Tổng Hợp Bài Tập Về Các Thì Quá Khứ (có đáp án) - .vn
Có thể bạn quan tâm
Trong tiếng Anh, người ta thường sử dụng các thì trong quá khứ để diễn tả lại sự việc, hiện tượng đã xảy ra. Vì vậy, đây là một trong những điểm ngữ pháp cơ bản và vô cùng quan trọng. Để nắm vững phần kiến thức này, các bạn nên đọc thật kỹ lý thuyết và áp dụng làm bài tập hàng ngày.
1. Bài tập thì Quá khứ đơn
Bài 1: Hoàn thành câu với thì Quá khứ đơn
- I/be/at the cinema last night
- The children/be/naughty?
- We/be/in a cafe when you called?
- I/be/late?
- She/be/a teacher when she was young
- Where/we/be?
- You/be/okay?
- We/be/too tired
- How/the party/be?
- They/be/late for the interview
Bài 2: Chia từ và động từ trong ngoặc thì Quá khứ đơn
- Where …………. (she/go)?
- What …………. (you/do)?
- He …………. (work) in a bank.
- You …………. (not/call) me.
- …………. (you/wear) your red dress?
- He …………. (not/read) that book.
- …………. (you/go)?
- …………. (she/study) last night?
- …………. (we/arrive) last?
- Who …………. (you/meet)?
Xem thêm: Lý thuyết thì Quá khứ đơn – Công thức, cách dùng và bài tập áp dụng Đáp án Bài 1:
- I was at the cinema last night.
- Were the children naughty?
- Were we in a cafe when you called?
- Was I late?
- She was a teacher when she was young.
- Where were we?
- Were you oka?
- We were too tired.
- How was the party?
- They were late for the interview.
Bài 2:
- did she go
- did you do
- worked
- did not call
- Did you wear
- did not read
- Did you go
- Did she study
- Did we arrive
- did you meet
2. Bài tập thì Quá khứ tiếp diễn
Bài 1: Chọn đáp án đúng
- My brother and sister …………….. playing tennis at 11 am yesterday. a. are b. was c. were
- …………….. you still working at 7pm last night? a. were b. are c. was
- At 8.30 am today I …………….. driving to work. a. was b. am c. were
- We …………….. sleeping when the police came. a. was b.weren’t c. won’t
- Why …………….. he having lunch at 4 pm? a. was b. does c. were
- Was he not …………….. his homework? a. doing b. do c. done
- Snow …………….. lightly. Suddenly a reindeer appeared. a. fell b. was falling c. is falling
- Somebody threw a shoe at him …………….. he was speaking. a. after b. when c.while
- They …………….. TV when I arrived. a. were watching b. were watched c. watched
- I was reading a detective story …………….. I heard a noise. a. during b. while c. when
Bài 2: Chia động từ trong ngoặc theo thì Quá khứ đơn hay Quá khứ tiếp diễn
- I ………….(sit) in a cafe when you ………….(call).
- When you …………. (arrive) at the party, who ………….(be) there?
- Susie …………. (watch) a film when she …………. (hear) the noise.
- Yesterday I …………. (go) to the library, next I …………. (have) a swim, later I …………. (meet)n Julie for coffee.
- We …………. (play) tennis when John …………. (hurt) his ankle.
- What …………. (they/do) at 10 pm last night – it was really noisy.
- He …………. (take) a shower when the telephone …………. (ring).
- He …………. (be) in the shower when the telephone …………. (ring).
- When I …………. (walk) into the room, everyone …………. (work).
- It …………. (be) a day last September. The sun …………. (shine) and the birds …………. (sing). I …………. (walk) along the street when I …………. (meet) an old friend.
Xem thêm: Thì Quá khứ tiếp diễn – Công thức, cách dùng và bài tập áp dụng Đáp án Bài 1:
- were
- Were
- was
- weren’t
- was
- doing
- was falling
- while
- were watching
- when
Bài 2:
- was sitting/called
- arrived/was
- was watching/heard
- went/had/met
- were playing/hurt
- were they doing
- was talking/rang
- was/rang
- walked/was working
- was/was shining/were singing/was walking/met
3. Bài tập thì Quá khứ hoàn thành
Bài 1: Chia động từ trong ngoặc theo thì Quá khứ hoàn thành
- When I arrived at the cinema, the film …………….. (start).
- She …………….. (live) in China before she went to Thailand.
- After they …………….. (eat) the shellfish, they began to feel sick.
- If you …………….. (listen) to me, you would have got the job.
- Julie didn’t arrive until after I …………….. (leave).
- When we …………….. (finish) dinner, we went out.
- The garden was dead because it …………….. (be) sry all summer.
- He …………….. (meet) her somewhere before.
- We were late for the plane because we …………….. (forget) our passports.
