Tổng Hợp 100 Cặp Từ Trái Nghĩa Trong Tiếng Anh - Tài Liệu Vui
Có thể bạn quan tâm
Tổng hợp 100 cặp từ trái nghĩa trong tiếng Anh Với gần 100 cặp từ trái nghĩa thông dụng nhất trong tiếng Anh, hy vọng bạn đã ghi nhớ hết và sử dụng linh hoạt trong giao tiếp. Hãy luyện tập mỗi ngày để giao tiếp tiếng Anh tự tin trong 1 ngày gần nhất nhé.
1. above /ə’bʌv/ trên >< below /bi’lou/ dưới 2. add /æd/ cộng, thêm vào >< subtract /səb’trækt/ trừ 3. all /ɔ:l/ tất cả >< none /nʌn/ không chút nào 4. alone /ə’loun/ đơn độc >< together /tə’geðə/ cùng nhau 5. back /bæk/ phía sau >< front /frʌnt/ phía trước 6. before /bi’fɔ:/ trước >< after /ɑ:ftə/ sau 7. begin /bi’gin/ bắt đầu >< end /end/ kết thúc 8. big /big/ to >< little /’litl/ nhỏ 9. cool /ku:l/ >< warm /wɔ:m/ ấm áp 10. dark /dɑ:k/ tối >< light /lait/ sang
11. difficult /’difikəlt/ khó >< easy /’i:zi/ dễ 12. dry /drai/ khô >< wet /wet/ ướt 13. east /i:st/ đông >< west /west/ tây 14. empty /’empti/ trống không >< full /ful/ đầy 15. enter /’entə/ lối vào >< exit /’eksit/ lối ra 16. even /’i:vn/ chẵn >< odd /ɒd/ lẻ 17. fact /fækt/ sự thật >< fiction /’fik∫n/ điều hư cấu 18. first /fə:st/ đầu tiên >< last /lɑ:st/ cuối cùng 19. get /get/ nhận được >< give /giv/ cho, biếu, tặng 20. high /hai/ cao >< low /lou/ thấp
21. inside /in’said/ trong >< outside /’autsaid/ ngoài 22. jolly /’dʒɔli/ đùa bỡn >< serious /’siəriəs/ hệ trọng 23. know /nou/ biết >< guess /ges/ đoán 24. leave /li:v/ rời đi >< stay /stei/ lưu lại 25. left /left/ trái >< right /rait/ phải 26. loud /laud/ ồn ào >< quiet /’kwaiət/ yên lặng 27. most /moust/ hầu hết >< least /li:st/ ít nhất 28. near /niə/ gần >< far /fɑ:/ xa 29. north /nɔ:θ/ bắc >< south / saʊθ/ nam 30. on /on/ bật >< off /ɔ:f/ tắt
31. open /’oupən/ mở >< close /klouz/ đóng 32. over /’ouvə/ trên >< under /’ʌndə/ dưới 33. part /pa:t/ phần, bộ phận >< whole /həʊl/ toàn bộ 34. play /plei/ chơi >< work /wɜ:k/ làm 35. private /ˈpraɪvɪt/ riêng tư, cá nhân >< public /’pʌblik/ chung, công cộng 36. push /puʃ/ đẩy >< pull /pul/ kéo 37. question /ˈkwɛstʃən/ hỏi >< answer /’ɑ:nsə/ trả lời 38. raise /reiz/ tăng >< lower /’louə/ giảm 39. right /rait/ đúng >< wrong /rɒŋ/ sai 40. sad /sæd/ buồn rầu >< happy /ˈhæpi/ vui sướng, hạnh phúc
41. safe /seif/ an toàn >< dangerous /´deindʒərəs/ nguy hiểm 42. same /seim/ giống nhau >< different /’difrәnt/ khác biệt 43. sit /sit/ ngồi >< stand /stænd/ đứng 44. sweet /swi:t/ ngọt >< sour /’sauə/ chua 45. through /θru:/ ném >< catch /kætʃ/ bắt lấy 46. true /truː/ đúng >< false /fɔːls/ sai 47. up /ʌp/ lên >< down /daun/ xuống 48. vertical /ˈvɜrtɪkəl/ dọc >< horizontal /,hɔri’zɔntl/ ngang 49. wide /waid/ rộng >< narrow /’nærou/ chật hẹp 50. win /win/ thắng >< lose /lu:z/ thua
51. young /jʌɳ/ trẻ >< old /ould/ già 52. laugh / læf / cười >< cry / kraɪ / khóc 53. clean / kliːn / sạch >< dirty / ˈdɜːrti / dơ, bẩn 54. good / ɡʊd / tốt >< bad / bæd / xấu 55. happy / ˈhæpi / vui vẻ >< sad / sæd / buồn bã 56. slow / sloʊ / chậm >< fast / fæst / mau, nhanh 57. open / ˈoʊpən / mở >< shut / ʃʌt / đóng 58. inside / ˌɪnˈsaɪd / trong >< outside / ˌaʊtˈsaɪd / ngoài 59. under / ˈʌndər / ở dưới >< above / əˈbʌv / trên cao 60. day / deɪ / ngày >< night / naɪt / đêm
