[Tổng Hợp] 150 Từ Vựng Tiếng Trung Trong Công Xưởng

2.     (Hưởng) Lương Đầy Đủ / 全薪 / Quánxīn.
3.     (Hưởng) Nửa Mức Lương / 半薪 / Bànxīn.
4.     An Toàn Lao Động / 劳动安全 / Láodòng ānquán.
5.     An Toàn Sản Xuất / 生产安全 / Shēngchǎn ānquán.
6.     Bằng Khen / 奖状 / Jiǎngzhuàng.
7.     Bảo Hiểm Lao Động / 劳动保险 / Láodòng bǎoxiǎn.
8.     Bảo Vệ / 门卫 / Ménwèi.
9.     Bếp Ăn Nhà Máy / 工厂食堂 / Gōngchǎng shítáng.
10. Biện Pháp An Toàn / 安全措施 / Ānquán cuòshī.
11. Bỏ Việc / 旷工 / Kuànggōng.
12. Ca Đêm / 夜班 / Yèbān.
13. Ca Giữa / 中班 / Zhōngbān.
14. Ca Ngày / 日班 / Rìbān.
15. Ca Sớm / 早班 / Zǎobān.
16. Ca Trưởng / 班组长 / Bānzǔzhǎng.
17. Các Bậc Lương / 工资级别 / Gōngzī jíbié.
18. Cán Bộ Kỹ Thuật / 技师 / Jìshī.
19. Căng Tin Nhà Máy / 工厂小卖部 / Gōngchǎng xiǎomàibù.
20. Chế Độ Định Mức / 定额制度 / Dìng’é zhìdù.
21. Chế Độ Làm Việc Ba Ca / 三班工作制 / Sānbān gōngzuòzhì.
22. Chế Độ Làm Việc Ngày 8 Tiếng / 八小时工作制 / Bāxiǎoshí gōngzuòzhì.
23. Chế Độ Sản Xuất / 生产制度 / Shēngchǎn zhìdù.
24. Chế Độ Sát Hạch / 考核制度 / Kǎohé zhìdù.
25. Chế Độ Thưởng Phạt / 奖惩制度 / Jiǎngchéng zhìdù.
26. Chế Độ Tiền Lương / 工资制度 / Gōngzī zhìdù.
27. Chế Độ Tiền Thưởng / 奖金制度 / Jiǎngjīn zhìdù.
28. Chế Độ Tiếp Khách / 会客制度 / Huìkè zhìdù.
29. Chi Phí Nước Uống / 冷饮费 / Lěngyǐnfèi.
30. Chiến Sĩ Thi Đua, Tấm Gườn Lao Động / 劳动模范 / Láodòng mófàn.
31. Cố Định Tiền Lương / 工资冻结 / Gōngzī dòngjié.
32. Cố Vấn Kỹ Thuật / 技术顾问 / Jìshù gùwèn.
33. Có Việc Làm / 就业 / Jiùyè.
34. Công Đoạn / 工段 / Gōngduàn.
35. Công Nhân / 工人 / Gōngrén.
36. Công Nhân Ăn Lương Sản Phẩm / 计件工 / Jìjiàngōng.
37. Công Nhân Hợp Đồng / 合同工 / Hétonggōng.
38. Công Nhân Kỹ Thuật / 技工 / Jìgōng.
39. Công Nhân Lâu Năm / 老工人 / Lǎo gōngrén.
40. Công Nhân Nhỏ Tuổi / 童工 / Tónggōng.
41. Công Nhân Sửa Chữa / 维修工 / Wéixiūgōng.
42. Công Nhân Thời Vụ / 临时工 / Línshígōng.
43. Công Nhân Tiên Tiến / 先进工人 / Xiānjìn gōngrén.
44. Công Nhân Trẻ / 青工 / Qīnggōng.
45. Danh Sách Lương / 工资名单 / Gōngzī míngdān.
46. Đi Làm / 出勤 / Chūqín.
47. Đội Vận Tải / 运输队 / Yùnshūduì.
48. Đơn Xin Nghỉ Ốm / 病假条 / Bìngjiàtiáo.
