① Cao quý: 尊卑 Cao quý và hèn hạ; 尊客 Khách quý; ② Tôn trọng, kính trọng: 尊師愛生 Kính thầy yêu trò; ③ Tiếng tôn xưng: 尊處 Chỗ ngài ở; 尊 ...
Xem chi tiết »
Từ điển Hán Nôm - Tra từ: tôn. ... 孙 tôn • 孫 tôn • 宗 tôn • 尊 tôn • 樽 tôn • 狲 tôn • 猻 tôn • 蹲 tôn • 飱 tôn • 鱒 tôn • 鳟 tôn ... Chữ gần giống 2.
Xem chi tiết »
Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải ...
Xem chi tiết »
Cách viết, từ ghép của Hán tự 尊 ( TÔN ): 尊い,TÔN ,尊重,TÔN TRỌNG,TRÙNG ,尊称,TÔN XƯNG,XỨNG ,尊敬を抱く,TÔN KÍNH BÃO ,尊敬する,TÔN KÍNH .
Xem chi tiết »
Chữ NômSửa đổi · 蓀: tôn · 荪: tôn · 飧: san, sôn, xan, tôn · 罇: tôn · 孫: tốn, tôn, cháu, tun · 尊: tông, tôn, nhôn, tun, ton · 鱒: tỗn, tôn · 鐏: tỗn, tôn ...
Xem chi tiết »
Các chữ Hán có phiên âm thành “tốn”. 噀: tốn, tuyển, tổn ... Cách viết từ này trong chữ Nôm ... Hết một số lượng nhất định cho việc gì. Tốn một số nguyên ...
Xem chi tiết »
TÔN 尊 nghĩa gốc là bình đựng rượu hoặc đồ đựng nước dùng trong cúng tế thời cổ đại. Ngày nay chữ TÔN vẫn được dùng với nghĩa là cái chai đựng rượu, tuy nhiên ở ...
Xem chi tiết »
Nhiều người Việt hiện nay đang hiểu nhầm họ Tôn (孫) và họ Tôn Thất (尊室) là cùng một họ, do chữ Quốc ngữ chỉ biểu âm, không biểu rõ nghĩa như chữ Hán và chữ ...
Xem chi tiết »
dt (H. tôn: họ nhà vua; thất: nhà) Họ nhà vua: Nhiều người họ tôn thất mà chống lại chế độ quân chủ.
Xem chi tiết »
5 thg 5, 2022 · Tôn là một họ của người ở vùng Văn hóa Đông Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, ... Tôn Quyền (chữ Hán: 孫權; 182 – 252), tự là Trọng Mưu (仲謀), ...
Xem chi tiết »
9 thg 1, 2016 · Như vậy, “kính” trong “cổ kính” 古勁 có tự hình là 勁, nghĩa là cứng mạnh chứ không phải chữ “kính” 敬 nghĩa là “tôn trọng”. Trong Hán ngữ, từ “ ...
Xem chi tiết »
(추대) tôn trọng. [떠받뜰다]. 한국외대 한국어-베트남어 사전(지식출판콘텐츠원). 높이다.
Xem chi tiết »
31 thg 5, 2021 · Phân tích câu nói chúng ta sẽ thấy: 天上天下: Thiên thượng thiên hạ: ý chỉ trên trời dưới đất. 唯 /wéi/: duy nhất, độc nhất, chỉ mình ...
Xem chi tiết »
Chữ SƯ trong TÔN SƯ TRỌNG ĐẠO có nghĩa là THẦY DẠY (Bất cứ DẠY về cái gì). 3. Chữ TRỌNG 重: Gồm chữ THIÊN 千 là Ngàn, chồng lên trên bộ LÝ 里 là Dặm. NGÀN DẶM ...
Xem chi tiết »
26 thg 11, 2013 · Tôn giáo hay Tông giáo 宗 教 là một từ Hán Việt, bao gồm chữ Tôn, ... nên những gì quy định của triều trước không được triều sau tôn trọng, ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Tôn Trong Tiếng Hán Là Gì
Thông tin và kiến thức về chủ đề tôn trong tiếng hán là gì hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu