Tra Từ: Tôn - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 20 kết quả:

墫 tôn孙 tôn孫 tôn宗 tôn尊 tôn嶟 tôn搎 tôn樽 tôn狲 tôn猻 tôn繜 tôn罇 tôn荪 tôn蓀 tôn鐏 tôn飡 tôn飧 tôn飱 tôn鱒 tôn鳟 tôn

1/20

tôn

U+58AB, tổng 15 nét, bộ thổ 土 (+12 nét)phồn thể

Từ điển phổ thông

cái chén

Từ điển Thiều Chửu

Như 罇

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng vui mừng — Múa. Múa may.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ 罇.

Tự hình 1

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 6

𦪚𥖁

Không hiện chữ?

tôn [tốn]

U+5B59, tổng 6 nét, bộ tử 子 (+3 nét)giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

cháu gọi bằng ông

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 孫.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 孫

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cháu (con của con mình): 爺孫倆 Hai ông cháu; ② Chắt, chít (lớp người sau đời cháu mình): 曾孫 Cháu chắt; 玄孫 Cháu chít; ③ Cháu (bà con ngang hàng với cháu mình): 子孫 Con cháu; 外孫 Cháu ngoại; ④ (Loại cây) đẻ thêm ra, tái sinh: 孫竹 Tre măng; ⑤ [Sun] (Họ) Tôn; ⑥ Như 遜 [xùn].

Tự hình 3

Dị thể 2

𡤾

Không hiện chữ?

Từ ghép 4

ngoại tôn 外孙 • tôn nữ 孙女 • tôn tử 孙子 • tử tôn 子孙

Một số bài thơ có sử dụng

• Ức 6 - 抑 6 (Khổng Tử) 孫

tôn [tốn]

U+5B6B, tổng 10 nét, bộ tử 子 (+7 nét)phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

cháu gọi bằng ông

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xưng hô: (1) Cháu (con của con mình). ◎Như: “tổ tôn” 祖孫 ông cháu. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Thất trung cánh vô nhân, Duy hữu nhũ hạ tôn” 室中更無人, 惟有乳下孫 (Thạch Hào lại 石壕吏) Trong nhà vắng không người, Chỉ có đứa cháu hãy còn bú sữa mẹ. (2) Chỉ đời từ cháu cùng một họ trở xuống. ◎Như: “tằng tôn” 曾孫 chắt, “huyền tôn” 玄孫 chít. (3) Chỉ họ hàng ngang bậc với cháu. ◎Như: “ngoại tôn” 外孫 cháu ngoại. 2. (Danh) Cây cỏ tái sinh hoặc sinh thêm. ◎Như: “đạo tôn” 稻孫 lúa tái sinh (lúa trau). ◇Tô Thức 蘇軾: “Thu lai sương lộ mãn đông viên, Lô bặc sanh nhi giới hữu tôn” 秋來霜露滿東園, 蘆菔生兒芥有孫 (Hiệt thái 擷菜) Thu đến sương móc đầy vườn đông, Lô bặc sinh cây con, cải đẻ thêm nhành mới (mọc ra từ gốc). 3. (Danh) Họ “Tôn”. 4. (Tính) Nhỏ. ◎Như: “tôn lạc” 孫絡 mạch nhánh (mạch phân thành nhánh nhỏ trong thân thể). 5. Một âm là “tốn”. (Tính) Nhún nhường, cung thuận. ◇Luận Ngữ 論語: “Bang hữu đạo, nguy ngôn nguy hạnh; bang vô đạo, nguy hạnh ngôn tốn” 邦有道, 危言危行; 邦無道, 危行言孫 (Hiến vấn 憲問) Nước có đạo (chính trị tốt) thì ngôn ngữ chính trực, phẩm hạnh chính trực; nước vô đạo, phẩm hạnh chính trực, ngôn ngữ khiêm tốn. 6. (Động) Trốn, lưu vong. ◇Xuân Thu 春秋: “Phu nhân tốn vu Tề” 夫人孫于齊 (Trang Công nguyên niên 莊公元年) Phu nhân trốn sang Tề.

Từ điển Thiều Chửu

① Cháu. ② Vật gì tái sinh cũng gọi là tôn, như đạo tôn 稻孫 lúa tái sinh (lúa trau). ③ Một âm là tốn. Nhún nhường.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 孫.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cháu (con của con mình): 爺孫倆 Hai ông cháu; ② Chắt, chít (lớp người sau đời cháu mình): 曾孫 Cháu chắt; 玄孫 Cháu chít; ③ Cháu (bà con ngang hàng với cháu mình): 子孫 Con cháu; 外孫 Cháu ngoại; ④ (Loại cây) đẻ thêm ra, tái sinh: 孫竹 Tre măng; ⑤ [Sun] (Họ) Tôn; ⑥ Như 遜 [xùn].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cháu nội — Cháu gọi bằng ông, bà — Chỉ chung con cháu đời sau.

Tự hình 6

Dị thể 2

𡤾

Không hiện chữ?

Từ ghép 19

biểu tôn 表孫 • côn tôn 昆孫 • đích tôn 嫡孫 • hoàng tôn 皇孫 • huyền tôn 玄孫 • lệnh tôn 令孫 • long tôn 龍孫 • mạt tôn 末孫 • ngoại tôn 外孫 • nhi tôn 兒孫 • nhưng tôn 仍孫 • quy tôn 龜孫 • tằng tôn 曾孫 • tôn nữ 孫女 • tôn tử 孫子 • trúc tôn 竹孫 • trưởng tôn 長孫 • tử tôn 子孫 • vương tôn 王孫

Một số bài thơ có sử dụng

• Cao Bưu nữ nhi ca - 高郵女兒歌 (Trịnh Định)• Cổn lộng hành - 袞弄行 (Chiêm Đồng)• Đề Lư thị gia phả - 題盧氏家譜 (Nguyễn Trãi)• Điệu Kính phi kỳ 4 - 悼敬妃其四 (Nguyễn Hiển Tông)• Phụng tiêu ngâm - Toả ly sầu - 鳳簫吟-鎖離愁 (Hàn Chẩn)• Tân di ổ - 辛夷塢 (Bùi Địch)• Trào Lỗ nho - 嘲魯儒 (Lý Bạch)• Trung thu dạ Đại Quan viên tức cảnh - 中秋夜大觀園即景 (Tào Tuyết Cần)• Ức vương tôn - Hàn thực - 憶王孫-寒食 (Bành Tôn Duật)• Vật nguyện thọ - 勿愿壽 (Lữ Nam Công) 宗

tôn [tông]

U+5B97, tổng 8 nét, bộ miên 宀 (+5 nét)phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ông tông (ông tổ thứ nhất là tổ, ông tổ thứ hai là tông), tổ tiên: 列祖列宗 Các tổ tiên; ② Họ (hàng): 同宗 Cùng họ; 宗兄 Anh họ; ③ Phe, dòng, phái: 北宗 Phái Bắc; ④ (loại) Sự, món, kiện, vụ: 一宗事 Một việc; 大宗貨物 Số hàng lớn; 案件三宗 Ba vụ án; ⑤ Chủ, chính: 宗冨 Chủ ý.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tổ tiên đời sau — Giòng họ — Một ngành đạo, hoặc một học phái — Đáng lẽ đọc Tông. Xem Tông.

Tự hình 5

Từ ghép 22

bắc tông 北宗 • chánh tông 正宗 • chân ngôn tông 真言宗 • chính tông 正宗 • đồng tông 同宗 • lê thánh tông 黎聖宗 • phật tâm tông 佛心宗 • phật tông 佛宗 • thiền tông 禪宗 • tổ tông 祖宗 • tông chi 宗支 • tông chỉ 宗旨 • tông chỉ 宗㫖 • tông đường 宗堂 • tông giáo 宗敎 • tông giáo 宗教 • tông miếu 宗廟 • tông môn 宗門 • tông nhân 宗人 • tông phái 宗派 • tông thất 宗室 • tông tộc 宗族

Một số bài thơ có sử dụng

• Đại Minh điện thị yến - 大明殿侍宴 (Trần Ích Tắc)• Mai - 梅 (Trần Nhân Tông)• Phúc đáp đại đô đốc Đinh công - 覆答大都督丁公 (Nguyễn Trãi)• Phụng sứ Thôi đô thuỷ ông há giáp - 奉使崔都水翁下峽 (Đỗ Phủ)• Sơn cư bách vịnh kỳ 085 - 山居百詠其八十五 (Tông Bản thiền sư)• Sơn cư bách vịnh kỳ 086 - 山居百詠其八十六 (Tông Bản thiền sư)• Sơn cư bách vịnh kỳ 087 - 山居百詠其八十七 (Tông Bản thiền sư)• Thanh minh - 清明 (Nguyễn Như Lâm)• Tống Cố bát phân văn học thích Hồng Cát châu - 送顧八分文學適洪吉州 (Đỗ Phủ)• Tương Đàm điếu Tam Lư đại phu kỳ 1 - 湘潭弔三閭大夫其一 (Nguyễn Du) 尊

tôn

U+5C0A, tổng 12 nét, bộ thốn 寸 (+9 nét)phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. tôn trọng, kính 2. cái chén (như chữ 樽)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chén uống rượu. § Nay thông dụng chữ “tôn” 樽. 2. (Danh) Tiếng kính xưng bề trên. ◎Như: “tôn trưởng” 尊長 người bậc trên. 3. (Danh) Quan địa phương mình ở. ◎Như: “phủ tôn” 府尊 quan phủ tôi. 4. (Danh) Lượng từ: pho (tượng), cỗ (đại bác). ◎Như: “thập tôn đại pháo” 十尊大炮 mười cỗ đại bác, “nhất tôn phật tượng” 一尊佛像 một pho tượng Phật. 5. (Động) Kính trọng. ◎Như: “tôn kính” 尊敬 kính trọng, “tôn sư trọng đạo” 尊師重道 kính thầy trọng đạo. 6. (Tính) Dùng để kính xưng. ◎Như: “tôn xứ” 尊處 chỗ ngài ở, “tôn phủ” 尊府 phủ ngài, “tôn phu nhân” 尊夫人 phu nhân của ngài, “tôn tính đại danh” 尊姓大名 quý họ quý tên. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Giai ư Phật tiền, nhất tâm hợp chưởng, chiêm ngưỡng tôn nhan” 皆於佛前, 一心合掌, 瞻仰尊顏 (Như Lai thần lực phẩm đệ nhị thập nhất 如來神力品第二十一) Đều ở trước Phật, một lòng chắp tay, chiêm ngưỡng dung nhan của ngài. 7. (Tính) Cao. ◇Dịch Kinh 易經: “Thiên tôn địa ti” 天尊地卑 (Hệ từ thượng 繫辭上) Trời cao đất thấp. 8. (Tính) Quý, cao quý, hiển quý. ◎Như: “tôn quý” 尊貴 cao quý, “tôn ti” 尊卑 cao quý và hèn hạ, “tôn khách” 尊客 khách quý.

Từ điển Thiều Chửu

① Tôn trọng, như tôn trưởng 尊長 người tôn trưởng, tôn khách 尊客 khách quý, v.v. ② Kính, như tôn xứ 尊處 chỗ ngài ở, tôn phủ 尊府 phủ ngài, lệnh tôn 伶尊 cụ ông nhà ngài, v.v. ③ Cái chén, nay thông dụng chữ tôn 樽. ④ Một pho tượng thần hay Phật cũng gọi là nhất tôn 一尊. ⑤ Quan địa phương mình cũng gọi là tôn, như phủ tôn 府尊 quan phủ tôi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cao quý: 尊卑 Cao quý và hèn hạ; 尊客 Khách quý; ② Tôn trọng, kính trọng: 尊師愛生 Kính thầy yêu trò; ③ Tiếng tôn xưng: 尊處 Chỗ ngài ở; 尊府 Phủ ngài; 令尊 (Tiếng tôn xưng cha của người khác): Cụ ông nhà ngài; 尊姓 (Tiếng khi hỏi họ người khác một cách tôn trọng): Ngài họ gì; ④ (văn) Quan địa phương mình ở: 府尊 Quan phủ tôi; ⑤ (loại) Pho, cỗ, cái...: 一尊佛像 Một pho tượng Phật; 一尊大炮 Một cỗ đại bác; ⑥ Như 樽 [zun] (bộ 木).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chén uống rượu — Cao quý — Coi là cao quý, kính trọng lắm — Tiếng kính trọng dùng để gọi người khác.

Tự hình 5

Dị thể 7

𡬭𡬯𡭆𢍜𤮐𥈪

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 2

𢍜

Không hiện chữ?

Từ ghép 27

ấp tôn 邑尊 • bào tôn 匏尊 • cầm tôn 琴尊 • châu tôn 州尊 • chí tôn 至尊 • chư tôn 諸尊 • cửu ngũ chi tôn 九五之尊 • duy ngã độc tôn 唯我獨尊 • đạt tôn 達尊 • độc tôn 獨尊 • gia tôn 家尊 • nho tôn 儒尊 • oa tôn 汙尊 • suy tôn 推尊 • tôn đài 尊臺 • tôn đường 尊堂 • tôn huynh 尊兄 • tôn kính 尊敬 • tôn nghiêm 尊严 • tôn nghiêm 尊嚴 • tôn ngư 尊魚 • tôn ngư 尊鱼 • tôn ông 尊翁 • tôn sùng 尊崇 • tôn sư 尊師 • tôn trọng 尊重 • tôn trưởng 尊長

Một số bài thơ có sử dụng

• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)• Giá cô thiên - 鷓鴣天 (Lý Thanh Chiếu)• Giám môn khoá sĩ - 監門課士 (Khuyết danh Việt Nam)• Ngu mỹ nhân thảo hành - 虞美人草行 (Nguỵ Ngoạn)• Nhâm Tuất hạ ngũ nguyệt bát nhật tảo thừa châu nhập Phong Nha Tiên tự động - 壬戌夏五月八日早乘舟入峰衙仙寺洞 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Nhân nhật kỳ 2 - 人日其二 (Đỗ Phủ)• Quắc quốc phu nhân - 虢國夫人 (Đỗ Phủ)• Quắc Tướng phố - 矍相圃 (Phạm Nhữ Dực)• Ức Tần Nga - Ngũ nhật di chu Minh Sơn hạ tác - 憶秦娥-五日移舟明山下作 (Trần Dư Nghĩa)• Vọng Đâu Suất tự - 望兜率寺 (Đỗ Phủ) 嶟

tôn

U+5D9F, tổng 15 nét, bộ sơn 山 (+12 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng núi cao.

Tự hình 1

Chữ gần giống 5

𡼓

Không hiện chữ?

tôn

U+640E, tổng 13 nét, bộ thủ 手 (+10 nét)phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: môn tôn 捫搎)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) “Môn tôn” 捫搎 sờ mó, rờ rẫm. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hốt hữu nhân dĩ thủ tham bị, phản phục môn tôn” 忽有人以手探被, 反復捫搎 (Chương A Đoan 章阿端) Bỗng có người thò tay vào trong mền, mân mê sờ mó.

Từ điển Trần Văn Chánh

【捫搎】môn tôn [ménsun] (văn) Sờ mó, dò dẫm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Môn tôn 捫搎: Rờ mó.

Tự hình 1

Dị thể 2

𢶛𰓧

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 3

𣻆𥱖

Không hiện chữ?

Từ ghép 2

môn tôn 扪搎 • môn tôn 捫搎 樽

tôn

U+6A3D, tổng 16 nét, bộ mộc 木 (+12 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cái chén

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chén uống rượu. § Cũng như “tôn” 尊. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Huề ấu nhập thất, hữu tửu doanh tôn” 攜幼入室, 有酒盈樽 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Dắt trẻ vào nhà, có rượu đầy chén.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ tôn 尊 nghĩa là cái chén.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chén uống rượu (thời xưa) (dùng như 尊, bộ 寸); ② Be, lọ, chai, bình: 酒樽 Be rượu; 一樽啤酒 Một chai bia.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chén để uống rượu — Dáng rừng cây um tùm.

Tự hình 2

Dị thể 3

𤮐

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 4

𣦝

Không hiện chữ?

Từ ghép 2

cầm tôn 琴樽 • tàn tôn 殘樽

Một số bài thơ có sử dụng

• Chu trung ngẫu thành kỳ 1 - 舟中偶成其一 (Nguyễn Trãi)• Khốc nhân huynh lương tài Đỗ huyện doãn - 哭姻兄良才杜縣尹 (Nguyễn Văn Giao)• Lạc Trung xuân mạt tống Đỗ lục sự phó Kỳ Châu - 洛中春末送杜錄事赴蘄州 (Lưu Vũ Tích)• Lãng đào sa - Đan Dương Phù Ngọc đình tịch thượng tác - 浪淘沙-丹陽浮玉亭席上作 (Lục Du)• Nhật trường giản Trọng Hàm - 日長簡仲咸 (Vương Vũ Xứng)• Tiền Xích Bích phú - 前赤壁賦 (Tô Thức)• Trùng dương vãn giai Mộng Xuân thị Hồ Quý Tăng tiên sinh tịnh tam ngũ tri kỷ phiếm chu Động Hải - 重陽晚偕夢春氏胡季熷先生並三五知己泛舟洞海 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Tương phùng hành - 相逢行 (Khuyết danh Trung Quốc)• Vũ trung độc chước - 雨中獨酌 (Phan Thúc Trực)• Xuân dạ biệt hữu nhân - 春夜別友人 (Trần Tử Ngang) 狲

tôn

U+72F2, tổng 9 nét, bộ khuyển 犬 (+6 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con khỉ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 猻.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 猢猻 [hú sun].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 猻

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

tôn

U+733B, tổng 13 nét, bộ khuyển 犬 (+10 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con khỉ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tục gọi con khỉ là “hồ tôn” 猢猻.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục gọi con khỉ là hồ tôn 猢猻.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 猢猻 [hú sun].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con khỉ.

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 5

𣻆𧪾𥱖

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Tặng Thuần Nhất pháp sư - 贈純一法師 (Tuệ Trung thượng sĩ) 繜

tôn

U+7E5C, tổng 18 nét, bộ mịch 糸 (+12 nét)hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái váy của sắc dân thiểu số. Cũng gọi là Tôn y.

Tự hình 2

Dị thể 1

𰬺

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 7

𥖁𦅆𥢎𥊭

Không hiện chữ?

tôn

U+7F47, tổng 18 nét, bộ phũ 缶 (+12 nét)phồn thể

Từ điển phổ thông

cái chén

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Cũng như chữ “tôn” 樽 cái chén.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ tôn 樽 nghĩa là cái chén.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 樽 (bộ 木).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chén để uống rượu.

Tự hình 1

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 7

𥢎𥖁𥊭

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Cửu nhật tiền nhị nhật Trần Tử Thiện tống tửu tịnh thi nhất tuyệt nhân dụng kỳ vận dĩ tạ kỳ 1 - 九日前二日陳子善送酒并詩一絕因用其韻以謝其一 (Lăng Vân Hàn) 荪

tôn

U+836A, tổng 9 nét, bộ thảo 艸 (+6 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(một thứ cỏ thơm)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 蓀.

Từ điển Trần Văn Chánh

Một loại cỏ thơm. Cg. 石昌蒲 [shíchangpú], 溪蓀 [qi sun].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 蓀

Tự hình 2

Dị thể 5

𦳪𦺈𦽙

Không hiện chữ?

tôn

U+84C0, tổng 13 nét, bộ thảo 艸 (+10 nét)phồn thể

Từ điển phổ thông

(một thứ cỏ thơm)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ cỏ thơm. § Còn có tên là “khê tôn” 溪蓀 hoặc “thạch xương bồ” 石昌蒲.

Từ điển Thiều Chửu

① Một thứ cỏ thơm. Một tên là khê tôn 溪蓀. Xem thạch xương bồ 石昌蒲.

Từ điển Trần Văn Chánh

Một loại cỏ thơm. Cg. 石昌蒲 [shíchangpú], 溪蓀 [qi sun].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cỏ thơm.

