Tổng Hợp Cấu Trúc Và Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 3
Có thể bạn quan tâm
-
-
-
Mầm non
-
Lớp 1
-
Lớp 2
-
Lớp 3
-
Lớp 4
-
Lớp 5
-
Lớp 6
-
Lớp 7
-
Lớp 8
-
Lớp 9
-
Lớp 10
-
Lớp 11
-
Lớp 12
-
Thi vào lớp 6
-
Thi vào lớp 10
-
Thi Tốt Nghiệp THPT
-
Đánh Giá Năng Lực
-
Khóa Học Trực Tuyến
-
Hỏi bài
-
Trắc nghiệm Online
-
Tiếng Anh
-
Thư viện Học liệu
-
Bài tập Cuối tuần
-
Bài tập Hàng ngày
-
Thư viện Đề thi
-
Giáo án - Bài giảng
-
Tất cả danh mục
-
- Mầm non
- Lớp 1
- Lớp 2
- Lớp 3
- Lớp 4
- Lớp 5
- Lớp 6
- Lớp 7
- Lớp 8
- Lớp 9
- Lớp 10
- Lớp 11
- Lớp 12
- Thi Chuyển Cấp
-
- Hôm nay +3
- Ngày 2 +3
- Ngày 3 +3
- Ngày 4 +3
- Ngày 5 +3
- Ngày 6 +3
- Ngày 7 +5
Nâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi.
Tìm hiểu thêm » Mua ngay Từ 79.000đ Hỗ trợ ZaloVnDoc.com xin gửi đến quý thầy cô và các bạn tài liệu Tổng hợp lý thuyết Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 3 trọn bộ do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải là nguồn tài liệu cần thiết giúp quý thầy cô cũng như các em lớp 3 dạy tốt và học tốt. Sau đây mời quý thầy cô và các em vào tham khảo!
Tổng hợp kiến thức tiếng Anh lớp 3
- 1. Từ vựng - Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Kết nối tri thức theo từng Unit
- 2. Các mẫu câu Tiếng Anh lớp 3 trọng tâm cả năm
- 3. Tổng hợp Từ vựng Tiếng Anh 3 theo chủ đề
- 4. Đề ôn tập Từ vựng + Ngữ pháp Tiếng Anh 3 cả năm
1. Từ vựng - Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Kết nối tri thức theo từng Unit
Unit Starter: Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Starter
Unit 1 - Hello
| Từ mới | Phiên âm | Định nghĩa |
| 1. bye | /baɪ/ | : tạm biệt |
| 2. goodbye | /ˌɡʊdˈbaɪ/ | : tạm biệt |
| 3. hi | /haɪ/ | : xin chào |
| 4. hello | /həˈləʊ/ | : xin chào |
| 5. how | /haʊ/ | : như thế nào |
| 6. I | /aɪ/ | : Tôi |
| 7. you | /ju/ | : bạn |
Xem chi tiết tại: Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 Hello
- Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Unit 1
Unit 2 - Our names
| Từ mới | Phiên âm | Định nghĩa |
| 1. how old | /haʊ oʊld/ | : bao nhiêu tuổi |
| 2. my | /maɪ/ | : của tôi |
| 3. name | /neɪm/ | : tên |
| 4. your | /jɔː(r)/ | : của bạn |
| 5. old | /əʊld/ | : già |
| 6. our | /aʊr/ | : của chúng tôi |
| 7. slap | /slæp/ | : đập, vỗ |
| 8. what | /wɑ:t/ | : cái gì |
Xem chi tiết tại:
- Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Our names
- Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Unit 2
Unit 3 - Our friends
| Từ mới | Phiên âm | Định nghĩa |
| 1. circle | /ˈsɜːkl/ | : khoanh tròn |
| 2. find | /faɪnd/ | : tìm |
| 3. friend | /frend/ | : bạn bè |
| 4. Mr | /ˈmɪs.tɚ/ | : ông |
| 5. Ms | /'miz/ | : cô |
| 6. name | /neɪm/ | : tên |
| 7. our | /ˈaʊə(r)/ | : của chúng tôi |
| 8. this | /ðɪs/ | : đây |
| 9. that | /ðæt/ | : kia |
| 10. teacher | /ˈtiːtʃə(r)/ | : giáo viên |
Xem chi tiết tại
- Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Our friends
- Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Unit 3
Unit 4 - Out bodies
| Từ mới | Phiên âm | Định nghĩa |
| 1. arm | (n) /ɑːm/ | : vai |
| 2. back | (n) /bæk/ | : lưng |
| 3. body | (n) /ˈbɒdi/ | : cơ thể |
| 4. chest | (n) /tʃest/ | : ngực |
| 5. chin | (n) /tʃɪn/ | : cằm |
| 6. ear | (n) /ɪə(r)/ | : tai |
| 7. elbow | (n) /ˈelbəʊ/ | : khuỷu tay |
| 8. eye | (n) /aɪ/ | : mắt |
| 9. face | (n) /feɪs/ | : mặt |
| 10. hair | (n) /heə(r)/ | : mái tóc |
| 11. hand | (n) /hænd/ | : bàn tay |
| 12. knee | (n) /niː/ | : đầu gối |
| 13. leg | (n) | : chân |
| 14. mouth | (n) /maʊθ/ | : miệng |
| 15. neck | (n) /leɡ/ | : cổ |
| 16. nose | (n) /nəʊz/ | : mũi |
| 17. open | (v) /ˈəʊpən/ | : mở |
| 18. shoulder | (n) /ˈʃəʊldə(r)/ | : vai |
| 19. tooth | (n) /tuːθ/ | : răng |
| 20. touch | (v) /tʌtʃ/ | : chạm |
| 21. waist | (n) /weɪst/ | : thắt lưng/ eo |
Xem chi tiết tại
- Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 Our bodies
- Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Global Success Unit 4
Unit 5 - My hobbies
- Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 My hobbies
- Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Global Success Unit 5
Unit 6 - Our school
- Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 Our school
- Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Global Success Unit 6
Unit 7 - Classroom instructions
- Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Classroom instructions
- Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Global Success Unit 7
Unit 8 - My school things
- Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 My school things
- Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Global Success Unit 8
Unit 9 - Colours
- Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Colours
- Ngữ pháp Unit 9 Colours lớp 3
Unit 11 - My family
- Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 My family
- Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Unit 11
Unit 12 - Jobs
- Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 Jobs
- Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Unit 12
Unit 13 - My house
- Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 My house
- Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Unit 13
Unit 14 - My bedroom
- Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 14 My bedroom
- Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Unit 14
Unit 15 - At the dining table
- Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 15 At the dining table
- Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Unit 15
Unit 16 - My pets
- Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 16 My pets
- Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Global Success Unit 16
Unit 17 - Our toys
- Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 17 Our toys
- Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Global Success Unit 17
Unit 18 - Playing and doing
- Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 18 Playing and doing
- Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Global Success Unit 18
Unit 19 - Outdoor activities
- Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 19 Outdoor activities
- Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Global Success Unit 19
Unit 20 - At the zoo
- Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 20 At the zoo
Tham khảo: Giải SBT Tiếng Anh 3 mới cả năm
2. Các mẫu câu Tiếng Anh lớp 3 trọng tâm cả năm
* Các câu hỏi:
| Câu hỏi | Câu trả lời | Ý nghĩa |
| What’s your name? | My name’s ------ | Bạn tên gì? |
| What’s his/ her name? | His name/ her name is ---- | Anh ấy/ chị ấy tên gì? |
| How old are you? | I’m eight. | Bạn bao nhiêu tuổi |
| How old is he/ she? | He’s/ She’s ten (years old) | Anh ấy/ chị ấy bạo nhiêu tuổi? |
| What color is it? | It’s blue. | Nó màu gì? |
| What color are they? | They are red. | Chúng màu gì? |
| Who’s this/ that? | This is/ That is my mother. | Ai đây/ Ai đó? |
| What’s this/ that? | This is a/ That is a chair. | Cái gì đậy/ Cái gì đó? |
| How many books are there? | There are five books. | Có bao nhiêu ---? |
| Have you got a ----? | Yes, I have. No, I haven’t. | Bạn có ---- không? |
| What are you doing? | I’m singing. | Bạn đang làm gì? |
| Can you swim? | Yes, I can. No, I can’t. | Bạn có thể bơi không? |
| What can you do? | I can ride a bike. | Bạn có thể làm gì? |
| Where is the computer? | It’s on the desk. | ---- ở đâu? (số ít) |
| Where are the bags? | They are on the table. | ---- ở đâu? (số nhiều) |
| How are you? | I’m fine. | Bạn khỏe không? |
| How is he/ she? | He’s/ She’s fine. | Anh ấy/ chị ấy khỏe không? |
| What is he/ she doing? | He is/ She is swimming. | Anh ấy/ Cô ấy đang làm gì? |
| Do you like ---? | Yes, I do. No, I don’t. | Bạn có thích --- không? |
| Whose is this? | It’s Simon’s. | Cái này của ai? |
| Whose are they? | They are Simon’s. | Những cái này của ai? |
** Các cấu trúc:
1. I have got ---- = I’ve got ---- Tôi có ----
I haven’t got --- Tôi không có ----
Ex: I’ve got a lot of books./ I’ve got a bike.
