Tổng Hợp Bài Tập Thì Quá Khứ đơn (Simple Past Tense) Cực Hay
Có thể bạn quan tâm
Thì quá khứ đơn là một thì thường xuyên cần sử dụng trong giao tiếp hàng ngày và bài thi. Việc nắm rõ bài tập thì quá khứ đơn sẽ giúp bạn nắm chắc cấu trúc ngữ pháp này đấy. Chính vì lí do đó, ieltscaptoc.com.vn đã tổng hợp và gửi đến bạn trọn bộ bài tập thì quá khứ đơn (Simple Past Tense). Hãy cùng theo dõi các bạn nhé!
Tóm tắt lý thuyết thì quá khứ đơn (Simple Past Tense)
Công thức thì quá khứ đơn
Động từ “To be” | Động từ thường | |
Thể khẳng định | S + was/ were + …… | S + V-ed/ V2 |
VD | She was in Hai Phong last week.→ Cô ấy đã ở Hải Phòng vào tuần trước. | He played badminton yesterday.→ Anh ấy đã chơi đánh cầu lông vào ngày hôm qua. |
Thể phủ định(-) | S + was/ were + not + …… | S + did not + V |
VD | She wasn’t in Hai Phong last week.→ Cô ấy đã không ở Hải Phòng vào tuần trước. | He didn’t play badminton yesterday.→ Anh ấy không chơi chơi đánh cầu lông vào ngày hôm qua. |
Thể nghi vấn (?) | Was/ Were+ S + V? | Did + S + V? |
VD | Was she in Hai Phong last week?→ Cô ấy đã ở Hải Phòng tuần trước đúng không? | Did he play badminton yesterday?→ Anh ấy đã chơi chơi đánh cầu lông ngày hôm qua đúng không? |
Wh-question | Wh + was/ were + S + V-inf + ……? | Wh + did + S + V-inf + ……? |
VD | Why was she in Hai Phong last week?→ Vì sao cô ấy ở Hải Phòng tuần trước? | Where did he play badminton yesterday?→ Hôm qua anh ấy đã chơi đánh cầu lông ở đâu? |
Cách dùng thì quá khứ đơn
- Diễn tả một hành động trong quá khứ đã xảy ra và chấm dứt hoàn toàn.
Ex: I bought a cup of coffee yesterday.
–> Tôi đã mua ly cà phê vào ngày hôm qua.
- Diễn tả nhiều hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.
Ex: I went to the company, then I attended a meeting.
–> Tôi đã đến công ty, và sau đó tham dự một cuộc họp.
NHẬP MÃ ICT40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ IELTS
Vui lòng nhập tên của bạn Số điện thoại của bạn không đúng Địa chỉ Email bạn nhập không đúng Đặt hẹn ×Đăng ký thành công
Đăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất!
Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY.
- Diễn tả một hành động lặp đi lặp lại và đã kết thúc trong quá khứ.
Ex: I usually went to the water park when I was a child.
–> Tôi thường đi công viên nước khi tôi còn nhỏ.
- Diễn tả một hành động chen ngang một hành động khác đang xảy ra trong quá khứ
Ex: Mia was cooking when I came back home.
–> Mia đang nấu ăn khi tôi trở về nhà.
- Sử dụng trong câu điều kiện loại II:If + S + V-ed/ V2, S + would + V
Ex: If I were you, I would buy that motorcycle.
–> Nếu tôi là bạn, tôi sẽ mua xe máy đó.
- Sử dụng trong câu ước loại II (câu ước không có thật): S + wish (that) + S + V2/ed
Ex: I wish my older sister was here now.
–> Tôi ước chị gái tôi đang ở đây bây giờ.
- Sử dụng để miêu tả sự kiện có tính lịch sử.
Ex: Thomas Edison invented the lightbulb.
–> Thomas Edison đã phát minh ra bóng đèn.)
- Dùng trong một số cấu trúc khác:
- It’s + (high) time + S + V-ed/ V2
- It’s + khoảng thời gian + since + S + V-ed/ V2
Ex: It’s time I started to look for new opportunities.
→ Đã đến lúc tôi bắt đầu tìm kiếm những cơ hội mới rồi.
Ex: It has been five months since John sold his house.
→ Đã năm tháng kể từ khi John bán căn nhà của anh ấy.
Bài tập thì quá khứ đơn là một phần quan trọng trong ngữ pháp căn bản trong tiếng anh, vì thế bạn cần nắm rõ. Và nếu bạn đang học ngữ pháp tiếng Anh căn bản thì Ielts Cấp Tốc gợi ý bạn trang web học tiếng Anh miễn phí chất lượng là Bhiu.edu.vn.
Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn
Để nhận ra động từ cần chia ở thì quá khứ đơn, bạn nên chú ý những từ sau có trong câu:
- Yesterday: Hôm qua
- Last night: Tối qua
- Last week: Tuần trước
- Last month: Tháng trước
- Last year: Năm ngoái
- Ago: Cách đây
- At, on, in… + thời gian trong quá khứ
- When + mệnh đề chia thì quá khứ đơn
Xem thêm: Bài tập thì quá khứ tiếp diễn từ cơ bản đến nâng cao
Bài tập thì quá khứ đơn
Bài tập
Bài tập 1: Chia động từ
- Last year my brother (spend) ___________ his holiday in Đà Lạt.
- It (be) ___________ really great.
- I (travel) ___________around by motorbike with three friends and we visited lots of interesting places.
- In the evening I usually (go) ___________to a bar.
- One night she even (learn) ___________some Ailen dances.
- They (be) ___________very lucky with the weather.
- It (not/ rain) ___________yesterday.
- But we (see) ___________some beautiful rainbows.
- Where (spend/ Lan) ___________her last holiday?
Bài tập 2: Hoàn thành câu
- Linh ___________her maths homework yesterday. (to do)
- Tuan ___________to Taiwan by plane? (to go)
- We ___________a farm three weeks ago. (to visit)
- Tuan and Tu ___________their brother. (not/to help)
- The children ___________at home last sunday. (not/to be)
- When ___________you ___________this wonderful dress? (to design)
- My father ___________into the truck. (not/to crash)
- Tuan ___________the basket of his bicycle. (to take off)
- ___________you ___________your uncle last weekend? (to phone)
- She ___________milk at class. (not/to drink)
Bài tập 3: Sử dụng tổng hợp các thì trong quá khứ để hoàn thành câu
- I ( go)___________to the school last week.
- A bird defecated on the window that I ( clean)___________only five minutes before.
- Yesterday at ten she ( sit) ___________in front of her computer.
- When their dad got home, the boys ( watch)___________TV for three hours.
- A postman (come) ___________to my house yesterday.
- He (want) ___________to repair my dishwasher that (break) ___________a few days before.
- Before she (ring) ___________at my door, she (look) ___________for a parking space for about five minutes.
- While the plumber (repair) ___________the dishwasher, I (watch) ___________the smartphone.
- Suddenly, my brother (realise) ___________that they (show) ___________our house on TV.
- The reporter (say) ___________that a motorbike (crash) ___________into a pole just before reaching the crossroads.
- While he (listen) ___________carefully to what (happen) ___________, someone (knock) ___________at his door.
- I (open) ___________the door and (see) ___________my teacher standing there.
- She (ask) ___________for the plumber.
- As it (turn) ___________out, it (be) ___________ my neighbor’s car that (roll) ___________down the street.
- In his haste, the electrician (forget) ___________to put the handbrake on.
Bài tập 4: Hoàn thành bài tập thư điện tử sau với động từ trong ngoặc sử dụng thì quá khứ đơn
Dear Tommy,
How are you doing? I feel miserable, I must admit. And I’m going to tell you why. Yesterday I ………………… (do) my homework, ………………… (tidy) my bedroom and ………………… (decide) to go out. The weather ………………… (be) perfect and so I ………………… (go) to the park. And do you know who I ………………… (see) there? Jason, my boyfriend. I ………………… (want) to say hello to him, but then I ………………… (stop), because I ………………… (can) see a girl coming to him.
Guess what ………………… (happen). They ………………… (meet) in the middle of the road and he ………………… (kiss) her. My Jason! Jason and I ………………… (be) in the park three times and he never ………………… (try) to kiss me! I didn’t know what to do. I just ………………… (run) away. When I ………………… (come) back home, I ………………… (cry). Just a little bit, you know. Then I ………………… (say) to myself: Forget about Jason. There are plenty more fish in the sea! What do you think of him? Is he worth it? Please, write back soon. Love, Sam
Bài tập 5: Điền thông tin đúng vào chỗ trống
(Correct the following information).
Example:
Columbus discovered America in 1492.
Columbus didn’t discover America in 1492
He landed on an island in the Caribbean in 1492.
