Tổng Hợp Chi Tiết Giá Vé 2022 Cao Tốc Hà Nội – Hải Phòng - VETC
Có thể bạn quan tâm
Cao tốc Hà Nội – Hải Phòng – Quảng Ninh gồm:
Cao tốc Hà Nội – Hải Phòng:
- Chiều dài tuyến: 105,5 km
- Lý trình: Km 0+000 đến Km 105+500
- Số làn xe: 8 làn (trong đó, có 6 làn xe chạy với vận tốc thiết kế là 120 km/giờ và 2 làn dừng khẩn cấp)
Cao tốc Hải Phòng – Quảng Ninh:
- Chiều dài tuyến: 25 km. Trong đó, 19,5 km là đường cao tốc và 5,45 km là đoạn cầu Bạch Đằng.
- Số làn xe: 4 làn xe chạy với vận tốc thiết kế là 100 km/giờ
Hai tuyến này nối liền thành cao tốc Hà Nội – Hải Phòng – Quảng Ninh với tổng chiều dài cả tuyến là 130,5 km.
- Điểm đầu của cao tốc Hà Nội – Hải Phòng – Quảng Ninh: Vành đai 3, thủ đô Hà Nội (cách mố Bắc cầu Thanh Trì 1.025 m)
- Điểm cuối của cao tốc Hà Nội – Hải Phòng – Quảng Ninh: Quốc lộ 18, phường Đại Yên, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh.
Tuyến cao tốc Hà Nội – Hải Phòng – Quảng Ninh có 7 trạm thu phí:
- Trạm thu phí Đầu Tuyến.
- Trạm thu phí cao tốc Hà Nội – Hải Phòng (Văn Giang – Hưng Yên): ĐCT04, Tân Tiến, Văn Giang, Hưng Yên, Việt Nam.
- Trạm thu phí Quốc lộ 5B Hải Dương: Gia Tân, Gia Lộc, Hải Dương, Việt Nam.
- Trạm thu phí Quốc lộ 10 (nút giao Thái Bình).
- Trạm thu phí cao tốc Hà Nội – Hải Phòng: ĐCT04, Hoà Nghĩa, Dương Kinh, Hải Phòng, Việt Nam.
- Trạm thu phí Đình Vũ.
- Trạm thu phí cầu Bạch Đằng.
Để đi qua cao tốc Hà Nội – Hải Phòng – Quảng Ninh các phương tiện sẽ phải trả phí ở hai chặng là Hà Nội – Hải Phòng và Hạ Long – Vân Đồn, cụ thể như sau:
- Loại 1: Xe dưới 12 ghế ngồi; xe có tải trọng dưới 2 tấn; Các loại xe buýt vận tải khách công cộng;
- Loại 2: Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; Xe có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn;
- Loại 3: Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; Xe có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn; Xe đầu kéo không kéo theo rơ mooc hoặc sơ mi rơ mooc;
- Loại 4: Xe có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; Xe chở hàng bằng container 20 feet
- Loại 5: Xe có tải trọng từ 18 tấn trở lên; Xe chở hàng bằng container 40 feet
Bảng trạm thu phí Hà Nội – Hải Phòng
Lộ trình | Phương tiện giao thông chịu phí | |||||
Loại 1 (VNĐ) | Loại 2 (VNĐ) | Loại 3 (VNĐ) | Loại 4 (VNĐ) | Loại 5 (VNĐ) | ||
Hà Nội – QL 39 | 39.000 | 59.000 | 69.000 | 108.000 | 147.000 | |
Hà Nội – QL 38 | 98.000 | 128.000 | 157.000 | 255.000 | 353.000 | |
Hà Nội – QL 10 | 147.000 | 196.000 | 245.000 | 393.000 | 530.000 | |
Hà Nội – Cuối tuyến | 187.000 | 245.000 | 314.000 | 501.000 | 687.000 | |
Hà Nội – Đình Vũ | 206.000 | 275.000 | 344.000 | 550.000 | 707.000 | |
QL 39 – QL 38 | 49.000 | 69.000 | 88.000 | 147.000 | 196.000 | |
QL 39 – QL 10 | 108.000 | 137.000 | 167.000 | 275.000 | 373.000 | |
QL 39 – Cuối tuyến | 147.000 | 196.000 | 245.000 | 393.000 | 540.000 | |
QL 39 – Đình Vũ | 157.000 | 216.000 | 275.000 | 432.000 | 569.000 | |
QL 38 – QL 10 | 49.000 | 69.000 | 79.000 | 128.000 | 177.000 | |
QL 38 – Cuối tuyến | 88.000 | 118.000 | 147.000 | 245.000 | 334.000 | |
