Tổng Hợp 180 Chữ Kanji N4 - Tài Liệu Học Tiếng Nhật
Có thể bạn quan tâm
Kanji, Kanji N4
Tổng hợp Kanji N4 cho các bạn đang luyện thi năng lực Nhật Ngữ N4 Kanji N4 gồm 180 chữ được chia nhỏ trong các bài học của các bạn tại các lớp học tiếng Nhật hiện nay. N4 là cấp độ dễ thứ 2 trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT tương ứng với cấp độ 3 kyu cũ, là cấp độ có thể hiểu tiếng Nhật căn bản. N4 là 1 cơ sở quan trọng để bạn nộp hồ sơ xin học tại các trường tiếng Nhật Bản, hay đi tu nghiệp sinh, đi xin việc hay đi du học… và là nền tảng để bạn có thể tiếp tục chinh phục những cấp độ cao hơn của tiếng Nhật.
Học thuộc 180 chữ Kanji N4 và cách phảt âm thì các bạn có thể hoàn toàn yên tâm về phần Kanji khi tham gia kỳ thi năng lực Tiếng Nhật N4. Để học thuộc nhanh chóng 180 chữ Kanji N4 thì các bạn nên vừa học vừa viết, sau đó hằng ngày xem lại, các bạn có thể dùng mobile để học.
STT | Kanji | Âm Hán Việt | Âm Hán Nhật (Onyomi) | Âm Nhật (Kunyomi) | Ý Nghĩa |
---|---|---|---|---|---|
1 | 悪 | Ác | アク、オ | わる(い) | Xấu, tồi |
2 | 暗 | ÁM | アン | くら(い) | Tối |
3 | 医 | Y | イ | Y tế, y (học) | |
4 | 意 | Ý | イ | Ý chí, ý định, tâm | |
5 | 以 | DĨ | イ | Làm tiền tố cho các từ như 以外(いがい): Ngoài 以上(いじょう): Trên | |
6 | 引 | DẪN | イン | ひく ひける | Kéo, giảm (Giá) |
7 | 院 | VIỆN | イン | Viện | |
8 | 員 | VIÊN | イン | Thành viên | |
9 | 運 | VẬN | ウン | はこぶ | Số phận, vận chuyển, mang, vác |
10 | 英 | ANH | エイ | Anh, tinh túy | |
11 | 映 | ẢNH, ÁNH | エイ | うつ(す) は(える) | Chiếu phim, chiếu sáng |
12 | 遠 | VIỄN | エン オン | とお(い) | Xa |
13 | 屋 | ỐC | オク | や | Căn phòng |
14 | 音 | ÂM | オン イン | おと | Âm thanh, tiếng động |
15 | 歌 | CA | カ | うた うたう | Bài hát, hát |
16 | 夏 | HẠ | カ, ガ, ゲ | なつ | Mùa hè |
17 | 家 | GIA | カ, ケ | いえ、や | Nhà |
18 | 画 | HỌA | ガ, カク, エ, カイ | えがく | Hình ảnh, nét, vẽ |
19 | 海 | HẢI | カイ | うみ | Biển |
20 | 回 | HỒI | カイ, エ | まわ(す) まわ(る) | Lần |
21 | 開 | KHAI | カイ | あけ(る) ひら(く) | Mở, phát triển |
22 | 界 | GIỚI | カイ | Thế giới | |
23 | 楽 | NHẠC,LẠC | ガク, ラク, ゴウ | たのしい たのしむ | Nhạc, niềm vui, sự vui vẻ |
24 | 館 | QUÁN | カン | Quán, sảnh lớn, tòa nhà | |
25 | 漢 | HÁN | カン | (Chữ) hán | |
26 | 寒 | HÀN | カン | さむ(い) | lạnh |
27 | 顔 | NHAN | がん | かお | Mặt |