61. wide / waɪd / rộng >< narrow / ˈnæroʊ/ hẹp 62. front / frʌnt / trước >< back / bæk / sau 63. smooth / smuːð / nhẵn nhụi >< rough / rʌf / xù xì 64. hard-working / hɑːrd ˈwɜːrkɪŋ / chăm chỉ >< lazy / lazy / lười biếng 65. pull / pʊl / kéo >< push / pʊʃ / đẩy 66. alive / əˈlaɪv / sống >< dead / ded / chết 67. buy / baɪ / mua >< sell / sel / bán 68. build / bɪld / xây >< destroy / dɪˈstrɔɪ / phá 69. bright / braɪt / sáng >< dark / dɑːrk / tối 70. left / left / trái >< right / raɪt / phải
71. deep / diːp / sâu >< shallow / ˈʃæloʊ / nông 72. full / fʊl / đầy >< empty / ˈempti / rỗng 73. fat / fæt / béo, mập >< thin / θɪn / gầy, ốm 74. beautiful / ˈbjuːtɪfl / đẹp >< ugly / ˈʌɡli / xấu xí 75. strong / strɔːŋ / mạnh >< weak / wiːk / yếu 76. old / oʊld / cũ >< new / nuː / mới 77. brave / breɪv / dũng cảm >< coward / ˈkaʊərd / nhút nhát 78. big / bɪɡ / to >< small / smɔːl / nhỏ 79. rich / rɪtʃ / giàu >< poor / pɔːr / nghèo 80. straight / streɪt / thẳng >< crooked / ˈkrʊkɪd / quanh co
81. thick / θɪk / dày >< thin / θɪn / mỏng 82. long / lɔːŋ / dài >< short / ʃɔːrt / ngắn 83. hot / hɑːt / nóng >< cold / koʊld / lạnh 84. tall / tɔːl / cao >< short / ʃɔːrt / thấp 85. love / lʌv / yêu >< hate / heɪt / ghét 86. soft /sɒft/ mềm >< hard /hɑːd/ cứng 87. heavy /ˈhɛvi/ nặng >< light /laɪt/ nhẹ 88. chep /ʧiːp/ rẻ >< expensive /ɪksˈpɛnsɪv/ đắt 89. careful /ˈkeəfʊl/ cẩn thận >< careless /ˈkeəlɪs/ bất cẩn 90. early /ˈɜːli/ sớm >< late /leɪt/ muộn
91. interesting /ˈɪntrɪstɪŋ/ thú vị >< boring /ˈbɔːrɪŋ/ nhàm chán 92. tight /taɪt/ chặt >< loose /luːs/ lỏng 93. noisy /ˈnɔɪzi/ ồn ào >< quiet /ˈkwaɪət/ yên lặng 94. clever /ˈklɛvə/ thông minh >< stupid /ˈstjuːpɪd/ ngu ngốc 95. liquid /ˈlɪkwɪd / lỏng >< solid /ˈsɒlɪd/ rắn 96. polite /pəˈlaɪt/ lịch sự >< rude /ruːd/ bất lịch sự, vô duyên 97. common /ˈkɒmən/ phổ biến >< rare /reə/ hiếm thấy 98. tiny /ˈtaɪni/ tí hon >< huge /hjuːʤ/ khổng lồ 99. tame /teɪm/ thuần dưỡng >< wild /waɪld/ hoang dã 100. sick /sɪk/ ốm yếu >< healthy /ˈhɛlθi/ khỏe mạnh
Từ khóa » Các Cặp Từ Trái Nghĩa Trong Tiếng Anh Lớp 9
-
TỪ TRÁI NGHĨA VÀ ĐỒNG NGHĨA TIẾNG ANH LỚP 9 - Tài Liệu Text
-
100 Cặp Từ đồng Nghĩa - Trái Nghĩa Tiếng Anh Lớp 9 - TaiLieu.VN
-
TỔNG HỢP 1500 CẶP TỪ TRÁI NGHĨA THÔNG DỤNG NHẤT
-
Tổng Hợp 100 Cặp Từ Trái Nghĩa Trong Tiếng Anh Phổ Biến Nhất
-
Tổng Hợp Các Cặp Từ đồng Nghĩa Trái Nghĩa Trong Tiếng Anh
-
Bài Tập Từ đồng Nghĩa, Trái Nghĩa Tiếng Anh Lớp 9
-
50 Cặp Từ Vựng Tiếng Anh Trái Nghĩa Cực Hay Có Thể Bạn Lên Tham Khảo
-
50 Cặp Từ Trái Nghĩa Thông Dụng Trong Tiếng Anh
-
Những Cặp Từ Trái Nghĩa Phổ Biến Trong Tiếng Anh
-
Tổng Hợp Các Cặp Từ Trái Nghĩa Trong Tiếng Anh Phổ Biến Nhất
-
Top 10 Bài Tập Tìm Từ Trái Nghĩa Tiếng Anh Lớp 9 2022
-
50 Cặp Từ Trái Nghĩa Trong Tiếng Anh Hay Và Bổ ích Bạn Cần Biết