QL 38 – Đình Vũ | 108.000 | 147.000 | 177.000 | 285.000 | 373.000 | |
QL 10 – Cuối tuyến | 39.000 | 59.000 | 69.000 | 108.000 | 157.000 | |
QL 10 – Đình Vũ | 49.000 | 69.000 | 88.000 | 147.000 | 206.000 | |
TL 353 | 9.000 | 14.000 | 19.000 | 39.000 | 59.000 |
Tìm hiểu thêm giá vé cao tốc Hà Nội – Hải Phòng: tại đây
Bảng phí của trạm thu phí Hạ Long – Vân Đồn
Lộ trình | Phương tiện giao thông chịu phí | ||||||
Loại 1 (VNĐ) | Loại 2 (VNĐ) | Loại 3 (VNĐ) | Loại 4 (VNĐ) | Loại 5 (VNĐ) | |||
Việt Hưng – Đông La | Vé lượt | 65.000 | 95.000 | 115.000 | 190.000 | 260.000 | |
Vé tháng | 1.950.000 | 2.850.000 | 3.450.000 | 5.700.000 | 7.800.000 | ||
Vé quý | 5.265.000 | 7.695.000 | 9.315.000 | 15.390.000 | 21.060.000 | ||
Việt Hưng – Cẩm Y | Vé lượt | 115.000 | 160.000 | 195.000 | 320.000 | 435.000 | |
Vé tháng | 3.450.000 | 4.800.000 | 5.850.000 | 9.600.000 | 13.050.000 | ||
Vé quý | 9.315.000 | 12.960.000 | 15.795.000 | 25.920.000 | 35.235.000 | ||
Việt Hưng – Đoàn Kết | Vé lượt | 115.000 | 160.000 | 195.000 | 320.000 | 435.000 | |
Vé tháng | 3.450.000 | 4.800.000 | 5.850.000 | 9.600.000 | 13.050.000 | ||
Vé quý | 9.315.000 | 12.960.000 | 15.795.000 | 25.920.000 | 35.235.000 | ||
Đồng Đăng – Việt Hưng | Vé lượt | 10.000 | 15.000 | 20.000 | 35.000 | 45.000 | |
Vé tháng | 300.000 | 450.000 | 600.000 | 1.050.000 | 1.350.000 | ||
Vé quý | 810.000 | 1.215.000 | 1.620.000 | 2.835.000 | 3.645.000 | ||
Đồng Đăng – Đồng Lá | Vé lượt | 55.000 | 80.000 | 95.000 | 160.000 | 215.000 | |
Vé tháng | 1.650.000 | 2.400.000 | 2.850.000 | 4.800.000 | 6.450.000 | ||
Vé quý | 4.455.000 | 6.480.000 | 7.695.000 | 12.960.000 | 17.415.000 | ||
Đồng Đăng – Cẩm Y | Vé lượt | 100.000 | 145.000 | 175.000 | 290.000 | 390.000 | |
Vé tháng | 3.000.000 | 4.350.000 | 5.250.000 | 8.700.000 | 11.700.000 | ||
Vé quý | 8.100.000 | 11.745.000 | 14.715.000 | 23.490.000 | 31.590.000 | ||
Đồng Đăng – Đoàn Kết | Vé lượt | 100.000 | 145.000 | 175.000 | 290.000 | 390.000 | |
Vé tháng | 3.000.000 | 4.350.000 | 5.250.000 | 8.700.000 | 11.700.000 | ||
Vé quý | 8.100.000 | 11.745.000 | 14.715.000 | 23.490.000 | 31.590.000 | ||
Đồng Lá – Cẩm Y | Vé lượt | 45.000 | 65.000 | 80.000 | 130.000 | 175.000 | |
Vé tháng | 1.350.000 | 1.950.000 | 2.400.000 | 3.900.000 | 5.250.000 | ||
Vé quý | 3.645.000 | 5.265.000 | 6.480.000 | 10.530.000 | 14.175.000 | ||
Đồng Lá – Đoàn Kết | Vé lượt | 45.000 | 65.000 | 80.000 | 130.000 | 175.000 | |
Vé tháng | 1.350.000 | 1.950.000 | 2.400.000 | 3.900.000 | 5.250.000 | ||
Vé quý | 3.645.000 | 5.265.000 | 6.480.000 | 10.530.000 | 14.175.000 | ||
Cẩm Y – Đoàn Kết | Vé lượt | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Vé tháng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
Vé quý | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Lưu ý: Cước phí trong bảng trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT)
Hành trình thuận lợi cùng thu phí không dừng VETCHiện nay, tuyến cao tốc Hà Nội – Hải Phòng – Quảng Ninh đã áp dụng thu phí không dừng. Vì thế, các tài xế nên đăng ký sử dụng dịch vụ này để tiện lợi di chuyển hơn.