I haven’t got a computer.
2. He has/She has got ---- = He’s/ She’s got --- Anh ấy/ Chị ấy có ---
He hasn’t/ She hasn’t got --- Anh ấy ? Chị ấy không có ---
Ex: He’s got a car./ She has got a big house.
He hasn’t got a ball.
3. This + danh từ số ít: cái --- này This door: cái cửa này
That + danh từ số ít: cái --- kia That window: cái cửa sổ kia
These + danh từ số nhiều: những cái --- này These doors: những cái cửa này
Those + danh từ số nhiều: những cái --- kia Those windows: những cái cửa sổ kia
4. I can ---/ I can’t ---: Tôi có thể/ Tôi không thể I can ride a bike./ I can’t swim.
5. I like ---/ I don’t like ---: Tôi thích/ Tôi không thích I like apple but I don’t like orange.
6. It’s mine/yours: Nó của tôi/ của bạn This toy is mine./ This toy is yours.
Xem thêm: Giải Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start grade 3 cả năm
3. Tổng hợp Từ vựng Tiếng Anh 3 theo chủ đề
Tổng hợp 100 từ vựng tiếng Anh lớp 3 chương trình mới quan trọng dành cho bé có phiên âm đầy đủ giúp các em nắm chắc những từ mới tiếng Anh lớp 3 thường dùng trong suốt năm học.
* Số đếm (Numbers)
- one - eleven - twenty-one
- two - twelve - twenty-two
- three - thirteen
- four - fourteen
- five - fifteen - thirty
- six - sixteen - forty
- seven - seventeen - fifty
- eight - eighteen - sixty
- nine - nineteen - seventy
- ten - twenty - eighty
- ninety
- one hundred
* Màu sắc (Colors)
| 1 | blue | /blu:/ | Màu xanh da trời |
| 2 | pink | /piɳk/ | Màu hồng |
| 3 | green | /gri:n/ | Màu xanh lá cây |
| 4 | purple | /’pə:pl/ | Màu tím |
| 5 | orange | /’ɔrindʤ/ | Màu cam |
| 6 | red | /red/ | Màu đỏ |
| 7 | yellow | /’jelou/ | Màu vàng |
| 8 | black | /blæk/ | Màu đen |
| 9 | white | /wait/ | Màu trắng |
| 10 | brown | /braun/ | Màu nâu |
| 11 | grey | /grei/ | Màu xám |
* Trường lớp
| 1 | book | /buk/ | sách |
| 2 | chair | /tʃeə/ | Ghế |
| 3 | table | /’teibl/ | Bàn |
| 4 | eraser |
| Cục tẩy |
| 5 | pen | /pen/ | Bút bi |
| 6 | pencil | /’pensl/ | Bút chì |
| 7 | ruler | /’ru:lə/ | Thước |
| 8 | bag | /bæg/ | Cặp sách |
| 9 | board | /bɔ:d/ | Bảng viết |
| 10 | teacher | /’ti:tʃə/ | Giáo viên |
| 11 | pupil | /’pju:pl/ | Học sinh |
* Đồ chơi (Toys)
| 1 | ball | /bɔːl/ | quả bóng |
| 2 | bike | /baɪk/ | xe đạp |
| 3 | robot | /ˈrəʊbɒt/ | con rô-bốt |
| 4 | car | /kɑː(r)/ | ô tô, xe hơi |
| 5 | computer | /kəmˈpjuːtə(r)/ | máy tính |
| 6 | kite | /kaɪt/ | diều |
| 7 | doll | /dɒl/ | búp bê |
| 8 | train | /treɪn/ | con tàu |
| 9 | camera | /ˈkæmrə/ | máy ảnh |
| 10 | computer game | /kəmˈpjuːtə ɡeɪm/ | trò chơi điện tử |
* Vị trí
| 1 | in | /in/ | Bên trong |
| 2 | on | /ɔn/ | Bên trên |
| 3 | under | /’ʌndə/ | Bên dưới |
| 4 | next to | /nekst/ | Bên cạnh |
| 5 | right | /rait/ | Bên phải |
| 6 | left | /left/ | Bên trái |
* Người trong gia đình
| 1 | mother (=mummy) | /ˈmʌðə(r)/ | mẹ |
| 2 | father (=daddy) | /ˈfɑːðə(r)/ | bố |
| 3 | brother | /ˈbrʌðə(r)/ | Anh/em trai |
| 4 | sister | /ˈsɪstə(r)/ | chị/ em gái |
| 5 | grandmother (=grandma) | /ˈɡrænmʌðə(r)/ | bà |
