Từ Vựng Tiếng Trung Trong Nhà Máy
Có thể bạn quan tâm
Trong công ty, nhà máy thường có các từ vựng tiếng Trung chúng ta không thể dịch đối nghĩa trức tiếp sang tiếng Việt được, nên chúng ta phải nắm bắt được các từ vựng này để dùng cho đúng trong giao tiếp tiếng Trung, thật đơn giản nếu các từ đó dùng chính xác, người nghe sẽ hiểu ngay mà không cần suy diễn.
1. Bỏ Việc tiếng trung là gì: 旷工 / Kuànggōng. 2. Ca Đêm tiếng trung là gì: 夜班 / Yèbān. 3. Ca Giữa tiếng trung là gì: 中班 / Zhōngbān. 4. Ca Ngày tiếng trung là gì: 日班 / Rìbān. 5. Ca Sớm tiếng trung là gì: 早班 / Zǎobān. 6. An Toàn Lao Động tiếng trung là gì: 劳动安全 / Láodòng ānquán. 7. Bảo Hiểm Lao Động tiếng trung là gì: 劳动保险 / Láodòng bǎoxiǎn. 8. Biện Pháp An Toàn tiếng trung là gì: 安全措施 / Ānquán cuòshī. 9. Các Bậc Lương tiếng trung là gì: 工资级别 / Gōngzī jíbié. 10. Chế Độ Định Mức tiếng trung là gì: 定额制度 / Dìng’é zhìdù. 11. Chế Độ Làm Việc Ba Ca tiếng trung là gì: 三班工作制 / Sānbān gōngzuòzhì. 12. Chế Độ Làm Việc Ngày 8 Tiếng tiếng trung là gì: 八小时工作制 / Bāxiǎoshí gōngzuòzhì. 13. Chế Độ Sản Xuất tiếng trung là gì: 生产制度 / Shēngchǎn zhìdù. 14. Chế Độ Sát Hạch tiếng trung là gì: 考核制度 / Kǎohé zhìdù. 15. Chế Độ Thưởng Phạt tiếng trung là gì: 奖惩制度 / Jiǎngchéng zhìdù. 16. Chế Độ Tiền Lương tiếng trung là gì: 工资制度 / Gōngzī zhìdù. 17. Chế Độ Tiền Thưởng tiếng trung là gì: 奖金制度 / Jiǎngjīn zhìdù. 18. Chế Độ Tiếp Khách tiếng trung là gì: 会客制度 / Huìkè zhìdù. 19. Lương Tăng Ca tiếng trung là gì: 加班工资 / Jiābān gōngzī. 20. Lương Tháng tiếng trung là gì: 月工资 / Yuègōngzī. 21. Lương Theo Ngày tiếng trung là gì: 日工资 / Rìgōngzī. 22. Lương Theo Sản Phẩm tiếng trung là gì: 计件工资 / Jìjiàn gōngzī. 23. Lương Theo Tuần tiếng trung là gì: 周工资 / Zhōugōngzī. 24. Lương Tính Theo Năm tiếng trung là gì: 年工资 / Niángōngzī. 25. Mức Chênh Lệch Lương tiếng trung là gì: 工资差额 / Gōngzī chà’é. 26. Mức Lương tiếng trung là gì: 工资水平 / Gōngzī shuǐpíng. 27. Nhân Viên Y Tế Nhà Máy tiếng trung là gì: 厂医 / Chǎngyī. 28. Bảo Vệ tiếng trung là gì: 门卫 / Ménwèi. 29. Bếp Ăn Nhà Máy tiếng trung là gì: 工厂食堂 / Gōngchǎng shítáng. 30. Ca Trưởng tiếng trung là gì: 班组长 / Bānzǔzhǎng. 31. Cán Bộ Kỹ Thuật tiếng trung là gì: 技师 / Jìshī. 32. Căng Tin Nhà Máy tiếng trung là gì: 工厂小卖部 / Gōngchǎng xiǎomàibù. 33. Chiến Sĩ Thi Đua, Tấm Gườn Lao Động tiếng trung là gì: 劳动模范 / Láodòng mófàn. 