Tổng Hợp Cách Tỏ Tình (Anh Yêu Em) Bằng Số Trong Tiếng Trung Và ý ...
Có thể bạn quan tâm
Trong tiếng Trung có nhiều cách Em yêu Anh/anh yêu em thay vì nói 我爱你 /Wǒ ài nǐ/ thì việc sử dụng các số trong tiếng trung để làm mật mã tỏ tình sẽ làm cho tình cảm hai bên trở nên đặc biệt và lãng mạn hơn. Dưới đây là bảng tổng hợp ý nghĩa các con số 520, 530, 9420, 1314 có ý nghĩa đặc biệt thế nào trong tình yêu nhé! Hãy cùng tôi xem bài viết này để thấu hiểu ý nghĩa của từng con số trong tiếng Trung.
Mục lục
- 1 Nguồn gốc ra đời của việc tỏ tình bằng số trong tiếng Trung
- 2 Tổng hợp ý nghĩa các con số dùng làm mật mã trong tình yêu
- 3 Ý nghĩa các con số từ 0 – 9 trong tiếng trung dùng làm mật mã.
- 4 Ý nghĩa các con số trong tiếng trung bắt đầu từ 0
- 5 Ý nghĩa con số tiếng Trung bắt đầu từ số 1
- 6 Ý nghĩa con số tiếng Trung bắt đầu từ số 2
- 7 Ý nghĩa con số tiếng trung bắt đầu bằng số 3
- 8 Ý nghĩa số tiếng trung bắt đầu bằng số 4
- 9 Ý nghĩa các con số bắt đầu từ số 5
- 10 Ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số 6
- 11 Ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số 7
- 12 Ý nghĩa các con số được bắt đầu bằng số 8
- 13 Ý nghĩa con số tiếng trung bắt đầu bằng số 9
Nguồn gốc ra đời của việc tỏ tình bằng số trong tiếng Trung
Chữ Hán là mẫu chữ tượng hình có hàng chục nét nối lại nên thường viết mất rất nhiều thời gian. Vậy nên, trong cuộc sống hiện đại, nhiều người thích dùng giọng nói hay dùng những chữ số có cách đọc đồng âm làm ký hiệu để nhắn tin, để nói với người thân, người yêu.
Đặc biệt khi muốn nói lời ngọt ngào âu yếm lãng mạn để bày tỏ tình cảm hay để tỏ, người hoa hay sử dụng các con số để bày tỏ thành ý. Các dãy số có cách đọc tương tự như một cụm từ nào đó sẽ được dùng làm mật mã.
>> Bạn nên xem: tổng hợp tất tần tật tài liệu tiếng trung cho người tự học
Tổng hợp ý nghĩa các con số dùng làm mật mã trong tình yêu
Đầu tiên 520 có nghĩa là gì?
520 là một kiểu mật mã mà những người trẻ tuổi sử dụng để nói câu Anh yêu em hay em yêu anh, đây chính là mẫu mật mã căn cứ theo sự đồng âm các số đếm với các từ có nghĩa khác trong tiếng Hán. Bạn cũng có thể dùng số 521 để thay cho 520.
520 phát âm tiếng Hán là wũ èr líng còn 521 được phát âm là wũ èr yī tương tự với wõ ài nĩ (我爱你) – anh yêu em, em yêu anh.