| 6 | grandfather (=grandpa) | /ˈɡrænfɑːðə(r)/ | ông |
| 7 | cousin | /ˈkʌzn/ | họ hàng |
| 8 | baby | /ˈbeɪbi/ | em bé |
* Từ miêu tả
| 1 | old | /ould/ | già |
| 2 | young | /jʌɳ/ | Trẻ |
| 3 | ugly | /’ʌgli/ | Xấu |
| 4 | beautiful | /’bju:təful/ | Đẹp |
| 5 | happy | /’hæpi/ | vui |
| 6 | sad | /sæd/ | Buồn |
| 7 | fat | /fæt/ | Mập |
| 8 | thin | /θin/ | ốm |
| 9 | long | /lɔɳ/ | dài |
| 10 | short | /ʃɔ:t/ | Ngắn |
| 11 | big | /big/ | Lớn |
| 12 | small | /smɔ:l/ | Nhỏ |
| 13 | clean | /kli:n/ | Sạch |
| 14 | dirty | /’də:ti/ | Bẩn |
* Con vật (Pets)
| 1 | bird | /bɜːd/ | con chim |
| 2 | cat | /kæt/ | con mèo |
| 3 | dog | /dɒɡ/ | con chó |
| 4 | fish | /fɪʃ/ | con cá |
| 5 | horse | /hɔːs/ | con ngựa |
| 6 | mouse | /maʊs/ | con chuột |
| 7 | duck | /dʌk/ | con vịt |
| 8 | chicken | /ˈtʃɪkɪn/ | con gà |
* Cơ thể (Body)
- face - ears - eyes
- mouth - nose - teeth
- head - foot/ feet - hand
- arm - leg - neck
- shoulder - hair - tail
* Động vật (Animals)
- crocodile - elephant - giraffe
- hippo - monkey - snake
- tiger - lion - bear
- dolphin
* Quần áo (Clothes)
- jacket - shoes - skirt
- socks - trousers - T-shirt
- shirt - dress - sweater
- hat - jeans - shorts
* Hoạt động
| 1 | play football | /plei//’futbɔ:l/ | Chơi đá bóng |
| 2 | play basketball | /’ba:skitbɔ:l/ | Chơi bóng rổ |
| 3 | play badminton | /’bædmintən/ | Chơi cầu lông |
| 4 | swim | /swim/ | bơi |
| 5 | watch TV | /wɔtʃ/ | Xem tivi |
| 6 | read book | /ri:d//buk/ | Đọc sách |
| 7 | sing | /siɳ/ | hát |
| 8 | dance | /dɑ:ns/ | Nhảy |
| 9 | walk | /wɔ:k/ | Đi bộ |
| 10 | listen to music | /’lisn//’mju:zik/ | Nghe nhạc |
* Phương tiện đi lại
- boat - bus - helicopter
- lorry - motorbike plane
- bike - car
* Phòng trong nhà, đồ đạc trong nhà
- living room (phòng khách) - bedroom (phòng ngủ) - bathroom (phòng tắm)
- dining room (phòng ăn) - hall (sảnh) - kitchen (bếp)
- clock (đồng hồ) - lamp (đèn) - mat (chiếu)
- mirror (gương) - phone (điện thoại) - sofa (ghế sô-pha)
- armchair (ghế bành) - bath (bồn tắm) - bed (giường)
- picture (bức tranh) - TV - room (phòng)
* Thức ăn
- apple - banana - orange
- burger - cake - chocolate
- ice-cream
4. Đề ôn tập Từ vựng + Ngữ pháp Tiếng Anh 3 cả năm
I. Tìm và sửa lỗi trong những câu sau:
1. My mother are forty-five.
2. I playing badminton.
3. There are three room in my house.
4. Who is this? – It’s Stella’s.
5. How many desk are there in your classroom?
Xem đáp án1 - are thành is;
2 - I thành I am hoặc I'm;
3 - room thành rooms;
4 - Who thành What;
5 - desk thành desks
II. Viết câu hỏi cho những câu trả lời sau:
1. -------------------------------------------------------? - This is my cousin.
2. -------------------------------------------------------? - The television is on the table.
3. -------------------------------------------------------? - There are five rooms.
4. -------------------------------------------------------? - I can cook.
5. --------------------------------------------------------? - I’m playing the piano.