34. Cố Vấn Kỹ Thuật tiếng trung là gì: 技术顾问 / Jìshù gùwèn. 35. Công Đoạn tiếng trung là gì: 工段 / Gōngduàn. 36. Công Nhân tiếng trung là gì: 工人 / Gōngrén. 37. Công Nhân Ăn Lương Sản Phẩm tiếng trung là gì: 计件工 / Jìjiàngōng. 38. Công Nhân Hợp Đồng tiếng trung là gì: 合同工 / Hétonggōng. 39. Công Nhân Kỹ Thuật tiếng trung là gì: 技工 / Jìgōng. 40. Công Nhân Lâu Năm tiếng trung là gì: 老工人 / Lǎo gōngrén. 41. Công Nhân Nhỏ Tuổi tiếng trung là gì: 童工 / Tónggōng. 42. Công Nhân Sửa Chữa tiếng trung là gì: 维修工 / Wéixiūgōng. 43. Công Nhân Thời Vụ tiếng trung là gì: 临时工 / Línshígōng. 44. Công Nhân Tiên Tiến tiếng trung là gì: 先进工人 / Xiānjìn gōngrén. 45. Công Nhân Trẻ tiếng trung là gì: 青工 / Qīnggōng. 46. Đội Vận Tải tiếng trung là gì: 运输队 / Yùnshūduì. 47. Giám Đốc tiếng trung là gì: 经理 / Jīnglǐ. 48. Giám Đốc Nhà Máy tiếng trung là gì: 厂长 / Chǎngzhǎng. 49. Kế Toán tiếng trung là gì: 会计、会计师 / Kuàijì, kuàijìshī. 50. Kho tiếng trung là gì: 仓库 / Cāngkù. 51. Kỹ Sư tiếng trung là gì: 工程师 / Gōngchéngshī. 52. Người Học Việc tiếng trung là gì: 学徒 / Xuétú. 53. Nhân Viên tiếng trung là gì: 科员 / Kēyuán. 54. Nhân Viên Bán Hàng tiếng trung là gì: 推销员 / Tuīxiāoyuán. 55. Nhân Viên Chấm Công tiếng trung là gì: 出勤计时员 / Chūqínjìshíyuán. 56. Nhân Viên Kiểm Phẩm tiếng trung là gì: 检验工 / Jiǎnyàngōng. 57. Nhân Viên Kiểm Tra Chất Lượng (Vật Tư, Sản Phẩm, Thiết Bị,…) tiếng trung là gì: 质量检验员、质检员 / Zhìliàng jiǎnyànyuán, zhìjiǎnyuán. 58. Nhân Viên Nhà Bếp tiếng trung là gì: 炊事员 / Chuīshìyuán. 59. Nhân Viên Quan Hệ Công Chúng tiếng trung là gì: 公关员 / Gōngguānyuán. 60. Nhân Viên Quản Lý Nhà Ăn tiếng trung là gì: 食堂管理员 / Shítáng guǎnlǐyuán. 61. Nhân Viên Quản Lý Xí Nghiệp tiếng trung là gì: 企业管理人员 / Qǐyè guǎnlǐ rényuán. 62. Nhân Viên Thu Mua tiếng trung là gì: 采购员 / Cǎigòuyuán. 63. Nhân Viên Vẽ Kỹ Thuật tiếng trung là gì: 绘图员 / Huìtúyuán. 64. Nữ Công Nhân tiếng trung là gì: 女工 / Nǚgōng. 65. Phân Xưởng tiếng trung là gì: 车间 / Chējiān. 66. Phòng Bảo Vệ tiếng trung là gì: 保卫科 / Bǎowèikē. 67. Phòng Bảo Vệ Môi Trường tiếng trung là gì: 环保科 / Huánbǎokē. 68. Phòng Công Nghệ tiếng trung là gì: 工艺科 / Gōngyìkē. 69. Phòng Công Tác Chính Trị tiếng trung là gì: 政工科 / Zhènggōngkē. 70. Phòng Cung Tiêu tiếng trung là gì: 供销科 / Gōngxiāokē. 