28 | 帰 | QUY | キ | かえ(る) かえ(す) | Về, về nhà |
29 | 起 | KHỞI | キ | お(きる) お(こす) | Dậy, gây ra |
30 | 究 | CỨU | キュウ, ク | きわ(める) | Khám phá, tìm hiểu |
31 | 急 | CẤP | キュウ | いそ(ぐ) | Gấp, vội |
32 | 牛 | NGƯU | ギュウ | うし | Con bò |
33 | 去 | KHỨ,KHỦ | キョ, コ | さ(る) | Qua (thời gian), rời đi |
34 | 強 | CƯỜNG | キョウ, ゴウ | つよ(い) つよ(まる) し(いる) つよ(める) | Mạnh, ép buộc, làm cho mạnh mẽ |
35 | 教 | GIÁO | キョウ | おし(える) おそ(わる) | Thủ đô |
36 | 京 | KINH | キョウ, ケイ, キン | 1 | |
37 | 業 | NGHIỆP | ギョウ, ゴウ | わざ | Nghề nghiệp, doanh nghiệp |
38 | 近 | CẬN | キン, コン | ちか(い) | Gần |
39 | 銀 | NGÂN | ギン | Bạc | |
40 | 区 | KHU | ク, オウ, コウ | Quận, huyện | |
41 | 計 | KẾ | ケイ | はか(る) はか(らう) | Đo đạc, suy đoán, tính toán |
42 | 兄 | HUYNH | ケイ, キョウ | あに | Anh trai |
43 | 軽 | KHINH | ケイ | かる(い) かろ(やか) かろ(んじる) | Nhẹ (Về trọng lượng) |
44 | 犬 | KHUYỂN | ケン | いぬ | Con chó |
45 | 研 | NGHIÊN | ケン | と(ぐ) | Mài (dao), vo (gạo) |
46 | 県 | HUYỆN | ケン | Tỉnh, vùng | |
47 | 建 | KIẾN | ケン, コン | た(てる) た(つ) | Xây dựng |
48 | 験 | NGHIỆM | ケン, ゲン | Bài thi, hiệu lực | |
49 | 工 | CÔNG | コウ, ク, グ | Người thợ | |
50 | 元 | NGUYÊN | ゲン, ガン | もと | Nguyên nhân, nguồn gốc |
51 | 広 | QUẢNG | コウ | ひろ(い) ひろ(げる) | Rộng, mở rộng |
52 | 考 | KHẢO | コウ | かんが(える) | Suy nghĩ |
53 | 光 | QUANG | コウ | ひか(る) | Ánh sáng, chiếu sáng |
54 | 好 | HIẾU,HẢO | コウ | この(む) す(く) | Thích |
55 | 合 | HỢP | ゴウ, ガッ, カッ | あ(う) | Hợp, phù hợp, ăn khớp |
56 | 黒 | HẮC | コク | くろ(い) | Màu đen |
57 | 菜 | THÁI | サイ | な | Rau |
58 | 作 | TÁC | サク, サ | つく(る) | Làm, chế tạo, tạo ra |
59 | 産 | SẢN | サン | う(む) う(まれる) | Sinh ra, sản xuất |
60 | 紙 | CHỈ | シ | かみ | Tờ giấy |
61 | 思 | TƯ | シ | おも(う) | Suy nghĩ |
62 | 姉 | TỶ,TỈ | シ | あね | Chị gái |
63 | 止 | CHỈ | シ | と(まる) と(める) | Dừng lại, lưu lại |
64 | 市 | THỊ | シ | いち | Thành thị, thành phố |
65 | 仕 | SĨ,SỸ | シ, ジ | つか(える) | Phụng sự, phục vụ |
66 | 死 | TỬ | シ | し(ぬ) | Chết |
67 | 使 | SỬ,SỨ | シ | つか(う) | Dùng, sử dụng |
68 | 始 | THỦY | シ | はじ(める) | Bắt đầu |
69 | 試 | THI | シ | ため(す) こころ(みる) | Thử |
70 | 私 | TƯ | シ | わたし | Tôi |
71 | 字 | TỰ | ジ | あざ | Chữ |
72 | 自 | TỰ | ジ, シ | みずか(ら) | Bản thân |
73 | 事 | SỰ | ジ, ズ | こと | Sự việc, việc |
74 | 持 | TRÌ | ジ | も(つ) | Sở hữu, nắm giữ |
75 | 室 | THẤT | シツ | むろ | Phòng |