Tương tự như vậy sẽ có những con số như sau để tỏ tình anh yêu em, em yêu anh trong tiếng trung
Xem bài: Tra cứu họ tên tiếng trung của bạn
Con số | Ý nghĩa |
530
| Em nhớ anh/anh nhớ em. 530 trong tiếng trung phát âm là wũ sān líng tương tự với wõ xiãng nĩ ( 我想你 ) |
9420
| 9420 trong tiếng trung được phát âm là jiũ sì èr líng, tương tự với jiù shì ài nĩ ( 就是爱你 – chính là yêu anh ) |
1314
| 1314 trong tiếng trung được phát âm là yīsān yīsì, tương tự với từ yīshēng yīshì ( 一生一世 ) còn được hiểu là suôt đời trọn kiếp. |
930
| 930 được phát âm là jiũ sān líng tượng tự cách đọc hão xiãng nĩ ( 好想你 ) là nhớ anh/ nhớ em. |
9277
| 9277 có phát âm là jiũ èr qīqī tương tự cách phát âm của từ từ Yêu và Hôn 就爱亲亲 (jiù ài qīn qīn). Ký hiệu được sử dụng khá phổ biến, con số này có nghĩa là thích hôn. |
555
| 555 có cách phát âm là wũwũwũ tương tự với cách đọc của từ 呜呜呜 ( wū wū wū ) có thể hiểu là hu hu hu . Là mật mã bạn có khả năng gởi kèm icon mặt mếu cho người yêu để lột tả xúc cảm của bản thân. |
8084
| Dùng để gọi người yêu (bạn trai, bạn gái) một cách thân mật, không giống như các con số được nói bên trên, 8084 không có phiên âm tiếng trung giống câu từ nào cả. Con số 8084 có cách viết tương tự với chữ BABY. |
9213
| 9213 phát âm là jiũ èr yī sān, gần giống với Zhōng’ài yīshēng (钟爱一生). Có nghĩa là yêu em trọn đời |
910
| 910 được đọc là jiũ yī líng, khi đọc lái sẽ gần giống với cách đọc của 就依你 Jiù yī nĩ. Có nghĩa chính là thực sự thích duy nhất mình em. |
886
| 886 đọc là bā bā liù gần giống với phát âm của từ 拜拜啦 (bài bài lā) với ý nghĩa là tạm biệt. |
837
| 837 có cách đọc trong tiếng trung là bā sān qī, na ná cách đọc bié shēngqì của từ 别生气. Có nghĩa là đừng giận |
920
| 920 có cách phát âm jiũ èr líng, tương tự với 就爱你 (Jiù ài nĩ). Có nghĩa là chỉ yêu em |
9494
| 9494 được phát âm là jiũ sì jiũ sì gần giống như cách đọc jiù shì jiù shì của từ 就是就是 . Có nghĩa là đúng vậy |
88
| 88 có cách đọc giống 886 và là bā bā, giống với cách đọc của từ 拜拜 là bài bài. Có nghĩa là tạm biệt |
81176
| 88176 có cách phát âm là bā yīyī qī liù, đọc lái đi một ít sẽ thành zài yī qĩ le ( 在一起了 ) với ý nghĩa bên nhau. |
7456
| 7456 có cách phát âm trong tiếng trung là qī sì wũ liù, tương tự với cách đọc của từ 气死我啦 ( qì sĩ wõ lā ) với ý nghĩa tức quá đi |
502
| 502 trong tiếng trung có thể hiểu là em mang bầu rồi, là một bé trai ! ( 我怀孕了,是个男孩 ! ). Gốc tích của kí hiệu này là vì cách đọc cùng một âm sắc, trong đó 5 = 我 ( tôi ) , 0 = 怀孕了 ( mang bầu rồi ) , 2 = 儿 ( con giai ). |
910 | (就依你) Jiù yī nĩ Chính là em |
2014 | (爱你一世) ài nĩ yí shì Yêu mãi em |
8013 | (伴你一生) nĩ yīshēng Bên em trọn đời |
81176 | (在一起了) zài yīqĩle Bên nhau |
9213 | (钟爱一生) Zhōng’ài yīshēng Yêu em trọn đời |
9240 | (最爱是你) Zuì ài shì nĩ Yêu nhất em |
902535 | (求你爱我想我) Qiú nĩ ài wõ xiãng wõ Mong yêu và nhớ em. |
Đọc thêm: 214 bộ thủ bằng thơ
Ý nghĩa các con số từ 0 – 9 trong tiếng trung dùng làm mật mã.