71. Phòng Kế Toán tiếng trung là gì: 会计室 / Kuàijìshì. 72. Phòng Nhân Sự tiếng trung là gì: 人事科 / Rénshìkē. 73. Phòng Sản Xuất tiếng trung là gì: 生产科 / Shēngchǎnkē. 74. Phòng Tài Vụ tiếng trung là gì: 财务科 / Cáiwùkē. 75. Phòng Thiết Kế tiếng trung là gì: 设计科 / Shèjìkē. 76. Phòng Tổ Chức tiếng trung là gì: 组织科 / Zǔzhīkē. 77. Phòng Vận Tải tiếng trung là gì: 运输科 / Yùnshūkē. 78. Quản Đốc Phân Xưởng tiếng trung là gì: 车间主任 / Chējiān zhǔrèn. 79. Thủ Kho tiếng trung là gì: 仓库保管员 / Cāngkù bǎoguǎnyuán. 80. Thư Ký tiếng trung là gì: 秘书 / Mìshū. 81. Thủ Quỹ tiếng trung là gì: 出纳员 / Chūnàyuán. 82. Tổ Ca tiếng trung là gì: 班组 / Bānzǔ. 83. Tổ Cải Tiến Kỹ Thuật tiếng trung là gì: 技术革新小组 / Jìshù géxīn xiǎozǔ. 84. Tổ Trưởng Công Đoạn tiếng trung là gì: 工段长 / Gōngduànzhǎng. 85. Tổng Giám Đốc tiếng trung là gì: 总经理 / Zǒngjīnglǐ. 86. Trạm Xá Nhà Máy tiếng trung là gì: 工厂医务室 / Gōngchǎng yīwùshì. 87. Trưởng Phòng tiếng trung là gì: 科长 / Kēzhǎng. 88. Văn Phòng Đảng Ủy tiếng trung là gì: 党委办公室 / Dǎngwěi bàngōngshì. 89. Văn Phòng Đoàn Thanh Niên tiếng trung là gì: 团委办公室 / Tuánwěi bàngōngshì. 90. Văn Phòng Giám Đốc tiếng trung là gì: 厂长办公室 / Chǎngzhǎng bàngōngshì. 91. Viện Nghiên Cứu Kỹ Thuật tiếng trung là gì: 技术研究所 / Jìshù yánjiūsuǒ. 92. An Toàn Sản Xuất tiếng trung là gì: 生产安全 / Shēngchǎn ānquán. 93. Bằng Khen tiếng trung là gì: 奖状 / Jiǎngzhuàng. 94. Chi Phí Nước Uống tiếng trung là gì: 冷饮费 / Lěngyǐnfèi. 95. Cố Định Tiền Lương tiếng trung là gì: 工资冻结 / Gōngzī dòngjié. 96. Có Việc Làm tiếng trung là gì: 就业 / Jiùyè. 97. Danh Sách Lương tiếng trung là gì: 工资名单 / Gōngzī míngdān. 98. Đi Làm tiếng trung là gì: 出勤 / Chūqín. 99. Đơn Xin Nghỉ Ốm tiếng trung là gì: 病假条 / Bìngjiàtiáo. 100. Đuổi Việc, Sa Thải tiếng trung là gì: 解雇 / Jiěgù. 101. Ghi Lỗi tiếng trung là gì: 记过 / Jìguò. 102. Hiệu Quả Quản Lý tiếng trung là gì: 管理效率 / Guǎnlǐ xiàolǜ. 103. (Hưởng) Lương Đầy Đủ tiếng trung là gì: 全薪 / Quánxīn. 104. (Hưởng) Nửa Mức Lương tiếng trung là gì: 半薪 / Bànxīn. 105. Khai Trừ tiếng trung là gì: 开除 / Kāichú. 106. Khen Thưởng Vật Chất tiếng trung là gì: 物质奖励 / Wùzhí jiǎnglì. 107. Kỷ Luật Cảnh Cáo tiếng trung là gì: 警告处分 / Jǐnggào chǔfēn. 108. Kỹ Năng Quản Lý tiếng trung là gì: 管理技能 / Guǎnlǐ jìnéng. 109. Nghỉ Cưới tiếng trung là gì: 婚假 / Hūnjià. 110. Nghỉ Đẻ tiếng trung là gì: 产假 / Chǎnjià. 