Tổng Hợp Cách Chỉ Sự Tuyển Chọn Trong Tiếng Nhật
Có thể bạn quan tâm
Home » Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật » Tổng hợp cách chỉ sự tuyển chọn trong tiếng Nhật
Tổng hợp cách chỉ sự tuyển chọn trong tiếng NhậtXin chào các bạn, trong bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin tổng hợp lại các cách chỉ sự tuyển chọn trong tiếng Nhật.
Cách chỉ sự tuyển chọn trong tiếng Nhật 1
Mục lục :
- 1 Cách chỉ sự tuyển chọn trong tiếng Nhật 1
- 2 あるいは(aruiha)
- 3 Cách chỉ sự tuyển chọn trong tiếng Nhật 2
- 4 か…か (ka…ka)
- 4.1 Cách dùng 1
- 4.2 Cách dùng 2
- 5 Cách chỉ sự tuyển chọn trong tiếng Nhật 3
- 6 か…ないか (ka…naika)
- 7 Cách chỉ sự tuyển chọn trong tiếng Nhật 4
- 8 かどうか (kadouka)
- 9 Cách chỉ sự tuyển chọn trong tiếng Nhật 5
- 10 それとも (soretomo)
- 11 Cách chỉ sự tuyển chọn trong tiếng Nhật 6
- 12 ほうがましだ (hougamashida)
- 13 Cách chỉ sự tuyển chọn trong tiếng Nhật 7
- 14 また (mata)
- 15 Cách chỉ sự tuyển chọn trong tiếng Nhật 8
- 16 または (mataha)
- 17 Cách chỉ sự tuyển chọn trong tiếng Nhật 9
- 18 もしくは (moshikuha)
あるいは(aruiha)
Cách kết hợp:N1(か)あるいはN2
Diễn tả ý nghĩa ‘hoặc là … hoặc là…”. Mang ý nghĩa rẳng N1 cũng được mà N2 cũng được. Hãy chọn 1 trong 2 cái”. Ngoài ra còn mang ý nghĩa “Chỉ cần đáp ứng được N1 hoặc N2 là được”.
Ví dụ
証明書あるいは学生書を持ってください。 Hãy mang chứng minh thư hoặc thẻ học sinh.
野村先生あるいはただし先生に連絡してください。 Hãy liên lạc với thầy Nomura hoặc thầy Tadashi.
Chú ý: Đây là cách diễn đạt dùng trong văn viết hoặc lối nói trang trọng”. Tương tự nó thì còn nhiều kiểu câu khác như 「N1かN2」、「N1またはN2」、「N1もしくはN2」. Trong ngôn ngữ nói thường ngày thì thường dùng 「N1かN2」
Cách chỉ sự tuyển chọn trong tiếng Nhật 2
か…か (ka…ka)
Cách dùng 1
Cách kết hợp: NかNか Aな+か+Aな+か Aい+かAい+か VかVか
Diễn tả ý nghĩa “chỉ có N1 hoặc N2 là thích ứng”.
Ví dụ
暇な日は土曜日か木曜日でいいです。 Ngày rảnh rỗi là thứ bảy hoặc thứ năm thì được.
Chú ý: Trong trường hợp tính từ và động từ thì có thể dung phối hợp với dạng phủ định. Ngoài ra thì cũng có thể liệt kê nhiều hơn hai sự vật.
Cách dùng 2
Cách kết hợp:Nか+từ nghi vấn+か
Nêu lên những sự vật chủ yếu để làm ví dụ, mang ý chọn lựa.
Ví dụ
お土産は帽子か何かにしましょう。 Đồ lưu niệm thì chọn mũ hoặc một thứ gì đó thôi.
Cách chỉ sự tuyển chọn trong tiếng Nhật 3
か…ないか (ka…naika)
Cách kết hợp:Thể thông thường+か+Thểない+か
Diễn tả ý nghĩa “có…hay không”.
Ví dụ
参加するかしないか早く決めてください。 Hãy nhanh chóng quyết định xem có tham gia hay không đi.
いいかよくないか評判してください。 Hãy đánh giá xem có tốt hay không.
Cách chỉ sự tuyển chọn trong tiếng Nhật 4
かどうか (kadouka)
Cách kết hợp: N+なのかどうか Aな+のかどうか Aい+かどうか động từ thể ngắn+かどうか
Ví dụ
Dùng để diễn tả sự phán đoán có hoặc không.
松本さんのことは知っているけど、ベトナムへ行った事があるのかどうかは知りません。Matsumoto thì tôi biết nhưng ông ấy đi Việt Nam hay chưa thì tôi không biết.
金子さんが魚が嫌いかどうかは知らない。 Kaneko có ghét cá hay không thì tôi không biết.
Cách chỉ sự tuyển chọn trong tiếng Nhật 5
それとも (soretomo)
Cách kết hợp: N1それともN2
Diễn tả ý nghĩa “N1 hay N2”. Dùng với hàm ý đưa ra hai khả năng và hỏi ý kiến người nghe chọn 1 trong 2 khả năng đó.
Ví dụ
フランスケーキ?それとも日本のケーキ? Bánh ngọt Pháp? Hay là bánh Nhật?
どれがいいか。赤いシャツ、それとも青いシャツ? Cậu thấy cái áo sơ mi màu đỏ hay là cái màu xanh đẹp hơn?