Số 0: 你 bạn, em, anh (như You trong tiếng Anh) Số 1: 要 muốn Số 2: 爱 yêu Số 3: 想, 生 nhớ, đời, sinh (lợi lộc) Số 4: 世 đời người, thế gian Số 5: 我 tôi, anh, em (như I trong tiếng Anh) Số 6: 禄, 牛 lộc Số 7: 亲 hôn Số 8: 发, 抱 phát, bên cạnh, ôm Số 9: 就, 久 vĩnh cửu
Dựa vào ý nghĩa các số như trên ta sẽ được một câu tỏ tình lãng mạn trong tiếng trung bằng số như câu: 520 là anh yêu em hay 1313 là yêu em trọn đời, trọn kiếp. Những số này thường được in trên các đồ lưu niệm để bán cho các cặp đôi yêu nhau, bây giờ nếu vô tình bạn nhìn thấy những dãy số 520 nghĩa là gì rồi nhé!
>>Xem thêm: Hướng dẫn cài đặt bàn phím Sogou để gõ tiếng Trung
Ý nghĩa các con số trong tiếng trung bắt đầu từ 0
065: 原谅我 /yuánliàng wõ/ Tha thứ cho anh
096: 你找我 /nĩ zhão wõ/ Bạn tìm tôi
098: 你走吧 /nĩ zõu ba/ Anh đi đi
02825: 你爱不爱我 /nĩ ài bù ài wõ/ Em có yêu anh không?
0437: 你是神经 /nĩ shì shénjīng/ Đồ thần kinh
04527: 你是我爱妻 /nĩ shì wõ ài qī/ Em là vợ anh
04535: 你是否想我 /nĩ shìfõu xiãng wõ/ Em có nhớ tôi không?
04551: 你是我唯一 /nĩ shì wõ wéiyī/ Với anh em là duy nhất
0456: 你是我的 /nĩ shì wõ de/ Em là của anh
0457: 你是我妻 /nĩ shì wõ/ Em là vợ tôi
Ý nghĩa con số tiếng Trung bắt đầu từ số 1
1314: 一生一世 /yīshēng yīshì/ Trọn đời trọn kiếp
1711: 一心一意 /yīxīnyīyì/ Một lòng một dạ
1920: 依旧爱你 /yījiù ài nĩ/ Vẫn luôn yêu em
1930: 依旧想你 /yījiù xiãng nĩ/ Vẫn luôn nhớ em
1314920: 一生一世就爱你 /yīshēng yīshì jiù ài nĩ/ Trọn đời trọn kiếp chỉ yêu mỗi em
1392010: 一生就爱你一个 /yīshēng jiù ài nĩ yīgè/ Đời này chỉ yêu mình em
Ý nghĩa con số tiếng Trung bắt đầu từ số 2
200: 爱你哦 /ài nǐ ó/: Yêu em lắm
20110: 爱你一百一十年 /ài nǐ yībǎi yīshí nián/: Yêu em 110 năm
20184: 爱你一辈子 /ài nǐ yībèizi/: Yêu em trọn đời
2030999: 爱你想你久久久 /ài nǐ xiǎng nǐ jiǔjiǔ jiǔ/: Yêu em nhớ em mãi
2037: 为你伤心 /wèi nǐ shāngxīn/: Vì em mà tổn thương
20475: 爱你是幸福 /ài nǐ shì xìngfú/: yêu em là hạnh phúc
20609: 爱你到永久 / ài nǐ dào yǒngjiǔ/: Yêu em mãi mãi
20863: 爱你到来生 /ài nǐ dàolái shēng/: Yêu em đến kiếp sau
220225: 爱爱你爱爱我 /ài ài nǐ ài ài wǒ/: yêu yêu em yêu yêu anh
230: 爱死你 /ài sǐ nǐ/: Yêu em đến chết mất
234: 爱相随 /ài xiāng suí/: Yêu như là yêu lần cuối
235: 要想你 /yào xiǎng nǐ/: Nhớ em quá
2406: 爱死你啦 /ài sǐ nǐ la/: Yêu em chết mất
246: 饿死了 /è sǐle/: đói chết mất
246437: 爱是如此神奇 /ài shì rúcǐ shénqí/: Tình yêu kỳ diệu đến vậy
25184: 爱我一辈子 /ài wǒ yībèizi/: Yêu anh cả đời nhé em
25873: 爱我到今生 /ài wǒ dào jīnshēng/: Yêu em hết kiếp này
25910: 爱我久一点 /ài wǒ jiǔ yīdiǎn/: Yêu anh lâu 1 chút
25965: 爱我就留我 /ài wǒ jiù liú wǒ/: Yêu anh hãy giữ anh lại
259695: 爱我就了解我 /ài wǒ jiù liǎojiě wǒ/: Yêu anh thì hiểu cho anh
259758: 爱我就娶我吧 /ài wǒ jiù qǔ wǒ ba/: Yêu anh thì cưới anh nhé?