111. Nghỉ Làm tiếng trung là gì: 缺勤 / Quēqín. 112. Nghỉ Ốm tiếng trung là gì: 病假 / Bìngjià. 113. Nghỉ Vì Việc Riêng tiếng trung là gì: 事假 / Shìjià. 114. Nhân Viên Quản Lý tiếng trung là gì: 管理人员 / Guǎnlǐ rényuán. 115. Phong Bì Tiền Lương tiếng trung là gì: 工资袋 / Gōngzīdài. 116. Phụ Cấp Ca Đêm tiếng trung là gì: 夜班津贴 / Yèbān jīntiē. 117. Phương Pháp Quản Lý tiếng trung là gì: 管理方法 / Guǎnlǐ fāngfǎ. 118. Quản Lý Chất Lượng tiếng trung là gì: 质量管理 / Zhìliàng guǎnlǐ. 119. Quản Lý Dân Chủ tiếng trung là gì: 民主管理 / Mínzhǔ guǎnlǐ. 120. Quản Lý Kế Hoạch tiếng trung là gì: 计划管理 / Jìhuà guǎnlǐ. 121. Quản Lý Khoa Học tiếng trung là gì: 科学管理 / Kēxué guǎnlǐ. 122. Quản Lý Kỹ Thuật tiếng trung là gì: 技术管理 / Jìshù guǎnlǐ. 123. Quản Lý Sản Xuất tiếng trung là gì: 生产管理 / Shēngchǎn guǎnlǐ. 124. Quỹ Lương tiếng trung là gì: 工资基金 / Gōngzī jījīn. 125. Sự Cố Tai Nạn Lao Động tiếng trung là gì: 工伤事故 / Gōngshāng shìgù. 126. Tai Nạn Lao Động tiếng trung là gì: 工伤 / Gōngshāng. 127. Tạm Thời Đuổi Việc tiếng trung là gì: 临时解雇 / Línshí jiěgù. 128. Thao Tác An Toàn tiếng trung là gì: 安全操作 / Ānquán cāozuò. 129. Thất Nghiệp tiếng trung là gì: 失业 / Shīyè. 130. Thưởng tiếng trung là gì: 奖励 / Jiǎnglì. 131. Tỉ Lệ Đi Làm tiếng trung là gì: 出勤率 / Chūqínlǜ. 132. Tỉ Lệ Lương tiếng trung là gì: 工资率 / Gōngzīlǜ. 133. Tỉ Lệ Nghỉ Làm tiếng trung là gì: 缺勤率 / Quēqínlǜ. 134. Tiền Bảo Vệ Sức Khỏe tiếng trung là gì: 保健费 / Bǎojiànfèi. 135. Tiền Tăng Ca tiếng trung là gì: 加班费 / Jiābānfèi. 136. Tiền Thưởng tiếng trung là gì: 奖金 / Jiǎngjīn. 137. Tiêu Chuẩn Lương tiếng trung là gì: 工资标准 / Gōngzī biāozhǔn. 138. Tuổi Về Hưu tiếng trung là gì: 退休年龄 / Tuìxiū niánlíng. 139. Xử Lý Kỷ Luật tiếng trung là gì: 处分 / Chǔfèn.Tiếng trung trong nhà máy
1.厂医 tiếng trung là gì: Chǎngyī/ bác sĩ nhà máy 2.门卫 tiếng trung là gì: Ménwèi/ bảo vệ 3.工厂食堂 tiếng trung là gì: Gōngchǎng shítáng / bếp ăn nhà máy 4.班组长 tiếng trung là gì: Bānzǔzhǎng/ ca trưởng 5.技师 tiếng trung là gì: Jìshī/ cán bộ kỹ thuật 6.工厂小卖部 tiếng trung là gì: Gōngchǎng xiǎomàibù / căng tin nhà máy 7.劳动模范 tiếng trung là gì: Láodòng mófàn/ chiến sĩ thi đua, tấm gườn lao động 8.技术顾问 tiếng trung là gì: Jìshù gùwèn/ cố vấn kỹ thuật 9.工段 tiếng trung là gì: Gōngduàn/ công đoạn 10.工人 tiếng trung là gì: Gōngrén / công nhân 11.