6. -------------------------------------------------------? - My mother is forty.
7. -------------------------------------------------------? - I’m nine years old.
8. -------------------------------------------------------? - It’s my hat.
9. -------------------------------------------------------? - This is a clock.
10. -----------------------------------------------------? - It’s yellow.
Xem đáp án1 - Who is this?
2 - Where is the television?
3 - How many rooms are there?
4 - What can you do?
5 - What are you doing?
6 - How old is your mother?
7 - How old are you?
8 - Whose is that hat?
9 - What is this?
10 - What colour is it?
III. Hoàn thành hội thoại sau:
A: ---------------------. I’m Hoa. ------------------------------------?
B: ---------------------, Hoa. My name ---------------- Lien. ---------------------------------------?
A: I’m fine. ----------------------------. And you?
B: --------------------. Thanks.
Xem đáp ánA: ---------Hello-----. I’m Hoa. -------What is your name------------?
B: --------Hi--------, Hoa. My name ------is---- Lien. ---------How are you--------------?
A: I’m fine. --------------Thanks/ Thank you--------------. And you?
B: -------------I am ok/ I am fine-------. Thanks.
IV. Trả lời những câu hỏi sau về thông tin của bạn:
1. What’s your name? --------------------------------------------------------------
2. How old are you? -----------------------------------------------------------------
3. How many brothers/ sisters do you have? I have ---------------------------------------------------------
4. How old is your brother/ sister? -----------------------------------------------------
5. What is your favorite toy? -----------------------------------------------------------
6. How many rooms are there in your house? There are ----------------------------
7. What color is your bag? --------------------------------------------------------------
8. Have you got a bike? -----------------------------------------------------------------
9. What are you doing? -----------------------------------------------------------------
10. What can you do? ------------------------------------------------------------------
Xem đáp án1. What’s your name? -----------My name is Le----------
2. How old are you? ----------I am nine years old-------------
3. How many brothers/ sisters do you have? I have ----------one brother---------
4. How old is your brother/ sister? ------------He is twelve years old----------------
5. What is your favorite toy? --------------It is a teddy bear---------
6. How many rooms are there in your house? There are ------four rooms--------
7. What color is your bag? ---------------it is blue----------
8. Have you got a bike? --------------Yes, i have--------------
9. What are you doing? --------------I am reading a comic book-----------
10. What can you do? ---------------I can skate----------------
V. Ghép những cụm từ bên cột A với cột B để tạo thành câu có nghĩa:
| A | B |
| 1. My mother | a. twelve years old. |
| 2. She is | b. a cupboard in my room. |
| 3. There are | c. this ball? |
| 4. There is | d. is cooking in the kitchen. |
| 5. How many desks | e. your shoes? |
| 6. Whose is | f. is he? |
| 7. What color are | g. three bedrooms in my house. |
| 8. How old | h. like ice-cream |
| 9. Has he | i. are there? |
| 10. I don’t | j. got a train? |
VI. Đọc đoạn văn và lựa chọn Đúng (T) hoặc Sai (F)
My name is Trang. I am a pupil at Ha Long Primary School. I like pets very much. I have a dog, a cat and two rabbits. This is my dog. It’s beautiful. That is my cat. It’s cute. It can catch mice. Those are my two rabbits. They are eating carrots in the garden. Oh I also have two goldfish. They are in the fish tank. How about you? Do you like pets?
1. Trang likes pets very much
2. Trang has some pets
3. Her dog isn’t beautiful
4. Her rabbits are eating tomatoes
5. She has two goldfish
Xem đáp án| 1. T | 2. T | 3. F | 4. F | 5. T |
Hướng dẫn dịch bài đọc
Tên tôi là Trang. Tôi là học sinh ở trường tiểu học Hạ Long. Tôi yêu thích thú cưng rất nhiều. Tôi có một con chó, một con mèo và hai con thỏ. Đây là con chó của tôi. Nó đẹp. Kia là con mèo của tôi. Nó đáng yêu. Nó có thể bắt chuột. Kia là hai con thỏ của tôi. Chúng đang ăn cà rốt trong vườn. Ôi, tôi cũng có hai con cá vàng. Chúng ở trong bể cá. Thế còn bạn thì sao? Bạn có thích thú cưng không?