2627 : 爱来爱去 /ài lái ài qù/: Yêu đi yêu lại
282 : 饿不饿 /è bù è/: Đói không?
256895: 你是可爱的小狗 /nǐ shì kě’ài de xiǎo gǒu/: Em là con cún nhỏ của anh
Ý nghĩa con số tiếng trung bắt đầu bằng số 3
300: 想你哦 /Xiãng nĩ o/ Nhớ em quá
360: 想念你 /xiãngniàn nĩ/ Nhớ em
3013: 想你一生 /xiãng nĩ yī shēng/ Nhớ em trọn đời
3399: 长长久久 /chángcháng jiũjiũ/ Lâu dài vĩnh cửu
Ý nghĩa số tiếng trung bắt đầu bằng số 4
440295: 谢谢你爱过我 /xièxiè nǐ àiguò wǒ/: Cảm ơn em đã yêu anh
447735: 时时刻刻想我 /shí shíkè kè xiǎng wǒ/: Nghĩ đến em từng giây từng phút
4456: 速速回来 /sù sù huílái/: Nôn nóng trở lại
456: 是我啦 /shì wǒ la/: Là anh đây
460: 想念你 /xiǎngniàn nǐ/: Nhớ em
4980: 只有为你 /zhǐyǒu wéi nǐ/: Chỉ có vì em
48 : 是吧 /shì ba/: Đúng rồi
Tham khảo: Lộ trình học tiếng trung từ đầu
Ý nghĩa các con số bắt đầu từ số 5
507680: 我一定要追你 /Wõ yīdìng yào zhuī nĩ/ Anh nhất định sẽ tán đổ em
510: 我依你 /Wõ yī nĩ/ Anh có ý với em
51020: 我依然爱你 / Wõ yīrán ài nĩ/ Anh tất nhiên yêu em
51095: 我要你嫁我 /Wõ yào nĩ jià Wõ/ Anh muốn em gả cho anh
51396: 我要睡觉了 /Wõ yào shuìjiàole/ Tôi muốn đi ngủ
514: 无意思 /Wú yìsi/ Không có ý gì
515206: 我已不爱你了 /Wõ yĩ bù ài nĩle./ Anh không yêu em nữa rồi
518420: 我一辈子爱你 /Wõ yībèizi ài nĩ/ Anh cả đời yêu em
520: 我爱你 /Wõ ài nĩ/ Anh yêu em/em yêu anh
5201314: 我爱你一生一世 /Wõ ài nĩ yīshēng yīshì/ Anh yêu em trọn đời trọn kiếp
52094: 我爱你到死 /Wõ ài nĩ dào sĩ/ Anh yêu em đến chết
521: 我愿意 /Wõ yuànyì/ Anh nguyện ý
52306: 我爱上你了 /Wõ ài shàng nĩle/ Anh yêu em rồi
5240: 我爱是你 /Wõ ài shì nĩ/ Người anh yêu là em
52460: 我爱死你了 /Wõ ài sĩ nĩle/ Anh yêu em chết mất
5260: 我暗恋你 /Wõ ànliàn nĩ/ Anh thầm yêu em
530: 我想你 /Wõ xiãng nĩ/ Anh nhớ em
5366: 我想聊聊 /Wõ xiãng liáo liáo/ Anh muốn nói chuyện
5376: 我生气了 /Wõ shēngqìle/ Em tức giận rồi
53719: 我深情依旧 /Wõ shēnqíng yījiù/ Anh đã nặng tình rồi
53770: 我想亲亲你 /Wõ xiãng qīn qīn nĩ/ Anh muốn hôn em
53782: 我心情不好 /Wõ xīnqíng bù hão/ Anh tâm trạng không tốt
53880: 我想抱抱你 /Wõ xiãng bào bào nĩ/ Anh muốn ôm em
53980: 我想揍扁你 /Wõ xiãng zòu biãn nĩ/ Em muốn đánh anh
540086: 我是你女朋友 /Wõ shì nĩ nũ péngyõu/ Em là bạn gái của anh