计件工 tiếng trung là gì: Jìjiàngōng/ công nhân ăn lương sản phẩm 12.合同工 tiếng trung là gì: Hétonggōng/ công nhân hợp đồng 13.技工 tiếng trung là gì: Jìgōng/ công nhân kỹ thuật 14.老工人 tiếng trung là gì: Lǎo gōngrén/ công nhân lâu năm 15.童工 tiếng trung là gì: Tónggōng/ công nhân nhỏ tuổi 16.维修工 tiếng trung là gì: Wéixiūgōng/ công nhân sửa chữa 17.临时工 tiếng trung là gì: Línshígōng/ công nhân thời vụ 18.先进工人 tiếng trung là gì: Xiānjìn gōngrén/ công nhân tiên tiến 19.青工 tiếng trung là gì: Qīnggōng / công nhân trẻ 20.运输队 tiếng trung là gì: Yùnshūduì/ đội vận tải 21.经理 tiếng trung là gì: Jīnglǐ/ giám đốc 22.厂长 tiếng trung là gì: Chǎngzhǎng / giám đốc nhà máy 23.会计、会计师 tiếng trung là gì: Kuàijì, kuàijìshī/ kế toán 24.仓库 tiếng trung là gì: Cāngkù/ kho 25.工程师 tiếng trung là gì: Gōngchéngshī/ kỹ sư 26.学徒 tiếng trung là gì: Xuétú / người học việc 27.科员 tiếng trung là gì: Kēyuán/ nhân viên 28.推销员 tiếng trung là gì: Tuīxiāoyuán/ nhân viên bán hàng 29.出勤计时员 tiếng trung là gì: Chūqínjìshíyuán / nhân viên chấm công 30.检验工 tiếng trung là gì: Jiǎnyàngōng / nhân viên kiểm phẩm 31.质量检验员、质检员 tiếng trung là gì: Zhìliàng jiǎnyànyuán, zhìjiǎnyuán/ nhân viên kiểm tra chất lượng (vật tư, sản phẩm, thiết bị,…) 32.炊事员 tiếng trung là gì: Chuīshìyuán/ nhân viên nhà bếp 33.公关员 tiếng trung là gì: Gōngguānyuán/ nhân viên quan hệ công chúng 34.食堂管理员 tiếng trung là gì: Shítáng guǎnlǐ/ yuán nhân viên quản lý nhà ăn 35.企业管理人员 tiếng trung là gì: Qǐyè guǎnlǐ rényuán/ nhân viên quản lý xí nghiệp 36.采购员 tiếng trung là gì: Cǎigòuyuán/ nhân viên thu mua 37.绘图员 tiếng trung là gì: Huìtúyuán/ nhân viên vẽ kỹ thuật 38.女工 tiếng trung là gì: Nǚgōng/ nữ công nhân 39.车间 tiếng trung là gì: Chējiān/ phân xưởng 40.保卫科 tiếng trung là gì: Bǎowèikē/ phòng bảo vệ 41.环保科 tiếng trung là gì: Huánbǎokē / phòng bảo vệ môi trường 42.工艺科 tiếng trung là gì: Gōngyìkē/ phòng công nghệ 43.政工科 tiếng trung là gì: Zhènggōngkē/ phòng công tác chính trị 44.供销科 tiếng trung là gì: Gōngxiāokē/ phòng cung tiêu 45.会计室 tiếng trung là gì: Kuàijìshì/ phòng kế toán 46.人事科 tiếng trung là gì: Rénshìkē/ phòng nhân sự 47.生产科 tiếng trung là gì: Shēngchǎnkē/ phòng sản xuất 48.财务科 tiếng trung là gì: Cáiwùkē/ phòng tài vụ 49.设计科 tiếng trung là gì: Shèjìkē/ phòng thiết kế 50.组织科 tiếng trung là gì: Zǔzhīkē/ phòng tổ chức 51.