Tổng Hợp Các Phương Trình Hóa Học Lớp 11 Học Kì 2

Tổng hợp các phương trình hóa học lớp 11 học kì 2Các phương trình hóa học lớp 11 học kì 2Nâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi. Mua ngay Từ 79.000đ Tìm hiểu thêm

Phương trình hóa học lớp 11 học kì 2

Tổng hợp các phương trình hóa học lớp 11 học kì 2 được VnDoc biên soạn là các phương trình hóa học lớp 11 học kì 2 được biên soạn cẩn thận kĩ càng, trọng tâm mỗi bài học sẽ có các phương trình được tổng hợp lại giúp các bạn dễ dàng theo dõi, nắm được các phương trình quan trọng. Mời các bạn tham khảo.

  • Chuỗi phản ứng hóa học hữu cơ lớp 11 Hay Có đáp án
  • 10 đề thi học kì 2 môn Hóa 11 - Ban cơ bản Có đáp án
  • Đề thi học kì 2 môn Hóa 11 năm học 2020 - 2021 Đề 1

I. Phương trình hóa học bài Ankan

1. Phản ứng thế với Cl2, Br2

(1) CH4 + Cl2 \overset{as,1:1}{\rightarrow}\(\overset{as,1:1}{\rightarrow}\) CH3Cl + HCl

metyl clorua

(2) CH3Cl + Cl2 \overset{as}{\rightarrow}\(\overset{as}{\rightarrow}\) CH2Cl2 + HCl

metylen clorua

(3) CH2Cl2 + Cl2 \overset{as}{\rightarrow}\(\overset{as}{\rightarrow}\)  CHCl3 + HCl

clorofon

(4) CHCl3 + Cl2 \overset{as}{\rightarrow}\(\overset{as}{\rightarrow}\)  CCl4 + HCl

cacbon tetraclorua

(5) C3H8 + Cl2 \overset{as}{\rightarrow}\(\overset{as}{\rightarrow}\) CH3-CH(Cl)-CH3 

isopropyl clorua

(6) C3H8 + Cl2 \overset{as}{\rightarrow}\(\overset{as}{\rightarrow}\) CH3-CH2-CH2-Cl

n-propyl clorua

2. Phản ứng nhiệt phân

a. Phản ứng phân hủy

CH4 \overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\(\overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\) C + 2H2

b. Phản ứng cracking

C3H8 \overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\(\overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\) CH4 + C2H4

c. Phản ứng đehidro

CH4 \overset{1500^{\circ }C,lln }{\rightarrow}\(\overset{1500^{\circ }C,lln }{\rightarrow}\) C2H2 + 2H2

3. Phản ứng cháy 

a. Cháy hoàn toàn

CH4 +2O2 \overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\(\overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\) CO2 + 2H2O

b. Oxi hóa không hoàn toàn 

CH4 + O2 \overset{xt,t^{\circ } }{\rightarrow}\(\overset{xt,t^{\circ } }{\rightarrow}\) HCHO + H2O

CH4 + O2 \overset{xtt^{\circ } }{\rightarrow}\(\overset{xtt^{\circ } }{\rightarrow}\) CH3OH

CH4 + O2 \overset{500^{\circ }C, Ni }{\rightarrow}\(\overset{500^{\circ }C, Ni }{\rightarrow}\) CO + 2H2

4. Điểu chế Ankan

CH3COONa + H2O \overset{đpdd}{\rightarrow}\(\overset{đpdd}{\rightarrow}\) CH4 + Na2CO3

C2H6 \overset{cracking}{\rightarrow}\(\overset{cracking}{\rightarrow}\) CH4 + C2H4

Al4C3 + 12H2O → 3CH4 + 4Al(OH)3 

II. Phương trình Anken

1. Phản ứng cộng

a. Cộng hidro 

C2H4 + H2 \overset{Ni,t^{\circ } }{\rightarrow}\(\overset{Ni,t^{\circ } }{\rightarrow}\) C2H6

b. Cộng halogen 

C2H4 + Cl2 → C2H4Cl2 

c. Cộng H2O 

CH2=CH2 + H2O \overset{H+, t^{\circ } }{\rightarrow}\(\overset{H+, t^{\circ } }{\rightarrow}\) CH3-CH2-OH

CH2=CH-CH3 + H2O → CH3-CH(OH)-CH3

propan - 2-ol (sản phẩm chính)

CH2=CH-CH3 + H2O → CH3-CH2-CH2-OH

propan - 1-ol (sản phẩm phụ)

d. Cộng HCl, H2SO4 

CH2=CH2 + HCl → CH3-CH2-Cl

2. Phản ứng oxi hóa

Làm mất màu dung dịch thuốc tím KMnO4

3CH2=CH2 + 2KMnO4 + 4H2O →  3HOCH2-CH2-OH + 2KOH + 2MnO2

CH2=CH2 + 1/2O2 \overset{PdCl2}{\rightarrow}\(\overset{PdCl2}{\rightarrow}\) CH3CHO

3. Phản ứng cháy

C2H4 + 3O2  \overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\(\overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\) 2CO2 + 2H2O

4. Phản ứng trùng hợp

nCH2=CH2 \overset{t^{\circ },xt, p }{\rightarrow}\(\overset{t^{\circ },xt, p }{\rightarrow}\) (-CH2-CH2-)n

5. Điều chế Anken

C2H2 + 2H2 \overset{t^{\circ },Pd/PdCO3 }{\rightarrow}\(\overset{t^{\circ },Pd/PdCO3 }{\rightarrow}\) C2H4

