngữ của câu]
- Her choice when choosing to have a good building material is sheet metal. The sheet metal used to build a house needs to be selected best type.
- Sự lựa chọn của cô ấy khi lựa chọn để có thể có một vật liệu xây dựng tốt đó chính là tôn. Tôn dùng để xây nhà cần phải được chọn loại tốt nhất.
Đối với câu này, từ “ sheet metal” làm bổ ngữ cho chủ ngữ “Her choice when choosing to have a good building material”.
[Từ được dùng làm bổ ngữ cho giới từ]
- Because of the sheet metal, the house was able to be built completely. Choosing the right type of corrugated iron for the price as well as the weather takes a long time to be able to consider the different types on the market today.
- Bởi vì tôn, ngôi nhà đã có thể được xây dựng một cách hoàn chỉnh. Việc chọn loại tôn phù hợp với giá tiền cũng như phù hợp với thời tiết cần phải có thời gian rất lâu để có thể cân nhắc giữa những loại khác nhau trên thị trường hiện nay.
Đối với câu này, từ “Because of” là giới từ và đứng sau nó là danh từ “ the sheet metal”. Danh từ phía sau bổ ngữ cho giới từ phía trước làm rõ nghĩa của câu.
tôn trong Tiếng Anh
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “tôn” trong Tiếng Anh nhé!!!
HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ
Khám phá ngay !- 3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết !
- SOLVE: Định Nghĩa, Cấu Trúc và Cách Dùng trong Tiếng Anh
- Giải nghĩa từ "Ny là gì", tại sao hay được sử dụng ?
- "Trầy Xước" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- Think Ahead là gì và cấu trúc cụm từ Think Ahead trong câu Tiếng Anh
- Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Thời Trang
- Bất Ngờ trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- Literature Review là gì và cấu trúc cụm từ Literature Review trong câu Tiếng Anh
- Discount rate nghĩa là gì, định nghĩa ví dụ trong tiếng Anh.
Từ khóa » Tôn Tiếng Anh Là Gì
-
Tôn Tiếng Anh Là Gì ? Từ Vựng Tiếng Anh Về Các Loại Tôn Mái Che
-
“Tôn” Trong Tiếng Anh: Định Nghĩa, Ví Dụ - StudyTiengAnh
-
Tôn Tiếng Anh Là Gì | Công Ty TNHH Phụ Kiện Và Cốp Pha Việt
-
Tấm Tôn Tiếng Anh Là Gì - TTMN
-
Vật Liệu Tôn Tiếng Anh Là Gì
-
Tôn Tiếng Anh Là Gì - Có Nghĩa Là Gì, Ý Nghĩa La Gi 2021
-
Ý Nghĩa Của Ton Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
"tấm Tôn" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Mái Tôn Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Tấm Tôn Tiếng Anh Là Gì
-
Tôn Tiếng Anh Là Gì
-
Mái Tôn Tiếng Anh Là Gì? - Tạo Website
-
Tấm Tôn Tiếng Anh Là Gì