运输科 tiếng trung là gì: Yùnshūkē/ phòng vận tải 52.车间主任 tiếng trung là gì: Chējiān zhǔrèn/ quản đốc phân xưởng 53.仓库保管员 tiếng trung là gì: Cāngkù bǎoguǎnyuán/ thủ kho Chuyên mục Từ vựng tiếng Trung trong công xưởng được sưu tập bởi Tiếng Hoa Hằng Ngày. Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung về Phỏng vấn Xin việc Nếu bạn cần từ điển Trung Việt cho điện thoại, chúng tôi khuyên dùng từ điển dưới đây: Tải TỪ ĐIỂN TRUNG VIỆT HÁN NÔM cho ANDROIDTags: Từ vựng tiếng Trung trong nhà máy
18 Tháng sáu, 2019- Bài tiếp theo Tiếng Trung về chủ đề Xe máy, Linh kiện, Phụ tùng xe máy
- Bài viết trước Từ vựng tiếng Trung về chủ đề Máy tính
Có thể bạn nên đọc:
-
Từ vựng tiếng Trung các chức vụ, chức danh trong công ty
20 Tháng năm, 2019 -
TIẾNG TRUNG CHUYÊN NGÀNH MAY MẶC VÀ VẢI VÓC
26 Tháng mười, 2018 -
Đồ vật trong phòng ngủ tiếng Trung
19 Tháng bảy, 2019
THÔNG BÁO
Để có chi phí duy trì website, chúng tôi có nhúng một số quảng cáo vào trang web. Chúng tôi không đảm bảo nội dung quảng cáo. Xin được cảm thông!
Chúng tôi đang xây dựng từ điển Trung Việt Hán Nôm, rất cần sự chung tay để tạo từ điển. Kính mong nhận được sự hỗ trợ từ các nhà hảo tâm để chúng tôi có được sản phẩm tốt nhất cho người dùng có ghi công của quý vị. Xin cảm ơn!
ĐĂNG KÝ HỌC TIẾNG TRUNG
Sách học tiếng Hoa
Học Tiếng Trung
-
Tài liệu học tiếng Trung
Tiếng Trung về Phong Thủy
19 Tháng bảy, 2019
-
Học tiếng Trung
Tiếng Trung về đấu thầu
18 Tháng sáu, 2019
-
Học tiếng Trung
Cấu trúc 虽然(suī rán)……但是(dàn shì)…
26 Tháng mười, 2018
-
Học tiếng Trung
Tiếng hoa hằng ngày bài 13 Chúc mừng sinh nhật
26 Tháng mười, 2018
-
Học tiếng Trung
Giao tiếp tiếng trung về bất động sản
20 Tháng năm, 2019
Bài viết mới
- 1314 là gì tiếng Trung Quốc [Ý nghĩa thú vị]
- Bổ ngữ trạng thái tiếng Trung cần nhớ
- Câu chữ 把 trong tiếng Trung và cách dùng đúng
- Những chữ Hán giống nhau dễ bị nhầm lẫn [60 chữ, có hình ảnh]
- Cỗ tiếng Trung là gì? Ăn cỗ tiếng Trung
- Từ lóng trong tiếng Trung mới nhất 2024
- Từ vựng tiếng Trung về công trình xây dựng
- Gạch không nung tiếng Trung là gì?
- Nói chung tiếng Trung là gì? Nói riêng tiếng Trung là gì?
- Hệ tọa độ và múi chiếu tiếng Trung là gì?
- Các loại giấy phép trong tiếng Trung
- Tên chương trình TV bằng tiếng Trung
- Cách học tiếng Trung qua Tiktok?