1. Trang thích thú cưng rất nhiều
2. Trang có một vài thú cưng
3. Con chó của cô ấy không đẹp
4. Con thỏ của cô ấy đang ăn cà chua
5. Cô ấy có hai con con cá vàng
VII. Read the text and choose the best answer (A, B, C or D)
Lucas and Jessica are (1) _____________ Melbourne. (2) _____________ mum is Mrs. Lina. They have got a puppy. Its (3) _____________ is Chit. They go to Park Street School. Their teachers (4) _____________ Mr. Blair and Ms Michiel. Lucas is thirteen. His friend’s name is John. Jesssica is nine. (5) _____________ friend is Jenny.
| 1. A. to | B. on | C. from | D. form |
| 2. A. They | B. Their | C. Them | D. Her |
| 3. A. names | B. name | C. named | D. naming |
| 4. A. is | B. isn’t | C. are | D. be |
| 5. A. Her | B. She | C. His | D. He |
| 1. C | 2. B | 3. B | 4. C | 5. A |
VIII. Reorder these words to have correct sentences
1.have/ you/ Do/ pets/ any/ ?/
_________________________________
2.Where/ your/ pets/ are/ ?/
_________________________________
3.I/ cats/ two/ have
_________________________________
4. They/ cakes/ like/./
________________________________________
5. She/ doesn’t/ sweets/ like/./
________________________________________
6. He/ chocolate/ likes/ ./
________________________________________
7. the/ are/ children/ What/ doing/ ?/
________________________________________
8. Anna/ her/ and/ mother/ in/ are/ the/ kitchen/ ./
________________________________________
9. dog/ small/ She/ a/ has/ ./
________________________________________
10. are/ They/ table/ under/ the/ ./
________________________________________
Xem đáp án1. Do you have any pets?
2. Where are your pets?
3. I have two cats
4. They like cakes
5. She doesn’t like sweets
6. He likes chocolate.
7. What are the children doing?
8. Anna and her mother are in the kitchen.
9. She has a small dog.
10. They are under the table.
IX. Đặt câu hỏi cho từ gạch chân
1. ______________________________
My name is Anna.
2. ______________________________
It is A-N-N-A.
3. ______________________________
His name is Tom.
4. ______________________________
Yes, that is John.
5. ______________________________
I am very well, thank you.
6. ______________________________
This is a pencil case.
7. ______________________________
I am nine years old.
8. ______________________________
They are Linda and Susan.
9. ______________________________
She is my friend.
10. ______________________________
That is my teacher.
11. ______________________________
My friend is eleven years old.
12. ______________________________
My rubber is blue.
13. ______________________________
My mother is in the kitchen.
14. ______________________________
This is my classroom.
15. ______________________________
He often plays cards after dinner.
16. ______________________________
I get up at 6.00 a.m everyday.
17. ______________________________
There are three chairs in the living room
18. ______________________________
The kite is next to the sofa.
Xem đáp án1. What’s your name?
2. How do you spell your name, Anna?
3. What’s his name?
4. Is that John?
5. How are you?
6. What is this?
7. How old are you?
8. Who are they?
9. Who is she?
10. Who is that?
11. How old is your friend?
12. What color is your rubber?
13. Where is your mother?
14. What is this?
15. What does he do after dinner?
16. What time do you get up everyday?
17. How many chairs are there in the living room?
18. Where is the kite?
X/ Đọc và lựa chọn từ thích hợp để hoàn thành đoạn văn
| Computer room | Piano | School | and | old |
This is my (1) ___________ It is small but nice. The school (2) ___________ is very modern. That is the music room. It is (3) ___________ I often play the (4) ___________ there. And here is my classroom. It is large (5) ___________ beautiful.
Xem đáp án This is my (1) ______school_____ It is small but nice. The school (2) ___computer room________ is very modern. That is the music room. It is (3) _____old______ I often play the (4) ___piano________ there. And here is my classroom. It is large (5) ____and_______ beautiful. Hướng dẫn dịch bài đọc Đây là trường học của tôi. Nó nhỏ nhưng đẹp. Phòng máy tính của trường rất hiện đại. Đó là phòng âm nhạc. Phòng âm nhạc cũ. Tôi thường xuyên chơi đàn pi-a-nô ở đây. và đây là lớp học của tôi. Lớp học của tôi thì to và đẹp.IX. Read the text and answer the questions
His name’s Tuan. He is nine years old. He is a strudent in class 3A1 at Nguyen Trai Primary School. This is his friend. Her name is Trang. They are close friends. This is his school and that is his English teacher, Miss Hoa.