Princess Victoria became Queen of the United Kingdom in 1901. Victoria ………………………………………… queen in 1901. She ……………. (rule) Britain from 1837 to 1901. Shakespeare was the author of the tragedy called “As You Like It”. “As You like It” ……………………………. a tragedy. Shakespeare ……………………….. (write) it as a comedy. Julius Caesar died in a war in 44 BC. Caesar ………………………. in a war. The Roman senators ………………… (kill) him in the Senate. Sandro Botticelli created the portrait known as Mona Lisa. Botticelli …………………………………. Mona Lisa. Leonardo da Vinci ………………………. (paint) it. Shah Jahan, the Mughal emperor in India, built Taj Mahal for his oldest daughter. Shah Jahan ……………………………. Taj Mahal for his daughter. It ……………. (be) the tomb of his third wife.
Xem thêm: Tổng hợp bài tập can could be able to
Bài tập 6: Hoàn thành bài tập viết lại câu sau sử dụng thì quá khứ đơn
(Jumbled sentences – make past simple questions).
Example:
- you | clean | room | the
- Did you clean the room?
- Tom | arrive | on time
- not | know | you |it
- at | be | Marry | the | party
- you | why | leave | early | so
- they | in | be | office | their
- think | what | he | our | of | house
- trip | like | the | Mr. and Mrs. John
- you | how | do | that
- they | not | address | their |tell |you
- there | how | Jerry | get
Bài tập 7: Hoàn thành câu trả lời sau sử dụng thì quá khứ đơn
(Complete the answers).
D: Were you hungry?
F: Yes, I …………………… a little bit hungry.
D: Was your sister at school?
F: No, she …………………… at school.
D: Were your parents at work?
F: Yes, my mum …………………… at work. But my dad …………………… at work. He was ill.
D: Was John your friend? And Sam?
F: Peter and Bill …………………. my best friends.
D: I think the first story was quite interesting and the second story was great.
F: Really? No, the stories ………………….. very interesting.
D: Was I often ill when I was a child?
F: Not really. You ……………….. much healthier than your brother.
D: Were Marry and Miley good at sport?
F: Well, Susan …………. quite good at athletics, but Marion ……………………. good at any sport.
Bài tập 8: Hoàn thành mẫu truyện sau với dạng từ phủ định trong ngoặc
(Complete the story with negative forms).
Blue Friday
I ……………………………. (not have) a good day yesterday. I ……………………. (cannot) stay in bed late, because it was Friday and I had to go to school. Unfortunately, I ……………………………… (not get) up on time and I ………………………….. (not catch) the bus. I wanted to take a taxi, but I …………………… (not be) lucky. There ……………………… (not be) any taxis in our street. I ………………………………… (not want) to ask my dad to take me by car, because I thought it ……………………… (not be) a very good idea. I went to school on foot and as I ………………….. (not be) used to long walks, I was pretty tired. I…………………………………… (not listen) to our English teacher and when we wrote a revision test I ………………………………. (not pass) it. Believe me, my parents ……………………. (not be) very happy about it.
Bài tập 9: Lựa chọn và điền dạng đúng của từ
teach cook want spend ring
be sleep study go write
- She…..out with her boyfriend last night.
- Laura…..a meal yesterday afternoon.
- Mozart…..more than 600 pieces of music.
- I…..tired when I came home.
- The bed was very comfortable so they…..very well.
- Jamie passed the exam because he…..very hard.
- My father…..the teenagers to drive when he was alive.
- Dave…..to make a fire but there was no wood.
- The little boy…..hours in his room making his toys.
- The telephone…..several times and then stopped before I could answer it.
Bài tập 10: Use the Past form of the verbs
- I (be)………………………………… a student 2 years ago.
- He (be)……………………………. a doctor two years ago.
- They (be)…………………………… farmers last year.
- Lan and Ba (be)……………………. nurses last year.
- It (be not)………………………. cold yesterday.
- She (be not)…………………… a pupil last week.
- This hat (be not)……………………. new yesterday.
- My parents (be not)………………….. teachers two years ago.
- He (be not)…………………….. a mechanic last Monday.
- (Be)………………. he an engineer yesterday. No, he (be not)…………………
- (Be)…………….. It hot last week?
- The windows (be)……………….. open last Monday.
- (Be)…………….. you a teacher two years ago? Yes, I (be)……………..
- Where (be)……………….. Nam from yesterday?
- Why (be)………………………. he unhappy last Tuesday?
- I (remember)…………………… your trip to Nha Trang two years ago.
- Ba (wear)……………………….. the cap all day yesterday.
- I (eat)…………………….. a lot of fish yesterday.
- Her aunt (take)…………………………….. her to see Cham Temple last year.
- Tuan (have)………………………… a new bike yesterday.
- She (not buy)……………………………. a new ruler yesterday.
- He (not talk)…………………………… with his parents about his vacation in Da Lat last year.