- 1000 từ vựng tiếng Trung thông dụng
- Từ vựng tiếng Trung về kho
- Nhạc Tik Tok Trung Quốc hay nhất 2020
- Tam thập nhi lập tiếng Trung có nghĩa là gì?
- Tiktok tiếng Trung Quốc là gì?
- Ngôn bất do trung tiếng Trung là gì?
- Hữu duyên thiên lý năng tương ngộ tiếng Trung có nghĩa là gì?
- Tài liệu học tiếng Trung miễn phí từ cơ bản đến nâng cao
- 保税区 tiếng Trung là gì? Tiếng Trung kinh tế và thương mại
- Tự học tiếng Trung hiệu quả nhất
- Từ vựng HSK 6 tiếng Trung với 2500 từ giúp bạn thi qua HSK 6
- Từ vựng HSK 5 tiếng Trung với 1300 từ giúp bạn thi qua HSK 5
- Từ vựng HSK 4 tiếng Trung với 600 từ giúp bạn thi qua HSK 4
- Từ vựng HSK 3 tiếng Trung với 300 từ giúp bạn thi qua HSK 3
- Từ vựng HSK 2 tiếng Trung với 150 từ giúp bạn thi qua HSK 2
- Từ vựng HSK 1 tiếng Trung với 150 từ giúp bạn thi qua HSK 1
- Truyện song ngữ Trung Việt hài hước và dễ nhớ từ vựng.
- Học tiếng Trung qua bài hát Đáp Án Của Bạn – pinyin Ni De Da An 你的答案
- Học tiếng Trung qua bài hát Tay Trái Chỉ Trăng / Zuo Shou Zhi Yue 左手指月
- Học hát tiếng Trung bài hát Mang Chủng 芒種 音闕詩聽、趙方婧【完整MV】Everything is causal Mang zhong
- Can chi bằng chữ Hán và chữ Nôm mà bạn cần biết?
- Cách học tiếng Trung cho người mới bắt đầu
- Thả thính tiếng Trung là gì? Cùng học tiếng Trung
- Thi hành án tiếng Trung là gì?
- Từ vựng tiếng Trung về các cơ quan nhà nước và tiếng Trung về tên các tổ chức
- Đơn xin việc tiếng Trung là gì? Mẫu đơn xin việc tiếng Trung
- Giấy khám sức khỏe tiếng Trung là gì?
- Giải ngân tiếng Trung là gì? Tiếng trung về lĩnh vực ngân hàng
- Cố lên tiếng Trung là gì?
- Tiếng Trung về Virus Corona mới
- Từ vựng tiếng Trung về Ngoại giao
- Học tiếng Trung và những khó khăn khi tự học tiếng Trung
- Học tiếng Trung cho người mới bắt đầu
- Tự học tiếng Trung tại nhà hay tới Trung Tâm
- Học tiếng Trung có khó không?