1. What’s his name?
________________________________________
2. How old is he?
________________________________________
3. What’s his job?
________________________________________
4. What’s their school’s name?
________________________________________
5. Who is his English teacher?
________________________________________
Xem đáp án1. His name is Tuan
2. He is nine years old
3. He is a student
4. Their school’name is Nguyen Trai Primary School
5. Miss Hoa is his English teacher
Hướng dẫn dịch bài đọc
Tên của anh ấy là Tuấn. Anh ấy chín tuổi. Anh ấy là học sinh lớp 3A1 trường tiểu học Nguyễn Trãi. Đây là bạn của anh ấy. Cô ấy tên là Trang. Họ là những người bạn thân. Đây là trường học của anh ấy và kia là giáo viên Tiếng Anh của anh ấy, cô Hoa.
X. Fill in the blanks with the words in the box.
| books | wood | Pencil sharpener | blue |
There is the picture of my class. On the left hand side, you can see the bookcase with many (1)………… on it. It is made of (2)……….. and we paint it orange. On the teacher’s desk, there is a (3)……….. The teacher use it to make our pencils sharpener. There is also a big window. You can see the (4)……….sky from it.
Xem đáp ánThere is the picture of my class. On the left hand side, you can see the bookcase with many (1)…books……… on it. It is made of (2)…wood…….. and we paint it orange. On the teacher’s desk, there is a (3)……pencil sharpener….. The teacher use it to make our pencils sharper. There is also a big window. You can see the (4)……blue….sky from it.
(Có một bức tranh về lớp học của tôi. Phía bên tay trái, bạn có thể nhìn thấy giá sách với nhiều quyển sách trên đó. Nó được làm từ gỗ và chúng tôi đã sơn nó màu cam. Trên bàn giáo viên, có một cái gọt bút chì. Giáo viên sử dụng nó để bút chì của chúng tôi sắc hơn. Cũng có một cái cửa sổ to. Bạn có thể thấy bầu trời xanh từ cửa sổ!)
XI. Read and complete.
some drink how doctor brother who’s
Ben: What would you like to (1) _______?
Mai: I’d like (2) ______ water, please.
Ben: Here you are.
Mai: Thank you. Oh, there are some photos. (3) ______ that, Ben?
Ben: It’s my (4) ______.
Mai : (5) ______ old is he?
Ben: He’s 24. He’s a (6) _______.
Mai: That’s great!
Xem đáp án1. drink; 2. some; 3. Who’s; 4. brother; 5. How; 6. doctor
XII. Read and complete.
cycling dog park father flying
Hi. My name is Kate. There are three people in my family: my father, my mother and me. We are in the (1) _____________. My (2) ________ is drawing a picture. My mother is (3) __________ . I am (4) ____________ a kite. That is our (5) ____________. It is playing with its toy.
Xem đáp ánHi. My name is Kate. There are three people in my family: my father, my mother and me. We are in the (1) ______park_______. My (2) ___father_____ is drawing a picture. My mother is (3) ____cycling______ . I am (4) _____flying_______ a kite. That is our (5) _______dog_____. It is playing with its toy.
(Xin chào. Tên tôi là Kate. Có ba người trong gia đình tôi: bố tôi, mẹ tôi và tôi. Chúng tôi đang ở trong công viên. Bố tôi đang vẽ tranh. Mẹ tôi đang đạp xe. Tôi đang thả diều. Kia là con chó của chúng tôi. Nó đang chơi với đồ chơi của nó)
Mời bạn đọc tải trọn bộ nội dung tài liệu tại: Tổng hợp cấu trúc và từ vựng tiếng Anh lớp 3, hy vọng đây là tài liệu học tập hữu ích dành cho quý phụ huynh, thầy cô và các em học sinh.