5406: 我是你的 /Wõ shì nĩ de/ Em là của anh
5420: 我只爱你 /Wõ zhĩ ài nĩ/ Anh chỉ yêu em
54335: 无事想想我 /Wú shì xiãng xiãng Wõ/ Không có việc gì thì nghĩ đến em
543720: 我是真心爱你 /Wõ shì zhēnxīn ài nĩ/ Anh yêu em thật lòng
54430: 我时时想你 /Wõ shíshí xiãng nĩ/ Anh lúc nào cũng nghĩ đến em
5452830: 无时无刻不想你 /Wúshíwúkè bùxiãng nĩ./ Không có lúc nào là không nhớ đến em
546: 我输了 /Wõ shūle/ Anh thua rồi
5460: 我思念你 /Wõ sīniàn nĩ/ Anh nhớ em
5490: 我去找你 /Wõ qù zhão nĩ/ Anh đi tìm em
54920: 我始终爱你 /Wõ shĩzhōng ài nĩ/ Anh luôn yêu em
555: 呜呜呜 /Wū wū wū/ Hu Hu Hu
55646: 我无聊死了 /Wõ wúliáo sĩ le/ Anh buồn đến chết mất
5620: 我很爱你 /Wõ hěn ài nĩ/ Anh rất yêu em
5360: 我想念你 /Wõ xiãngniàn nĩ/ Em nhớ anh
5630: 我很想你 /Wõ hěn xiãng nĩ/ Em rất nhớ anh
564335: 无聊时想想我 /Wúliáo shí xiãng xiãng Wõ/ Lúc nào buồn nhớ đến em
570: 我气你 /Wõ qì nĩ/ 我气你/ Em giận anh
57350: 我只在乎你 /Wõ zhĩ zàihū nĩ/ Anh chỉ quan tâm đến em
57386: 我去上班了 /Wõ qù shàngbānle/ Anh đi làm rồi
57410: 我心属于你 /Wõ xīn shũyú nĩ/ Tim anh thuộc về em
58: 晚安 /Wãn’ān/ Chúc ngủ ngon
584520: /我发誓我爱你/ Anh thề là anh yêu em
586: 我不来 /Wõ bù lái/ Anh không đến
587: 我抱歉 /Wõ bàoqiàn/ Anh xin lỗi
5871: 我不介意 /Wõ bù jièyì/ Anh không để tâm/ phật ý
59240: 我最爱是你 /Wõ zuì ài shì nĩ/ Người anh yêu nhất là em
59420: 我就是爱你 /Wõ jiùshì ài nĩ/ Anh chỉ yêu em
59520: 我永远爱你 /Wõ yõngyuãn ài nĩ/ Anh mãi mãi yêu em
596: 我走了 /Wõ zõule/ Anh đi đây
517230: 我已经爱上你 /Wõ yĩjīng ài shàng nĩ/ Anh đã yêu em mất rồi
5170: 我要娶你 /Wõ yào qũ nĩ/ Anh muốn lấy em
5209484: 我爱你就是白痴 /Wõ ài nĩ jiùshì báichī/ Em yêu anh đúng là ngốc
Ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số 6
609: 到永久 /dào yǒngjiǔ/: Đến vĩnh viễn
6120: 懒得理你 /lǎndé lǐ nǐ/: rảnh mà lưu ý đến anh
6785753: 老地方不见不散 /lǎo dìfāng bùjiàn bú sàn/: Chỗ cũ không gặp không về
6868: 溜吧溜吧 /liū ba liū ba/: Chuồn thôi
687: 对不起 /duìbùqǐ/: Xin lỗi
6699: 顺顺利利 /shùn shùnlì lì/: Suôn sẻ thuận lợi
Ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số 7
70345: 请你相信我 /Qĩng nĩ xiāngxìn Wõ/ Xin em hãy tin anh
706: 起来吧 /qĩlái ba/ Dậy đi
7087: 请你别走 /qĩng nĩ bié zõu/ Xin em đừng đi
721: 亲爱你 /qīn’ài nĩ/ Hôn em