Chú ý: Cấu trúc này không dùng trong trường hợp chỉ thị đối phương phải làm gì. Cũng dùng trong trường hợp phân vân không biết nên chọn cái nào. Ở trường hợp này thì có thể dùng 「あるいは」thay thế.
Cách chỉ sự tuyển chọn trong tiếng Nhật 6
ほうがましだ (hougamashida)
Cách kết hợp; Nのほうがましだ Aな+なほうがましだ Aい+ほうがましだ Vほうがましだ
Diễn tả rằng giữa hai sự việc không tốt đẹp gì với người nói thì người nói đã chọn sự việc thứ 2 một cách không mãn nguyện lắm.
Ví dụ
A:「自分で宿題をやることと塾に行くこととどっちがいい?」 B:「自分で宿題をやることの方がましだ」 A: “Việc tự làm bài tập về nhà và đi học thêm thì đâu tốt hơn?” B: “Tự làm bài tập về nhà tốt hơn.”
今、雨をふっているから、外で遊ぶより、家でゲームをする方がましだ。 Bây giờ đang mưa nên ở nhà chơi game còn tốt hơn đi ra ngoài chơi.
Các cấu trúc liên quan: ほうがいい hougaii ほうがましだ hougamashida どちらのほう dochiranohou ほうがよかった hougayokatta
Chú ý: Cũng có trường hợp dùng chung với các từ “…くらい” để diễn đạt về đối tượng so sánh (nếu cỡ ấy…), “より” và “くらいなら” bao hàm ý nghĩa “đây là việc mà người nói cho là ko tốt.
Cách chỉ sự tuyển chọn trong tiếng Nhật 7
また (mata)
Diễn tả ý nghĩa ‘lựa chọn 1 trong 2 thứ’. Thường dung với hình thức「また…も」.
Ví dụ
行ったらいい。また、行かなくてもいいよ。 Đi được thì tốt, mà không đi được cũng không sao đâu.
日本語で面接を受ける。また、英語でも受けられます。 Phỏng vấn bằng tiếng Nhật. Nhưng bằng tiếng Anh cũng được.
Cách chỉ sự tuyển chọn trong tiếng Nhật 8
または (mataha)
Cách kết hợp:N1またはN2
Diễn tả ý nghĩa “Trong cả N1 và N2 thì cái nào cũng được”.
Ví dụ
横書きで書き、または縦書きで書いてください。 Hãy viết bằng cách viết ngang hoặc viết đứng đều được.
徒歩またはタクシーではやくここに行ってください。 Hãy nhanh chóng đến đây bằng cách đi bộ hoặc đi Taxi đều được.
Chú ý: Đây là cách nói có tính văn viết, thường dùng trong trường hợp ra chỉ thị.
Cách chỉ sự tuyển chọn trong tiếng Nhật 9
もしくは (moshikuha)
Cách kết hợp: N1もしくはN2
Diễn tả ý nghĩa “một trong hai”. Cấu trúc này nêu lên yêu cầu lựa chọn N1 hoặc N2, hoặc biểu diễn ý nghĩa chọn cái nào cũng được nếu phù hợp với điều kiện N1 hoặc N2.
Ví dụ
イギリスもしくはフランスに出張することになる。 Tôi sẽ đi công tác ở Anh hoặc Pháp.
ウェブもしくは直接に行って登録してください。 Hãy đăng ký ở trên web hoặc đến trực tiếp/
Chú ý: Khi N1 được phân ra làm hai trong cấu trúc「N1もしくはN2」 thì sẽ hình thành mối quan hệ 「N1AもしくはN1B、またはN2」
Xem thêm :
Tổng hợp ngữ pháp nêu ví dụ
Tổng hợp cấu trúc ngữ pháp chỉ sự liên quan, tương ứng
Trên đây là tổng hợp cách chỉ sự tuyển chọn trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết tương tự khác trong chuyên mục: Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật
We on social : Facebook - Youtube - Pinterest
Từ khóa » Cái Nào Bằng Tiếng Nhật
-
Cái Gì? Tiếng Nhật Là Gì?→何ですか? Ý Nghĩa, Cách Dùng Của Cấu ...
-
Phía Nào...?] Tiếng Nhật Là Gì? → どっち,どちら,どちらのほうが. Ý ...
-
Ngữ Pháp Tiếng Nhật Sơ Cấp 1 : Bài 1 ( Phần 2) Minna No Nihongo 1
-
Hiragana - An-pha-bê | Cùng Nhau Học Tiếng Nhật - NHK
-
Sự Khác Nhau Giữa Các Trợ Từ DE Và NI Là Gì? | Cùng Nhau Học Tiếng ...
-
Cái Nào, Xanh Lá Cây, Tăng Tiếng Nhật Là Gì ?
-
Ngữ Pháp これ、それ、あれ Cái Này, Cái đó, Cái Kia, Trợ Từ の
-
Các Mẫu Hội Thoại Giao Tiếp Tiếng Nhật Cơ Bản
-
[PDF] HỌC TIẾNG NHẬT THEO PHƯƠNG PHÁP TỰ MÌNH QUYẾT ĐỊNH
-
CÁC NGHI VẤN TỪ ĐỂ HỎI TRONG TIẾNG NHẬT - .vn
-
Cách đặt Câu Hỏi Trong Tiếng Nhật - .vn
-
Những Câu Chửi Bằng Tiếng Nhật Bá đạo Nhất - Du Học
-
Tổng Hợp Thông Tin Về Các Mức, Cấp độ Trong Tiếng Nhật - GoToJapan