CH3-CH2OH \overset{170^{\circ }C, H2SO4 }{\rightarrow}\(\overset{170^{\circ }C, H2SO4 }{\rightarrow}\) C2H4

CH3CH3  \overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\(\overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\) C2H4 + H2

C2H5Cl \overset{ddKOH, rượu}{\rightarrow}\(\overset{ddKOH, rượu}{\rightarrow}\) CH2=CH2 + HCl

C2H2 + H2 \overset{Pd}{\rightarrow}\(\overset{Pd}{\rightarrow}\) C2H4

III. Phương trình Ankin 

1. Phản ứng cộng

a. Cộng H2 

C2H2 + 2H2 \overset{Ni,t^{\circ } }{\rightarrow}\(\overset{Ni,t^{\circ } }{\rightarrow}\) C2H6 

C2H2 + H2 \overset{Pd/PdCO3, t^{\circ } }{\rightarrow}\(\overset{Pd/PdCO3, t^{\circ } }{\rightarrow}\) C2H4 

b. Cộng Br2 

CH≡CH + 2Br2 → CHBr2 - CHBr2

c. Cộng HCl, HCN, CH3COOH

C2H2 + HCl \overset{t^{\circ }xt }{\rightarrow}\(\overset{t^{\circ }xt }{\rightarrow}\) CH2=CHCl

CH2=CHCl + HCl \overset{t^{\circ },xt }{\rightarrow}\(\overset{t^{\circ },xt }{\rightarrow}\) CH3-CHCl2

CH≡CH + HCN \overset{xt}{\rightarrow}\(\overset{xt}{\rightarrow}\) CH2=CH-CN

CH3COOH + CH≡CH → CH3COOCH=CH2

d. Cộng H2O

CH≡CH + H2O \overset{60-80^{\circ }C,HgSO4 }{\rightarrow}\(\overset{60-80^{\circ }C,HgSO4 }{\rightarrow}\) CH3CHO

e. Cộng rượu 

CH≡CH + HOC2H5 → CH2=CHO-C2H5

2. Phản ứng trùng hợp

a) Nhị hợp 

2CH≡CH \overset{CuCl2, NH4Cl}{\rightarrow}\(\overset{CuCl2, NH4Cl}{\rightarrow}\) CH2=CH-C≡CH

b) Tam hợp 

3CH≡CH \overset{600^{\circ }C, C }{\rightarrow}\(\overset{600^{\circ }C, C }{\rightarrow}\) C6H6

c) Đa hợp 

nCH≡CH → (CH)2n

3. Phản ứng thế với ion kim loại

a) Với kim loại kiềm

CH≡CH + 2Na → Na-C≡CNa + H2

CH≡CH + 2AgNO3 + 2NH3 → AgC≡CAg + 2NH4NO3 

4. Phản ứng oxi hóa 

a. Tác dụng với dung dịch KMnO4 

3C2H2 + 8KMnO4 → 3KOOC-COOK + 8MnO2 + 2KOH + 2H2O

5. Điểu chế Ankin

CH4 \overset{1500oC, lln}{\rightarrow}\(\overset{1500oC, lln}{\rightarrow}\) C2H2 + 3H2

CaC2 + H2O → C2H2 + Ca(OH)2

CaO + 3C \overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\(\overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\) CaC2 + CO

CaCO3 \overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\(\overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\) CaO + CO2 

IV. Phương trình Ankadien

1. Phản ứng cộng 

a. Cộng H2 

CH2=CH-CH=CH2 + 2H2 \overset{t^{\circ },Ni }{\rightarrow}\(\overset{t^{\circ },Ni }{\rightarrow}\) CH3-CH2-CH2-CH3

b. Cộng Br2

CH2=CH-CH=CH2 + Br2 → CH2Br-CHBr-CH=CH2

(Sản phẩm cộng 1,2)

CH2=CH-CH=CH2 + Br2 \overset{40^{\circ } C}{\rightarrow}\(\overset{40^{\circ } C}{\rightarrow}\) CH2Br-CH=CH-CH2Br

(Sản phẩm cộng 1,4)

c. Cộng HCl 

CH2=CH-CH=CH2 + HCl \overset{40^{\circ }C }{\rightarrow}\(\overset{40^{\circ }C }{\rightarrow}\) CH2Cl-CH2-CH=CH2

Sản phẩm cộng 1, 2

CH2=CH-CH=CH2 + HCl \overset{40^{\circ }C }{\rightarrow}\(\overset{40^{\circ }C }{\rightarrow}\) CH2Cl-CH=CH-CH3

Sản phẩm cộng 1, 4

2. Phản ứng trùng hợp

nCH2=CH-CH=CH2 \overset{t^{\circ },xt,p }{\rightarrow}\(\overset{t^{\circ },xt,p }{\rightarrow}\) (-CH2-CH=CH-CH2-)n

...............................................

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Tổng hợp các phương trình hóa học lớp 11 học kì 2. Hi vọng qua bài viết này bạn đọc có thêm tài liệu bổ ích nhé. Để có thể nâng cao kết quả trong học tập mời các bạn tham khảo một số tài liệu: Hóa học lớp 10, Giải bài tập Hóa học lớp 11, Thi thpt Quốc gia môn Văn, Thi thpt Quốc gia môn Lịch sử, Thi thpt Quốc gia môn Địa lý, Thi thpt Quốc gia môn Toán, đề thi học kì 1 lớp 11, đề thi học kì 2 lớp 11 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Từ khóa » Cách Viết Pthh Lớp 11