Tải về Chọn file muốn tải về:Tổng hợp cấu trúc và từ vựng tiếng Anh lớp 3 Global Success
279,1 KB-
Tải file định dạng .DOC
250 KB
- Chia sẻ bởi:
Cô Linh - Tiếng Anh Tiểu Học
Có thể bạn quan tâm
Xác thực tài khoản!Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Số điện thoại chưa đúng định dạng! Xác thực ngay Số điện thoại này đã được xác thực! Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây! Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin 1 Bình luận Sắp xếp theo Mặc định Mới nhất Cũ nhất-
RUBIK CUBE hay👍
Thích Phản hồi 1 24/05/22
-
Đề cương
- Đề cương Smart Start
- Đề cương Global Success
- Tổng hợp cấu trúc và từ vựng tiếng Anh lớp 3 Global Success
-
Đề thi sách Global Success
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6 (Online)
-
Đề thi sách Family and Friends
- Đề số 1 - Có File Nghe
- Đề số 2 - Có File Nghe
- Đề số 3 - Có File Nghe
- Đề số 4 - Có File Nghe
- Đề số 5 - Có File Nghe
- Đề số 6
-
Đề thi sách Explore Our World
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4 (Online)
-
Đề thi sách Wonderful World
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3 (Online)
-
Đề thi sách Smart Start
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
-
Đề thi sách English Discovery
- Đề số 1
-
Lớp 3 -
Tiếng Anh lớp 3 -
Tiếng Anh lớp 3 Kết nối -
Đề thi KSCL đầu năm lớp 3 -
Đề thi giữa kì 1 lớp 3 -
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 3 Global Success -
Đề thi học kì 1 lớp 3 -
Đề thi giữa kì 2 lớp 3 -
Đề thi học kì 2 lớp 3 -
Thi học sinh giỏi lớp 3 -
Ôn hè lớp 3 lên 4 -
Đề kiểm tra 15 phút lớp 3 -
Toán lớp 3 Chân Trời, Kết Nối, Cánh Diều -
Toán lớp 3 Kết nối -
Toán lớp 3 Kết nối - Tập 2
Tham khảo thêm
-
Bài tập ôn hè Tiếng Anh lớp 3 lên lớp 4 số 6
-
Tổng hợp cấu trúc và từ vựng tiếng Anh lớp 3 Global Success
-
Đề thi giữa kì 1 tiếng Anh 3 Global success - Đề số 3
-
Đặt câu hỏi cho từ gạch chân Tiếng Anh lớp 3
-
Bài tập cuối tuần Tiếng Anh lớp 3 Global Success - Tuần 12
-
Phiếu bài tập cuối tuần Tiếng Anh 3 Global Success nâng cao - Tuần 12
-
Tuyển tập bộ đề thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 3 tất cả các vòng CÓ ĐÁP ÁN
-
Bài tập ôn tập Tiếng Anh lớp 3 lên lớp 4 số 7
-
Tổng hợp Đề thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 3 tất cả các vòng CÓ ĐÁP ÁN (3)
-
Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 1 Global Success số 1
Tiếng Anh lớp 3 Kết nối
-
Phiếu bài tập cuối tuần Tiếng Anh 3 Global Success nâng cao - Tuần 12
-
Bài tập cuối tuần Tiếng Anh lớp 3 Global Success - Tuần 12
-
Đề thi giữa kì 1 tiếng Anh 3 Global success - Đề số 3
-
Tổng hợp cấu trúc và từ vựng tiếng Anh lớp 3 Global Success
-
Đề thi giữa kì 1 tiếng Anh 3 Global success - Đề số 2
-
Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 1 Global Success số 1
Gợi ý cho bạn
-
Bài tập tiếng Anh lớp 10 Unit 1 Family life nâng cao
-
TOP 13 Viết thư cho ông bà để hỏi thăm và kể về tình hình gia đình em lớp 4
-
Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 6 Cánh diều - Tuần 1
-
Được 18-20 điểm khối A1 nên đăng ký trường nào?
Từ khóa » Hỏi đáp Tiếng Anh Lớp 3
-
ÔN TẬP TIẾNG ANH LỚP 3 NGỮ PHÁP VÀ BÀI TẬP - Tài Liệu Text
-
Trả Lời Các Câu Hỏi Tiếng Anh Lớp 3
-
Câu Hỏi Tiếng Anh Cho Học Sinh Lớp 3
-
Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 3 Unit 9 - Câu Hỏi Với Who | Alokiddy
-
Hỏi đáp Tiếng Anh Lớp 3 Tiểu Học - Hoc247
-
Ôn Tập Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 3 đầy đủ đủ Nhất [Kì 1 + Kì 2] - Monkey
-
Tiếng Anh Lớp 3: Bài Tập & Lý Thuyết Trọng Tâm [ĐÁP ÁN CHI TIẾT]
-
Trọn Bộ Các Bài Tiếng Anh Lớp 3 Chọn Lọc Theo Sách Giáo Khoa
-
99+ Mẫu Hội Thoại Ngắn Cho Bé Học Tiếng Anh Lớp 3 Dễ Dàng 2020 ...
-
Bài Tập Tiếng Anh Lớp 3 Nâng Cao - Alokiddy
-
Hỏi đáp, Lớp 3, Môn Tiếng Anh - Olm
-
Không Có Câu Hỏi Trong Hỏi đáp Tiếng Anh Lớp 3 - Hỏi Bài Tập Online
-
Top 5 Đề Thi Tiếng Anh Lớp 3 Giữa Học Kì 1 Có đáp án - Vietjack.online
-
Bài Tập Tiếng Anh Lớp 3 Theo Từng Bài