- Học tiếng Trung Giản Thể hay Phồn Thể
- Lợi ích khi học tiếng Trung
Bình luận gần đây
- Tự học tiếng Trung tại nhà hay tới Trung Tâm trong Bí Quyết học tiếng Trung tại nhà cơ bản hiệu quả nhất
- Tự học tiếng Trung tại nhà hay tới Trung Tâm trong Học tiếng Trung cho người mới bắt đầu
- Học tiếng Trung và những khó khăn khi tự học tiếng Trung trong Tài liệu học tiếng Trung cho người mới bắt đầu – học tiếng Hoa
- Từ vựng tiếng Trung về các cơ quan nhà nước và tiếng Trung về tên các tổ chức trong Từ vựng tiếng Trung các chức vụ, chức danh trong công ty
- Tự học tiếng Trung hiệu quả nhất trong Tài liệu học tiếng Trung cho người mới bắt đầu – học tiếng Hoa
Lưu trữ
- Tháng mười một 2024
- Tháng bảy 2024
- Tháng tư 2023
- Tháng hai 2023
- Tháng hai 2021
- Tháng mười một 2020
- Tháng chín 2020
- Tháng tám 2020
- Tháng bảy 2020
- Tháng tư 2020
- Tháng ba 2020
- Tháng hai 2020
- Tháng mười một 2019
- Tháng mười 2019
- Tháng chín 2019
- Tháng bảy 2019
- Tháng sáu 2019
- Tháng năm 2019
- Tháng tư 2019
- Tháng mười hai 2018
- Tháng mười một 2018
- Tháng mười 2018
- Tháng chín 2018
- Tháng tư 2016
- Tháng hai 2016
- Tháng Một 2016
Danh mục
- Chưa được phân loại
- Đào tạo tiếng Hoa
- Học tiếng Trung
- Phiên dịch
- Tài liệu học tiếng Trung
- Thiết kế website
- Tiếng Hoa Hằng Ngày
- Tiếng trung chuyên ngành
- Từ điển
Tags
bắt đầu học tiếng trung (3) cách học tiếng trung dễ nhớ (3) cấu trúc ngữ pháp tiếng hoa (7) cấu trúc ngữ pháp tiếng trung (7) giáo trình 301 câu đàm thoại (2) giáo trình học tiếng Trung (2) giáo trình ngữ pháp tiếng trung pdf (2) giáo trình tiếng trung (2) học hát tiếng trung (2) học tiếng hoa (23) học tiếng trung (26) học tiếng trung có khó không (4) học tiếng trung giao tiếp mỗi ngày (2) học tiếng trung mất bao nhiêu năm (3) học tiếng trung online miễn phí cho người mới bắt đầu (3) hỏi đường tiếng trung (2) ngữ pháp tiếng hoa (28) ngữ pháp tiếng trung (32) ngữ pháp tiếng trung có khó không (2) phiên dịch tiếng hoa (3) phiên dịch tiếng trung (3) phần mềm tự học tiếng trung (3) thiet ke web chuẩn seo (4) thiết kế web đa ngôn ngữ (3) tiếng hoa (3) tiếng hoa chuyên ngành (13) tiếng hoa hằng ngày (24) tiếng hoa xây dựng (4) tiếng trung (5) tiếng trung chuyên ngành (15) tiếng trung là gì (3) tiếng trung thương mại (2) tiếng trung thường dùng (2) tiếng trung về bao bì (2) tiếng trung xây dựng (6) Tòa án tiếng trung là gì (2) từ trái nghĩa tiếng trung (2) từ vựng tiếng hoa thường dùng (2) từ vựng tiếng trung (6) từ vựng tiếng trung thường dùng (2) từ điển trung việt (3) từ điển trung việt cho điện thoại (2) từ điển trung việt hán nôm (2) tự học tiếng hoa (15) tự học tiếng trung (17)Giáo Trình Học Tiếng Trung
Khuyến mại cho riêng bạn
×Cảm ơn bạn đã xem nội dung quảng cáo này. Xin cáo lỗi nếu đã làm phiền trải nghiệm của bạn!
Từ khóa » Ca đêm Tiếng Trung Là Gì
-
Từ Vựng Thường Hay Dùng Trong Công Ty Công Xưởng
-
Ca đêm Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Cả đêm Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ CÔNG XƯỞNG
-
[Tổng Hợp] 150 Từ Vựng Tiếng Trung Trong Công Xưởng
-
Từ Vựng Tiếng Trung Trong Công Xưởng – Nhà Máy
-
+ Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Công Xưởng, Nhà Máy - Thanhmaihsk
-
Một Số Câu Giao Tiếp Tiếng Trung Sử Dụng Trong Nhà Máy (Tiếp)
-
Tiếng Trung Giao Tiếp Trong Công Xưởng
-
Tiếng Trung Giao Tiếp Trong Công Việc | Công Ty Đài Loan, TQ
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Chế độ Và Lương Thưởng Làm Việc
-
Từ Vựng Tiếng Trung Trong Sản Xuất Nhà Máy Công Xưởng
-
Tiếng Trung Công Xưởng – Tổng Hợp đầy đủ Các Từ Vựng Liên Quan
-
Ca đêm Tiếng Nhật Là Gì - .vn