- They (not come)……………………………. school yesterday?
- The windows (not close)………………………. yesterday?
- We (not return)……………………………….. at home at 7 pm last Monday.
- She (not eat)……………………………………… fish and crab yesterday.
- Lan (not go)…………………………… Ho Chi Minh city two years ago.
- My parents (not take)…………………………… to Vung Tau last week.
- We (not have)……………………………….. a lot of friends in Ha Noi.
- Lan and Hoa (be)……………………………… your school two years ago?
- What they (play)…………………………. last week?
- What Hoa (try)……………………………………………… on yesterday?
- Who (talk)……………………………… to about the film on TV last Monday?
- Where they (stop)………………………………. on their way back last Sunday?
- What the student (wear)……………………………….. at school two years ago?
- Where you (put) ………………………….. the cake yesterday?
- What time you (leave)……………………………. home for school yesterday?
- What Ba (receive)…………………………… from Liz last week?
- How long he (do)………………………. this hat yesterday?
- What time you (go)…………………………….. to bed last night?
- You (go)…………………………….. to Dalat for last tet vacation/
- He (have)…………………………….. a lot of friends in Ho Chi Minh city 3 years ago?
- His uncle (take)……………………….. him to see Tri Nguyen aquarium last week?
- Liz (buy)……………………… a lot of souvenirs yesterday?
- They (put)……………………… the fish in the big bag last Sunday?
- They (eat)……………………….meat in her meals in Vung Tau yesterday?
- I(wear) the …………………….cap with a dolphin om it yesterday/
- Liz (teach)…………………………… Ba some English last week/
- Bad and Tan (remember) …………………their trip to Nha Trang last month?
- Nam (return) ………………………..to Ha Noi last week?
- I (go)……………………….to Ben Thanh market last Monday
- He (get)…………………………up at 7 o’clock yesterday.
- What time you (go) …………………to bed last night?
- She ( not go)…………………………….to work last weekend.
- Lan (meet)……………………………her at the party 3 years ago.
- Last summer vacation, Mom (not buy)………………………..me a new buy?
- When he (leave)…………………………. for work last week.
- What you (do)…………………………… yesterday?
- We (begin)………………………………to learn English 3 years ago.
- She (be)…………………………………..an engineer last week.
- Lan (be not)……………………………..at home yesterday.
- He (wear) ……………………………….the shirt last week.
- They (be ) …………………………..here yesterday.
- You (go) ………………………….to school yesterday?
- Tam (be)……………………………….. at home last night? – Yes, he (be).
- Where he (go)…………………………………. yesterday?
- I (be)………………………………….. sick last night.
- Why you (not come )………………………… to class yesterday?
- We (be) …………………………..in the library yesterday.
- Hoa (buy) ……………………………..a lot of things for her birthday party.
- What time you (leave) ………………………………….home for school yesterday?
Đáp án
Bài tập 1
1. spent | 2. was | 3. travelled | 4. went |
5. learned | 6. were | 7. did not rain | 8. saw |
Bài tập 2
1. did | 2. did susan go | 3. visited | 4. did not help | 5. were not |
6. did you design | 7. did not crash | 8. took off | 9. did you phone | 10. did not drink |
Xem thêm: Trọn bộ bài tập thì hiện tại hoàn thành
Bài tập 3
- went
- had cleaned
- was sitting
- had been watching
- came
- wanted; had broken
- rang; had been looking
- was repairing; was watching
- realised; were showing
- said; had crashed
- was listening; had happened; knocked
- opened; saw
- asked
- turned; was; had rolled
- had forgotten
Bài tập 4
- did
- tidied
- decided
- was
- went
- saw
- wanted
- stopped
- could
- happened
- met kissed
- were
- tried
- ran
- came
- cried
- said
Bài tập 5
- Victoria didn’t (did not) become… She ruled…
- “As You Like It” wasn’t (was not)… Shakespeare wrote…
- Caesar didn’t (did not) die… The Roman senators killed…
- Botticelli didn’t (did not) create… Leonardo da Vinci painted…
- Shah Jahan didn’t (did not) build… It was…
Bài tập 6
- Did Tom arrive on time?
- Didn’t you know it? Did you not know it?
- Was Marry at the party?
- Why did you leave so early?
- Were they in their office?
- What did he think of our house?
- Did Mr. and Mrs. John like the trip?
- How did you do that?
- Didn’t they tell you their address? Did they not tell you their address?
- How did Jerry get there?
Bài tập 7
Yes, I was a little bit hungry.
No, she was not (wasn’t) at school.