Tự hình 2

Dị thể 6

𦳪𦺈𧂍𧆙

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Biệt Lý Nghĩa - 別李義 (Đỗ Phủ)• Khiển hoài - 遣懷 (Phạm Phú Thứ)• Sơ thu - 初秋 (Nguyễn Phúc Hồng Vịnh)• Sơn trung ký Thời hiệu thư - 山中寄時校書 (Tiền Khởi)• Tương quân - 湘君 (Khuất Nguyên) 鐏

tôn [tỗn]

U+940F, tổng 20 nét, bộ kim 金 (+12 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phần bịt ở cuối cán dáo, bằng đồng.

Tự hình 2

Dị thể 1

𨱔

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 5

𫑼𨱔

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Bắc sứ ứng tỉnh đường mệnh tịch thượng phú thi - 北使應省堂命席上賦詩 (Nguyễn Cố Phu) 飡

tôn [xan]

U+98E1, tổng 11 nét, bộ thực 食 (+2 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ ăn nóng — Một âm là Xan. Xem Xan.

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 5

𪦿𪞓𩚷

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Sám hối thiệt căn tội - 懺悔舌根罪 (Trần Thái Tông)• Sám hối tị căn tội - 懺悔鼻根罪 (Trần Thái Tông) 飧

tôn [san, sôn]

U+98E7, tổng 12 nét, bộ thực 食 (+3 nét)phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bữa ăn chiều. § Bữa cơm sáng gọi là “ung” 饔, bữa cơm chiều gọi là “sôn” 飧. 2. (Danh) Cơm, thức ăn nấu chín. ◎Như: “thùy tri bàn trung sôn, lạp lạp giai tân khổ” 誰知盤中飧, 粒粒皆辛苦 ai biết cơm chín trên mâm, mỗi hạt cơm là một hạt đắng cay. 3. (Danh) Bữa cơm thường (không có lễ nghi). § Tức “tiện yến” 便宴. 4. (Danh) Bữa cơm xoàng. 5. (Danh) Cơm chan canh. 6. (Động) Ăn bữa chiều. 7. (Động) Lấy nước hòa với cơm mà ăn nữa. § Tỏ ý khen ngợi cơm chủ mời ăn ngon. 8. § Cũng đọc là “tôn”, “san”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ăn chín. Bữa cơm sáng gọi là ung 饔, bữa cơm chiều gọi là sôn 飧. ② Nước với cơm lẫn với nhau gọi là sôn. Cũng đọc là chữ tôn, chữ san.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bữa cơm chiều; ② Thức ăn nấu chín; ③ Cơm chan với nước.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ ăn nóng — Cơm chan canh.

Tự hình 2

Dị thể 4

𩚏𩛈

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 4

𩚏𪦿

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Bành Nha hành - 彭衙行 (Đỗ Phủ)• Cung oán - 宮怨 (Đặng Minh Bích)• Khách chí - 客至 (Đỗ Phủ)• Ký Trương thập nhị sơn nhân Bưu tam thập vận - 寄張十二山人彪三十韻 (Đỗ Phủ)• Lữ xá - 旅舍 (Ngô Thì Nhậm)• Lữ xá cảm thuật (tập cổ) - 旅舍感述 (集古) (Đặng Huy Trứ)• Phạt đàn 3 - 伐檀 3 (Khổng Tử)• Thị tòng tôn Tế - 示從孫濟 (Đỗ Phủ)• Túc Tử Các sơn bắc thôn - 宿紫閣山北村 (Bạch Cư Dị)• Tuế mộ - 歲暮 (Tuy Lý Vương) 飱

tôn [san, sôn]

U+98F1, tổng 12 nét, bộ ngạt 歹 (+9 nét), thực 食 (+4 nét)phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 飧.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như hai chữ Tôn 飧 và 飡.

Tự hình 1

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 4

𩛈𪦿𣈮

Không hiện chữ?

tôn [tỗn]

U+9C52, tổng 23 nét, bộ ngư 魚 (+12 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá chầy, cá rói

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Cá chầy, cá rói.

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 5

𫑼𨱔𣦝

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Cửu vực 1 - 九罭1 (Khổng Tử) 鳟

tôn [tỗn]

U+9CDF, tổng 20 nét, bộ ngư 魚 (+12 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá chầy, cá rói

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Cá chầy, cá rói.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鱒

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 6

𫑼𨱔

Không hiện chữ?

Từ khóa » Tôn Trong Tiếng Hán Là Gì