76 | 質 | CHẤT | シツ, シチ, チ | Chất, Cầm cố | |
77 | 写 | TẢ | シャ, ジャ | うつ(す) うつ(る) | Sao chép, chụp |
78 | 者 | GIẢ | シャ | もの | Người |
79 | 借 | TÁ | シャク | か(りる) | Vay, mượn |
80 | 弱 | NHƯỢC | ジャク | よわ(い) よわ(る) よわ(める) | Yếu, làm yếu đi |
81 | 首 | THỦ | シュ | くび | Cổ |
82 | 主 | CHỦ,TRÚ | シュ, ス, シュウ | ぬし | Chủ, chính |
83 | 秋 | THU | シュウ | あき | Mùa thu |
84 | 集 | TẬP | シュウ | あつ(まる) あつ(める) | Tụ tập, tập hợp |
85 | 習 | TẬP | シュウ, ジュ | なら(う) | Học tập |
86 | 終 | CHUNG | シュウ | お(わる) お(える) | Xong, kết thúc |
87 | 住 | TRÚ,TRỤ | ジュウ, ヂュウ チュウ | す(む) す(まう) | Sống, cư trú |
88 | 重 | TRỌNG,TRÙNG | ジュウ, チョウ | おも(い) かさ(なる) かさ(ねる) | Nặng, Chồng chất |
89 | 春 | XUÂN | シュン | はる | Mùa xuân |
90 | 所 | SỞ | ショ | ところ | Nơi chốn, địa điểm |
91 | 暑 | THỬ | ショ | あつ(い) | Nóng (nhiệt độ) |
92 | 場 | TRƯỜNG | ジョウ, チョウ | ば | Địa điểm, nơi, chốn |
93 | 乗 | THỪA | ジョウ, ショウ | の(る) | Lên (xe), cưỡi (ngựa) |
94 | 色 | SẮC | ショク, シキ | いろ | Màu sắc |
95 | 森 | SÂM | シン | もり | Rừng |
96 | 心 | TÂM | シン | こころ | tấm lòng, trái tim |
97 | 親 | THÂN | シン | おや した(しい) した(しむ) | Bố mẹ, Thân thiết |
98 | 真 | CHÂN | シン | ま | Sự thực, thực, sự thật |
99 | 進 | TIẾN,TẤN | シン | すす(む) | Tiến triển, khuyên bảo |
100 | 図 | ĐỒ | ズ, ト | はか(る) | Vẽ, lập kế hoạch |
101 | 青 | THANH | セイ, ショウ | あお(い) | Màu xanh |
102 | 正 | CHÍNH | セイ, ショウ | ただ(しい) ただ(す) | Đúng, chính xác |
103 | 声 | THANH | セイ, ショウ | こえ | Giọng nói |
104 | 世 | THẾ | セイ, セ, ソウ | よ | Thế giới, thời đại |
105 | 赤 | XÍCH | セキ, シャク | あか(い) あか(らむ)あ か(らめる) | Màu đỏ trở nên đỏ Làm cho đỏ lên |
106 | 夕 | TỊCH | セキ | ゆう | Buổi tối |
107 | 切 | THIẾT | セツ, サイ | き(る) き(れる) | Cắt |
108 | 説 | THUYẾT | セツ, ゼイ | と(く) | Giải thích, biện hộ |
109 | 洗 | TẨY | セン | あら(う) | Giặt, rửa |
110 | 早 | TẢO | ソウ, サッ | はや(い) はや(まる) はや(める) | Nhanh, sớm, vội vã Làm cho nhanh |
111 | 走 | TẨU | ソウ | はし(る) | Chạy |
112 | 送 | TỐNG | ソウ | おく(る) | Gửi |
113 | 族 | TỘC | ゾク | Gia đình, dòng tộc | |
114 | 村 | THÔN | ソン | むら | Làng |
115 | 体 | THỂ | タイ, テイ | からだ | Thân thể, cơ thể |
116 | 太 | THÁI | タイ, タ | ふと(い) ふと(る) | Béo, đậm |
117 | 待 | ĐÃI | タイ | ま(つ) | Đợi, chờ |
118 | 貸 | THẢI | タイ | か(す) | Cho vay, cho mượn |
119 | 台 | ĐÀI | ダイ, タイ | Bệ, giá, khung | |
120 | 代 | ĐẠI | ダイ, タイ | かわ(る) か(える) よ しろ す | Thời đại, thay thế |