Yes, my mum was at work. But my dad was not (wasn’t) at work.
John and Sam were my best friends.
No, the stories were not (weren’t) very interesting.
Not really. You were much healthier than your brother.
Well, Marry was quite good at athletics, but Miley was not (wasn’t) good at any sport.
Bài tập 8
- I didn’t (did not) have
- I couldn’t (could not)
- I didn’t (did not) get
- I didn’t (did not) catch
- I wasn’t (was not)
- There weren’t (were not)
- I didn’t (did not) want
- it wasn’t (was not)
- I wasn’t (was not)
- I didn’t (did not) listen
- I didn’t (did not) pass
- my parents weren’t (were not)
Xem thêm: Tổng hợp trọn bộ bài tập This That These Those
Bài tập 9
1. went | 2. cooked | 3. wrote | 4. was tired | 5. slept |
6. studied | 7. taught | 8. wanted | 9. spent | 10. rang |
Bài tập 10
1 – was | 2 – was | 3 – were | 4 – were | 5 – wasn’t |
6 – wasn’t | 7 – wasn’t | 8 – weren’t | 9 – wasn’t | 10 – was – wasn’t |
11 – was | 12 – were | 13 – were – was | 14 – was | 15 – was |
16 – remembered | 17 – wore | 18 – ate | 19 – took | 20 – had |
21 – didn’t buy | 22 – didn’t talk | 23 – Did … not come | 24 – Did …not close | 25 – didn’t return |
26 – didn’t eat | 27 – didn’t go | 28 – didn’t take | 29 – didn’t have | 30 – were … |
31 – did .. play | 32 – did… try | 33 – talked | 34 – did… stop | 35 – did … wear |
36 – did.. putt | 37 – did… leave | 38 – did…receive | 39 – did… do | 40 – did…go |
41 – Did…go | 42 – Did… have | 43 – Did… take | 44 – Did.. bought | 45 – Did…put |
46 – Did…eat | 47 – wore | 48 – taught | 49 – Did… remember | 50 – Did…return |
51 – went | 52 – got | 53 – did…go | 54 – didn’t go | 55 – met |
56 – Did … not buy | 57 – did… leave | 58 – did… do | 59 – began | 60 – was |
61 – wasn’t | 62 – wore | 63 – were | 64 – did… go | 65 – Was |
66 – did …go | 67 – was | 68 – didn’t come | 69 – were | 70 – bought |
71 – did …leave |
Đừng quên ghi chú lại những lỗi sai mình gặp phải khi làm bài tập thì quá khứ đơn. Có như vậy lần sau chúng ta mới tránh khỏi được những lỗi sai khi sử dụng thì này đấy. Các bạn cũng có thể rèn luyện thêm nhiều bài tập thú vị, bổ ích khác tại ieltscaptoc.com.vn. Chúc các bạn học tập vui vẻ nhé!
Từ khóa » Bài Tập Cơ Bản Thì Quá Khứ đơn
-
Trọn Bộ Bài Tập Thì Quá Khứ đơn Từ Cơ Bản đến Nâng Cao (đáp án Chi ...
-
Bài Tập Thì Quá Khứ đơn Có đáp án - Tiếng Anh
-
100 Bài Tập Thì Quá Khứ đơn Có đáp án đầy đủ! - Anh Ngữ Ms Hoa
-
Bài Tập Thì Quá Khứ đơn: Một Số Dạng Bài Cơ Bản Và Nâng Cao
-
Bài Tập Thì Quá Khứ đơn (Có đáp án)
-
Trọn Bộ Bài Tập Thì Quá Khứ đơn - Cơ Bản đến Nâng Cao
-
Tổng Hợp Bài Tập Về Thì Quá Khứ đơn đầy đủ (Có đáp án)
-
Tổng Hợp Bài Tập Thì Quá Khứ đơn Trắc Nghiệm Có đáp án
-
Quá Khứ đơn (Past Simple) - Tất Tần Kiến Thức Và Bài Tập Có đáp án
-
Bài Tập Về Thì Quá Khứ đơn Có đáp án Chi Tiết - Daful Bright Teachers
-
Bài Tập Về Thì Quá Khứ đơn đầy đủ Nhất Giúp Bạn Tăng Level Cực Nhanh
-
Tổng Hợp Bài Tập Về Các Thì Quá Khứ (có đáp án) - .vn
-
Bài Tập Thì Quá Khứ đơn Và Quá Khứ Tiếp Diễn Nâng Cao(có đáp án)
-
Thì Quá Khứ đơn (past Simple) - Lý Thuyết Và Bài Tập Có đáp án