49. Đuổi Việc, Sa Thải / 解雇 / Jiěgù.
50. Ghi Lỗi / 记过 / Jìguò.
51. Giám Đốc / 经理 / Jīnglǐ.
52. Giám Đốc Nhà Máy / 厂长 / Chǎngzhǎng.
53. Hiệu Quả Quản Lý / 管理效率 / Guǎnlǐ xiàolǜ.
54. Kế Toán / 会计、会计师 / Kuàijì, kuàijìshī.
55. Khai Trừ / 开除 / Kāichú.
56. Khen Thưởng Vật Chất / 物质奖励 / Wùzhí jiǎnglì.
57. Kho / 仓库 / Cāngkù.
58. Kỷ Luật Cảnh Cáo / 警告处分 / Jǐnggào chǔfēn.
59. Kỹ Năng Quản Lý / 管理技能 / Guǎnlǐ jìnéng.
60. Kỹ Sư / 工程师 / Gōngchéngshī.
61. Lương Tăng Ca / 加班工资 / Jiābān gōngzī.
62. Lương Tháng / 月工资 / Yuègōngzī.
63. Lương Theo Ngày / 日工资 / Rìgōngzī.
64. Lương Theo Sản Phẩm / 计件工资 / Jìjiàn gōngzī.
65. Lương Theo Tuần / 周工资 / Zhōugōngzī.
66. Lương Tính Theo Năm / 年工资 / Niángōngzī.
67. Mức Chênh Lệch Lương / 工资差额 / Gōngzī chà’é.
68. Mức Lương / 工资水平 / Gōngzī shuǐpíng.
69. Nghỉ Cưới / 婚假 / Hūnjià.
70. Nghỉ Đẻ / 产假 / Chǎnjià.
71. Nghỉ Làm / 缺勤 / Quēqín.
72. Nghỉ Ốm / 病假 / Bìngjià.
73. Nghỉ Vì Việc Riêng / 事假 / Shìjià.
74. Người Học Việc / 学徒 / Xuétú.
75. Nhân Viên / 科员 / Kēyuán.
76. Nhân Viên Bán Hàng / 推销员 / Tuīxiāoyuán.
77. Nhân Viên Chấm Công / 出勤计时员 / Chūqínjìshíyuán.
78. Nhân Viên Kiểm Phẩm / 检验工 / Jiǎnyàngōng.
79. Nhân Viên Kiểm Tra Chất Lượng (Vật Tư, Sản Phẩm, Thiết Bị,…) / 质量检验员、质检员 / Zhìliàng jiǎnyànyuán, zhìjiǎnyuán.
80. Nhân Viên Nhà Bếp / 炊事员 / Chuīshìyuán.
81. Nhân Viên Quan Hệ Công Chúng / 公关员 / Gōngguānyuán.
82. Nhân Viên Quản Lý / 管理人员 / Guǎnlǐ rényuán.
83. Nhân Viên Quản Lý Nhà Ăn / 食堂管理员 / Shítáng guǎnlǐyuán.
84. Nhân Viên Quản Lý Xí Nghiệp / 企业管理人员 / Qǐyè guǎnlǐ rényuán.
85. Nhân Viên Thu Mua / 采购员 / Cǎigòuyuán.
86. Nhân Viên Vẽ Kỹ Thuật / 绘图员 / Huìtúyuán.
87. Nhân Viên Y Tế Nhà Máy / 厂医 / Chǎngyī.
88. Nữ Công Nhân / 女工 / Nǚgōng.
89. Phân Xưởng / 车间 / Chējiān.
90. Phòng Bảo Vệ / 保卫科 / Bǎowèikē.
91. Phòng Bảo Vệ Môi Trường / 环保科 / Huánbǎokē.
92. Phong Bì Tiền Lương / 工资袋 / Gōngzīdài.
93. Phòng Công Nghệ / 工艺科 / Gōngyìkē.
94. Phòng Công Tác Chính Trị / 政工科 / Zhènggōngkē.
95. Phòng Cung Tiêu / 供销科 / Gōngxiāokē.
96. Phòng Kế Toán / 会计室 / Kuàijìshì.
97. Phòng Nhân Sự / 人事科 / Rénshìkē.