Đặc điểm nổi bật của thu phí không dừng là:
- Sử dụng hóa đơn điện tử
- Chủ phương tiện không cần dừng để lấy vé
- Hệ thống tự động nhận diện phương tiện giao thông và trừ tiền
- Thanh toán tự động thông qua tài khoản.
Ngoài cao tốc Hà Nội – Hải Phòng - Quảng Ninh, hiện nay trên cả nước có thêm 90 trạm thu phí khác áp dụng hình thức thu phí không dừng. Vì thế, các chủ phương tiện giao thông nên sử dụng dịch vụ thu phí không dừng cho tiện lợi, nhanh chóng.
Hiện tại VETC đang triển khai dán thẻ tự động không dừng khắp cả nước. Khách hàng có thể tham khảo thêm các điểm dán thẻ trên toàn quốc tại đây để có hành trình thuận lợi và suôn sẻ. Như vậy, mức phí cao tốc Hà Nội – Hải Phòng - Quảng Ninh cụ thể còn tùy thuộc vào đoạn đường di chuyển và phương tiện giao thông sử dụng. Để có thể nộp khoản phí này, chủ phương tiện chỉ có thể nộp phí thủ công. Tuy nhiên, chủ phương tiện nên chủ động dán thẻ VETC đẻ có thể nộp phí không dừng trong thời gian tới.
Tham khảo thêm thông tin thu phí tự động: Tại đây
Đăng ký dán thẻ miễn phí tại nhà: Tại đây
Liên hệ Trung tâm chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 6010
Từ khóa » Thu Vé Cao Tốc Hà Nội Hải Phòng
-
Giá Vé Cao Tốc Hà Nội – Hải Phòng Chỉ Từ 10.000 VNĐ - EPass
-
CAO TỐC HÀ NỘI HẢI PHÒNG 100% THU PHÍ KHÔNG ... - VETC
-
Cao Tốc Hà Nội - Hải Phòng Bắt đầu Thu Phí Không Dừng 100%
-
Cao Tốc Hà Nội - Hải Phòng Chỉ Cho Xe Thu Phí Không Dừng Lưu Hành ...
-
Cao Tốc Hà Nội - Hải Phòng Chỉ Thu Phí Không Dừng - VnExpress
-
Cao Tốc Hà Nội-Hải Phòng đã Sẵn Sàng Thu Phí Không Dừng Trước ...
-
Cao Tốc Hà Nội - Hải Phòng Sẵn Sàng Cho Thu Phí Tự động Không Dừng
-
Ngày đầu Cao Tốc Hà Nội-Hải Phòng Thu Phí Không Dừng
-
Bảng Cước Phí Cao Tốc Hà Nội – Hải Phòng – Quảng Ninh
-
Chính Thức Thu Phí Không Dừng 100% Xe Vào Cao Tốc Hà Nội - VOV
-
Sẵn Sàng Thu Phí Không Dừng Toàn Tuyến Cao Tốc Hà Nội- Hải Phòng ...
-
Suôn Sẻ Ngày đầu Cao Tốc Hà Nội - Hải Phòng Bỏ Thu Phí Bằng Tiền ...
-
Tổ Chức 15 điểm Dán Thẻ Thu Phí Không Dừng Trên Cao Tốc Hà Nội
-
Từ 5-5, đường Cao Tốc Hà Nội – Hải Phòng Chỉ Thu Phí Không Dừng