121 | 題 | ĐỀ | ダイ | Chủ đề | |
122 | 短 | ĐOẢN | タン | みじか(い) | Ngắn |
123 | 知 | TRI | チ | し(る) し(らせる) | Biết |
124 | 地 | ĐỊA | チ, ジ | わる(い) | Đất |
125 | 池 | TRÌ | チ | いけ | Cái ao |
126 | 茶 | TRÀ | チャ, サ | ちや | Trà |
127 | 着 | TRƯỚC | チャク, ジャク | き(る) | Mặc (áo), đến (nơi nào đó) |
128 | 昼 | TRÚ | チュウ | ひる | Buổi trưa |
129 | 注 | CHÚ | チュウ | そそ(ぐ) | Chú ý, lưu ý |
130 | 町 | ĐINH | チョウ | まち | Thành phố, thị trấn |
131 | 鳥 | ĐIỂU | チョウ | とり | Con chim |
132 | 朝 | TRIỀU,TRIỆU | チョウ | あさ | Buổi sáng |
133 | 通 | THÔNG | ツウ, ツ | とお(る) とお(す) かよ(う) | Qua, đi qua |
134 | 弟 | ĐỄ,ĐỆ | テイ, ダイ, デ | おとうと | Em trai |
135 | 低 | ĐÊ | テイ | ひく(い) ひく(める) ひく(まる) | Thấp làm thấp đi Bị làm cho thấp |
136 | 転 | CHUYỂN | テン | ころ(ぶ) ころ(がる) ころ(げる) ころ(がす) | Bị ngã xuống Lăn lóc Lăn mình làm cho đổ nhào |
137 | 田 | ĐIỀN | デン | た | Cánh đồng |
138 | 都 | ĐÔ | ト, ツ | みやこ | Thủ đô |
139 | 度 | ĐỘ | ド, ト, タク | たび | Mức độ, độ |
140 | 答 | ĐÁP | トウ | こた(える) | Trả lời |
141 | 冬 | ĐÔNG | トウ | ふゆ | Mùa đông |
142 | 頭 | ĐẦU | トウ, ズ, ト | あたま かしら | Đầu, người đứng đầu |
143 | 同 | ĐỒNG | ドウ | おなじ | Giống |
144 | 動 | ĐỘNG | ドウ | うご(く) うご(かす) | Di chuyển, chuyển động |
145 | 堂 | ĐƯỜNG | ドウ | (Giảng) đường, cung (điện) | |
146 | 働 | ĐỘNG | ドウ, リュク リキ, ロク リョク | はたら(く) | Làm việc |
147 | 特 | ĐẶC | トク | Đặc biệt | |
148 | 肉 | NHỤC | ニク | Thịt | |
149 | 売 | MẠI | バイ | う(る) う(れる) | Bán, buôn bán |
150 | 発 | PHÁT | ハツ, ホツ | た(つ) | Xuất (phát), bắt đầu |
151 | 飯 | PHẠN | ハン | めし | Bữa cơm, bữa ăn |
152 | 病 | BỆNH,BỊNH | ビョウ, ヘイ | や(む) やまい | Bệnh |
153 | 品 | PHẨM | ヒン, ホン | しな | Sản phẩm |
154 | 不 | BẤT | フ, ブ | Không | |
155 | 風 | PHONG | フウ, フ | かぜ | Gió, phong cách |
156 | 服 | PHỤC | フク | Quần áo | |
157 | 物 | VẬT | ブツ, モツ | もの | Vật |
158 | 文 | VĂN | ブン, モン | ふみ | Văn |
159 | 別 | BIỆT | ベツ | わか(れる) わ(ける) | Khác biệt, tách rời |
160 | 勉 | MIỄN | ベン | つと(める) | Học, nỗ lực |
161 | 便 | TIỆN | ベン, ビン | たよ(り) | Tiện lợi |
162 | 歩 | BỘ | ホ, ブ, フ | ある(く) あゆ(む) | Đi bộ |
163 | 方 | PHƯƠNG | ホウ | かた | Hướng |
164 | 妹 | MUỘI | マイ | いもうと | Em gái |
165 | 味 | VỊ | ミ | あじ あじ(わう) | Nếm, thưởng thức |
166 | 民 | DÂN | ミン | たみ | Người dân, loài người |
167 | 明 | MINH | メイ, ミョウ, ミン | あか(るい) あき(らか) | Sáng, mở mang |