➥ Xem thêm từ vựng tiếng Trung chuyên ngành nhân sự 

Một cuốn sách bổ trợ cực kỳ gần gũi và cần thiết nhất vừa mới được lên kệ. Với các danh mục như: tiếng Trung văn phòng, tiếng Trung công xưởng, tiếng Trung buôn bán – kinh doanh và tiếng Trung trong các ngành nghề thường gặp thì đây hứa hẹn là một cuốn sách gối đầu giường cho tất cả mọi người lao động đang làm việc trong môi trường sử dụng tiếng Trung. Tham khảo ngay tại đây

98. Phòng Sản Xuất / 生产科 / Shēngchǎnkē.
99. Phòng Tài Vụ / 财务科 / Cáiwùkē.
100.                 Phòng Thiết Kế / 设计科 / Shèjìkē.
101.                 Phòng Tổ Chức / 组织科 / Zǔzhīkē.
102.                 Phòng Vận Tải / 运输科 / Yùnshūkē.
103.                 Phụ Cấp Ca Đêm / 夜班津贴 / Yèbān jīntiē.
104.                 Phương Pháp Quản Lý / 管理方法 / Guǎnlǐ fāngfǎ.
105.                 Quản Đốc Phân Xưởng / 车间主任 / Chējiān zhǔrèn.
106.                 Quản Lý Chất Lượng / 质量管理 / Zhìliàng guǎnlǐ.
107.                 Quản Lý Dân Chủ / 民主管理 / Mínzhǔ guǎnlǐ.
108.                 Quản Lý Kế Hoạch / 计划管理 / Jìhuà guǎnlǐ.
109.                 Quản Lý Khoa Học / 科学管理 / Kēxué guǎnlǐ.
110.                 Quản Lý Kỹ Thuật / 技术管理 / Jìshù guǎnlǐ.
111.                 Quản Lý Sản Xuất / 生产管理 / Shēngchǎn guǎnlǐ.
112.                 Quỹ Lương / 工资基金 / Gōngzī jījīn.
113.                 Sự Cố Tai Nạn Lao Động / 工伤事故 / Gōngshāng shìgù.
114.                 Tai Nạn Lao Động / 工伤 / Gōngshāng.
115.                 Tạm Thời Đuổi Việc / 临时解雇 / Línshí jiěgù.
116.                 Thao Tác An Toàn / 安全操作 / Ānquán cāozuò.
117.                 Thất Nghiệp / 失业 / Shīyè.
118.                 Thủ Kho / 仓库保管员 / Cāngkù bǎoguǎnyuán.
119.                 Thư Ký / 秘书 / Mìshū.
120.                 Thủ Quỹ / 出纳员 / Chūnàyuán.
121.                 Thưởng / 奖励 / Jiǎnglì.
122.                 Tỉ Lệ Đi Làm / 出勤率 / Chūqínlǜ.
123.                 Tỉ Lệ Lương / 工资率 / Gōngzīlǜ.
124.                 Tỉ Lệ Nghỉ Làm / 缺勤率 / Quēqínlǜ.
125.                 Tiền Bảo Vệ Sức Khỏe / 保健费 / Bǎojiànfèi.
126.                 Tiền Tăng Ca / 加班费 / Jiābānfèi.
127.                 Tiền Thưởng / 奖金 / Jiǎngjīn.
128.                 Tiêu Chuẩn Lương / 工资标准 / Gōngzī biāozhǔn.
129.                 Tổ Ca / 班组 / Bānzǔ.
130.                 Tổ Cải Tiến Kỹ Thuật / 技术革新小组 / Jìshù géxīn xiǎozǔ.
131.                 Tổ Trưởng Công Đoạn / 工段长 / Gōngduànzhǎng.
132.                 Tổng Giám Đốc / 总经理 / Zǒngjīnglǐ.
133.                 Trạm Xá Nhà Máy / 工厂医务室 / Gōngchǎng yīwùshì.
134.                 Trưởng Phòng / 科长 / Kēzhǎng.
135.                 Tuổi Về Hưu / 退休年龄 / Tuìxiū niánlíng.
136.                 Văn Phòng Đảng Ủy / 党委办公室 / Dǎngwěi bàngōngshì.
137.                 Văn Phòng Đoàn Thanh Niên / 团委办公室 / Tuánwěi bàngōngshì.
138.                 Văn Phòng Giám Đốc / 厂长办公室 / Chǎngzhǎng bàngōngshì.
139.                 Viện Nghiên Cứu Kỹ Thuật / 技术研究所 / Jìshù yánjiūsuǒ.
140.                 Xử Lý Kỷ Luật / 处分 / Chǔfèn.

9 mu câu chào hỏi thông dụng trong công xưởng

1.   你好!/您好!/Nǐ hǎo!/Nín hǎo! / Xin chào!

Lời chào hỏi hàng ngày, có thể dùng trong bất cứ thời gian nào, trường hợp nào và cho bất cứ người nào. Người được chào cũng chào lại như vậy.