- She told me she …………….. (study) a lot before the exam.
Bài 2: Viết lại câu hỏi Yes/No và Wh- với thì Quá khứ hoàn thành
- …………….. (you/go) therre before we went together?
- …………….. (she/see) the film already?
- Why …………….. (he/forget) about the meeting?
- …………….. (it/be) cold all week?
- …………….. (I/read) the book before class?
- When she arrived …………….. (we/eat) already?
- Where …………….. (you/be) when I saw you?
- …………….. (they/travel) by bullet train before?
- …………….. (John/meet) Lucy before they worked together?
- …………….. (you/do) your homework before I saw you?
Xem thêm: Thì Quá khứ hoàn thành – Công thức, cách dùng, dấu hiệu nhận biết và bài tập Đáp án Bài 1:
- had started
- had lived
- had eaten
- had listened
- had left
- had finished
- had been
- had met
- had forgotten
- had studied
Bài 2:
- Had you gone
- Had she seen
- had he forgotten
- Had it been
- Had I read
- Had we eaten
- had you been
- Had they traveled
- Had John met
- Had you done
4. Bài tập thì Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Bài 1: Hoàn thành câu hỏi Yes/No và Wh- với thì Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
- When you got sick, …………….. (you/eat) enough?
- There was water everywhere. What …………….. (the children/do)?
- …………….. (it/rain) when you left the restaurant?
- How long …………….. (she/live) in London when she found that job?
- Why …………….. (you/study) so hard?
- Why was the house so messy? What …………….. (she/do)?
- How long …………….. (we/wait) when the bus finally arrived?
- How long …………….. (he/play) football when he was injured?
- …………….. (I/work) that day?
- …………….. (she/see) him for long when they moved to Paris?
Bài 2: Chia động từ trong ngoặc theo thì Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
- I …………….. (work) all day, so I didn’t want to go out.
- She …………….. (sleep) for ten hours when I woke her up.
- They …………….. (live) in Beijing for three years when he lost his job.
- When we met, you …………….. (work) at that company for six months.
- We …………….. (eat) all day, so we felt a bit ill.
- He was red in the face because he …………….. (run).
- It …………….. (rain) and the road was covered in water.
- I was really tired because I …………….. (study).
- We …………….. (go) out for three years when we got married.
- It …………….. (snow) for three days.
Xem thêm: Thì Quá khứ hoàn thành tiếp diễn – Công thức, cách dùng và bài tập áp dụng Đáp án Bài 1:
- had you been eating
- had the children been doing
- Had it been raining
- had she been living
- had you been studying
- had she been doing
- had we been waiting
- had he been playing
- Had I been working
- Had she been seeing
Bài 2:
- had been working
- had been sleeping
- had been living
- had been working
- had been eating
- had been running
- had been raining
- had been studying
- had been going
- had been snowing
Hi vọng bài viết tổng hợp này sẽ giúp ích cho các bạn trong việc học cũng như trong công việc. Xem thêm: Tổng hợp 12 thì trong tiếng Anh – bản mới và đầy đủ nhất
Từ khóa » Bài Tập Cơ Bản Thì Quá Khứ đơn
-
Trọn Bộ Bài Tập Thì Quá Khứ đơn Từ Cơ Bản đến Nâng Cao (đáp án Chi ...
-
Bài Tập Thì Quá Khứ đơn Có đáp án - Tiếng Anh
-
100 Bài Tập Thì Quá Khứ đơn Có đáp án đầy đủ! - Anh Ngữ Ms Hoa
-
Bài Tập Thì Quá Khứ đơn: Một Số Dạng Bài Cơ Bản Và Nâng Cao
-
Tổng Hợp Bài Tập Thì Quá Khứ đơn (Simple Past Tense) Cực Hay
-
Bài Tập Thì Quá Khứ đơn (Có đáp án)
-
Trọn Bộ Bài Tập Thì Quá Khứ đơn - Cơ Bản đến Nâng Cao
-
Tổng Hợp Bài Tập Về Thì Quá Khứ đơn đầy đủ (Có đáp án)
-
Tổng Hợp Bài Tập Thì Quá Khứ đơn Trắc Nghiệm Có đáp án
-
Quá Khứ đơn (Past Simple) - Tất Tần Kiến Thức Và Bài Tập Có đáp án
-
Bài Tập Về Thì Quá Khứ đơn Có đáp án Chi Tiết - Daful Bright Teachers
-
Bài Tập Về Thì Quá Khứ đơn đầy đủ Nhất Giúp Bạn Tăng Level Cực Nhanh
-
Bài Tập Thì Quá Khứ đơn Và Quá Khứ Tiếp Diễn Nâng Cao(có đáp án)
-
Thì Quá Khứ đơn (past Simple) - Lý Thuyết Và Bài Tập Có đáp án