168 | 門 | MÔN | モン | かど | Cổng |
169 | 問 | VẤN | モン | と(う) と(い) | Câu hỏi |
170 | 夜 | DẠ | ヤ | よ | Đêm, buổi tối |
171 | 野 | DÃ | ヤ, ショ | の | Cánh đồng |
172 | 薬 | DƯỢC | ヤク | くすり | Thuốc |
173 | 有 | HỮU | ユウ, ウ | あ(る) | Có (sở hữu), tồn tại |
174 | 用 | DỤNG | ヨウ | もち(いる) | Sử dụng, dùng |
175 | 洋 | DƯƠNG | ヨウ | Phương tây, đại dương | |
176 | 理 | LÝ | リ | Lý do | |
177 | 旅 | LỮ | リョ | たび | Chuyến đi, du lịch |
178 | 料 | LIỆU | リョウ | Nguyên liệu, phí (lệ phí) | |
179 | 力 | LỰC | リョク, リキ, リイ | ちから | Lực, sức mạnh |
180 | 林 | LÂM | リン | はやし | Rừng thưa |
181 | 曜 | DIỆU | ヨウ | Thứ (trong tuần) |
関連記事 手動
[PDF] Sách Tổng hợp kiến thức N4
Học kết hợp Kanji dễ nhớ – Phần 2
Học kết hợp Kanji dễ nhớ – Phần 1
100 Từ Kanji N4 và Từ vựng liên quan
[Full] Tổng hợp Kanji N5, N4, N3, N2 PDF
Tổng hợp 120 chữ Kanji sơ cấp dễ nhầm lẫn
新しい投稿
-
Giáo án 25 bài Minna no Nihongo N4
-
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Thủy sản
-
Download 最新日本语能力测试N3语法800题表格精解 PDF
-
Download Intermediate Kanji Book (Vol.1) PDF
-
Luyện Đọc Hiểu JLPT N5 (Có đáp án)
-
Pimsleur Japanese 3rd Edition – Học tiếng Nhật với phương pháp độc đáo của tiến sĩ Pimsleur Ebook + CD
-
Luyện nghe tiếng Nhật N5 – Bài 5
Từ khóa » Số Chữ Kanji N4
-
Góc Giải đáp: Kanji N4 Có Bao Nhiêu Từ Vựng | WeXpats Guide
-
Kanji N4 Có Bao Nhiêu Chữ? - Trung Tâm Tiếng Nhật Kosei
-
Tổng Hợp Cách Học Kanji Từ Dễ đến Khó Rõ Ràng-chi Tiết-dễ Hiểu
-
Tổng Hợp Chữ Hán N4 - Học Kanji N4 Qua Hình ảnh Minh Họa !
-
Tổng Hợp Kanji N4 - Tiếng Nhật Daruma
-
Học Tiếng Nhật Kanji N4 - 200 Chữ Hán N4 Qua Câu Chuyện: Bài 18
-
Học Tiếng Nhật Kanji N4 - 200 Chữ Hán N4 Qua Câu Chuyện: Bài 20
-
Danh Sách N4 JLPT Kanji – Các Bài đọc Và ý Nghĩa - Suki Desu
-
Lưu Trữ Tổng Hợp Kanji N4 ⋆ Ngữ Pháp Tiếng Nhật - Trắc Ngiệm
-
Trắc Ngiệm - Lưu Trữ đề Thi Kanji N4 ⋆ Ngữ Pháp Tiếng Nhật
-
Giới Hạn Kiến Thức ôn Thi JLPT N5, N4, N3 - Học Tiếng Nhật Jellyfish
-
300 Kanji N4, N5 Cơ Bản - JLPT247
-
Tổng Hợp Thông Tin Về Các Mức, Cấp độ Trong Tiếng Nhật - GoToJapan
-
Trắc Nghiệm Kanji JLPT N5 N4 N3 N2 - Có đáp án - Kanji123
-
Bảng Hán Tự 181 Chữ Kanji N4 - Saromalang
-
Những điều Cần Biết Về Kỳ Thi JLPT N4 Tiếng Nhật