7319: 天长地久 /tiānchángdìjiũ/ Vĩnh cửu lâu dài
740: 气死你 /qì sĩ nĩ/ Chọc tức em
756: 亲我啦/ /qīn Wõ la/ Hôn anh đi
770880: 亲亲你抱抱你 /qīn qīn nĩ bào bào nĩ/ Hôn em ôm em /
>> Tài liệu hay: Sách luyện thi HSK từ 1 – 6
Ý nghĩa các con số được bắt đầu bằng số 8
8006: 不理你了 /bù lǐ nǐle/: Bất chấp em
8013: 伴你一生 /bàn nǐ yīshēng/ : Bên em cả đời
8074: 把你气死 /bǎ nǐ qì sǐ : Làm em tức điên
8084 : Baby
81176: 在一起了 /zài yīqǐle/: Bên nhau
82475: 被爱是幸福 /bèi ài shì xìngfú/ : Được yêu là hạnh phúc
825: 别爱我 /bié ài wǒ/: Đừng yêu anh
837: 别生气. /bié shēngqì/: Đừng giận
8384: 不三不四 /bù sān bù sì/: Vớ va vớ vẩn, không ra gì , không đàng hoàng
85941: 帮我告诉他 /bāng wǒ gàosù tā/: Giúp em nói chuyện với anh ý
860: 不留你 /bù liú nǐ/: Không níu giữ anh
865: 别惹我 /bié rě wǒ/: Đừng quấy rầy anh
8716: 八格耶鲁 /bā gé yélǔ/: Bát cách gia lỗ: Tên khốn, tên đần độn
88: bye bye: Tạm biệt
8834760: 漫漫相思只为你 /mànmàn xiāngsī zhǐ wèi nǐ/ Tương tư bởi vì em
898: 分手吧 /fēnshǒu ba/ Rời xa đi
>> Xem thêm: Phần mềm dịch tiếng Trung sang tiếng Việt hay và chính xác nhất
Ý nghĩa con số tiếng trung bắt đầu bằng số 9
9420: 就是爱你 /jiùshì ài nǐ/: Thực sự là yêu em/anh
9277: 九二七七 /jiǔ’èrqīqī /: Vui thích hôn
902535: 求你爱我想我 /qiú nǐ ài wǒ xiǎng wǒ/: Mong em yêu anh nhớ anh
9089: 求你别走 /qiú nǐ bié zǒu/: Mong em đừng đi
910: 就依你 /jiù yī nǐ/: Thực sự là em
918: 加油吧 /jiāyóu ba/: Nỗ lực lên
920: 就爱你 /jiù ài nǐ/: Yêu em
9213: 钟爱一生 /zhōng’ài yīshēng/: Yêu em cả đời
9240: 最爱是你 /zuì ài shì nǐ/: Yêu đặc biệt là em
930: 好想你 /hǎo xiǎng nǐ/: Rất nhớ em
93110: 好想见见你 /hǎo xiǎngjiàn jiàn nǐ/: Rất muốn gặp em
940194: 告诉你一件事 /gàosù nǐ yī jiàn shì/: Muốn kể với em một việc
95: 救我 /jiù wǒ/: Cứu anh
987: 对不起 /duìbùqǐ/: Xin lỗi
9908875: 求求你别抛弃我 /qiú qiú nǐ bié pāoqì wǒ/: Mong anh đừng bỏ rơi em
Trên đây mình vừa tổng hợp đến cho các bạn những cách tỏ tình anh yêu em (em yêu anh) trong tiếng trung bằng con số và ý nghĩa các con số trong tiếng Trung, bài viết chắc vẫn còn nhiều thiếu sót để đóng góp ý kiến cho bài viết thêm đầy đủ hơn các bạn hãy phản hồi cho mình ở bên dưới này nhé!