Nếu như chúng ta muốn chào tất cả mọi người thì phải chào: 你们好!/Nǐmen hǎo!/ Chào mọi người!

Cũng có thể dùng các danh từ chỉ người thay cho đại từ hoặc để ở đầu câu tạo sự chú ý: 。。。好!/… hǎo!/

2.   你好吗?

Nǐ hǎo ma?

Cậu có khỏe không?

3.   早安!

Zǎo ān!

Chào buổi sáng!

4.   晚安!

Wǎn’ān!

Chào buổi tối! (Chúc ngủ ngon!)

5.   你身体好吗?

Nǐ shēntǐ hǎo ma?

Cậu khỏe không?

6.   你爸爸,妈妈身体好吗?

Nǐ bàba, māmā shēntǐ hǎo ma?

Bố, mẹ cậu có khỏe không?

7.   你工作忙吗?

Nǐ gōngzuò máng ma?

Cậu có bận không?

8.   你生意好吗?

Nǐ shēngyì hǎo ma?

Cậu làm ăn có khá không?

9.   你最近好吗?

zuìjìn hăo ma?

Gần đây khỏe không?

Mẫu câu đáp lại trong quá trình giao tiếp ở công xưởng 

我很好,谢谢。

wŏ hĕn hăo, xiè xie. Tôi rất khỏe. Cảm ơn

我不太好。

wŏ bú tài hăo. Tôi không khỏe lắm

马马虎虎。 mă mă hū hū. Bình thường

还行

hái xíng. Cũng tàm tạm

挺好的。

tĭng hăo de. Tôi khỏe

Hội thoại mẫu câu xin nghỉ ốm

A: 经理,不好意思,我今天想请假。

jīnglǐ, bùhǎoyìsi, wǒ jīntiān xiǎng qǐngjià.

Giám đốc, thật sự xin lỗi, tôi muốn xin nghỉ ngày hôm nay

B: 怎么了?你不舒服吗?

zěnmele? nǐ bù shūfu ma?

Sao thế ? bạn ốm à ?

A: 对,我头疼、发烧

duì, Wǒ tóuténg, fāshāoVâng. Tôi đau đầu, sốt nữa

B: 看医生了吗?

kàn yīshēng le ma?

Bạn đi khám chưa?

A: 还没,我吃药了。

hái méi, wǒ chīyào le.

Chưa ạ, tôi uống thuốc rồi

B: 哦,那你好好休息。

ò, nà nǐ hǎohāo xiūxi.

Ừ , Bạn nghỉ ngơi đi nhé.

Hội thoại mẫu câu xin đến muộn

– 老板,请允许我今天要晚三十分钟

lǎobǎn, qǐng yǔnxǔ wǒ jīntiān yào wǎn sānshí fēnzhōng

Sếp ơi, tôi xin phép hôm nay đến muộn 30 phút ạ

– 我晚点可以吗?我只会晚一个小时

wǒ wǎndiǎn kěyǐ ma? Wǒ zhǐ huì wǎn yīgè xiǎoshí

Tôi đến muộn một chút được không? Tôi chỉ đến muộn 1 tiếng thôi

– 请允许我来晚一个小时好吗?

Qǐng yǔnxǔ wǒ lái wǎn yígè xiǎoshí hǎo ma?

Xin phép cho tôi đến muộn một tiếng được không?

Hội thoại mẫu câu xin về sớm

A: 老板,今天是除夕,我能早一点下班吗? lǎobǎn, jīntiān shì Chúxī, wǒ néng zǎo yīdiǎn xiàbān ma? Ông chủ, hôm nay là ngày Giao thừa, tôi có thể tan ca sớm không?

B: 现在几点? xiànzài jǐ diǎn? Bây giờ mấy giờ rồi?

A: 下午1点。 xiàwǔ yī diǎn. 1h chiều.

B: 你走吧。 nǐ zǒu ba. Cô đi đi.

C: 老板,我也可以下班吗? lǎobǎn, wǒ yě kěyǐ xiàbān ma? Ông chủ, tôi cũng có thể tan ca không?

B: 不行,下午3点我们开会。 bùxíng, xiàwǔ sān diǎn wǒmen kāihuì. Không được, 3h chiều chúng ta có cuộc họp.

C: 啊?我也想回家吃年夜饭! ā? wǒ yě xiǎng huíjiā chī niányèfàn! Hả? Tôi cũng muốn về nhà ăn tất niên.

Từ khóa » Ca đêm Tiếng Trung Là Gì