Login Label {} [+] Name* Email* PHONE Label {} [+] Name* Email* 4 Comments Oldest Newest Most Voted Inline Feedbacks View all comments tôi thích bạn tiếng trung là gì (nghĩa) - hieuthem 3 years agoXem thêm: Những câu chúc sinh nhật tiếng Trung hay và ý nghĩa
[…] Tổng hợp cách tỏ tình lãng mạn (Anh yêu em) bằng số trong tiếng Trung […]
0 Reply 9213 là gì (nghĩa) - hieuthem 2 years ago[…] Tổng hợp cách tỏ tình lãng mạn (Anh yêu em) bằng số trong tiếng Trung […]
0 Reply 920 nghĩa là gì (nghĩa) - hieuthem 2 years ago[…] Tổng hợp cách tỏ tình lãng mạn (Anh yêu em) bằng số trong tiếng Trung […]
0 Reply Huy 2 years ago644161 nghĩa là j vậy mọi người
0 Reply CÓ THỂ BẠN QUAN TÂMDownload & Tải miễn phí phần mềm dịch tiếng trung Quick Translator
Tất tần tật tài liệu TIẾNG TRUNG cho người TỰ HỌC [pdf]
Giáo trình chuẩn luyện thi HKS Standark Course PDF
Hướng dẫn tải và cài đặt bộ gõ tiếng trung Sogou Pinyin
Tổng hợp cách tỏ tình (Anh yêu em) bằng số trong tiếng Trung và ý nghĩa
Tự học tiếng Trung Quốc từ số 0 tròn chĩnh đến khi giao tiếp thành thạo
QUÀ TẶNG KHUYẾN MẠI
THỜI GIAN CHỈ CÒN 00Ngày:
00Giờ:
00Phút:
00Giây KÈM NHỮNG QUÀ TẶNG HẤP DẪN- Giảm - 40% HỌC PHÍ
- FREE Giáo trình & tài liệu + VIDEO bài giảng bổ trợ kiến thức gửi SHIP tận nhà.
- Tặng học bổng tiền mặt 800.000đ - 1.000.000đ trừ vào học phí.
- Hỗ trợ MIỄN PHÍ học phí cho HSSV và người mới học từ đầu
Trung Tâm Ngoại Ngữ Và Du Học - Hanka
Trụ sở: 38/165 Phố Chùa Bộc, Hà Nội
VPTS: 9C/181 Xuân Thủy, Hà Nội.
Hotline 1: 0988658495
Hotline 2: (024) 33994555
ĐĂNG KÝ LỊCH HỌC
Khóa học mà bạn quan tâmTiếng AnhTiếng TrungTiếng NhậtTiếng Hàn Địa điểm bạn muốn tham gia học?Học Online qua Zoom9C/181 Xuân Thủy - Cầu Giấy38/165 Chùa Bộc - Đống Đa 0988658495 0988658495 wpDiscuzInsertTừ khóa » Bộ Yêu Trong Tiếng Trung
-
Bộ Yêu (幺) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Học Bộ Thủ Tiếng Trung: Bộ Yêu 幺 Yāo
-
Học 214 Bộ Thủ Tiếng Trung: Bộ Yêu
-
Bộ Thủ 052 - 幺 - Bộ YÊU - Học Tiếng Trung Quốc
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Tình Yêu - Hoa Văn SHZ
-
Cách Viết 214 Bộ Thủ - Yêu (yāo) (bộ 52) | Học Tiếng Trung Từ A-Z
-
Cách Gọi Người Yêu Trong Tiếng Trung Thân Mật & Ngọt Ngào Nhất
-
Full 214 Bộ Thủ Tiếng Trung: Ý Nghĩa Và Cách Học Dễ Nhớ
-
Ý NGHĨA CỦA CHỮ YÊU TRONG TIẾNG TRUNG 愛 - Phồn Thể/ 爱
-
Yêu Và Hiểu Chữ Hán:Nguyên Tắc Tạo CHỮ HÁN (汉字)
-
Cách Ghép Các Bộ Trong Tiếng Trung
-
214 Bộ Thủ Chữ Hán – Cách Học Các Bộ Thủ Tiếng Trung Dễ Nhớ
-
Người Yêu Trong Tiếng Trung Là Gì?