Tổng Hợp Công Thức Sinh Học Lớp 9 Hay, Chi Tiết
Có thể bạn quan tâm
- Siêu sale sách Toán - Văn - Anh Vietjack 25-12 trên Shopee mall
Việc nhớ chính xác một công thức Sinh học lớp 9 trong hàng trăm công thức không phải là việc dễ dàng, với mục đích giúp học sinh dễ dàng hơn trong việc nhớ Công thức, VietJack biên soạn bản tóm tắt Công thức Sinh học lớp 9 đầy đủ, chi tiết được biên soạn theo từng phần. Hi vọng loạt bài này sẽ như là cuốn sổ tay công thức giúp bạn nắm vững kiến thức môn Sinh học để đạt điểm cao trong các bài thi môn Sinh học lớp 9.
- Tóm tắt lý thuyết Sinh học lớp 9 (hay, chi tiết)
- Bộ câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 9 ôn thi vào 10
Tổng hợp công thức Sinh học 9 (chương trình mới)
Công thức Sinh học 9 (chương trình mới)
- Công thức quy luật phân li của Mendel
- Công thức quy luật phân li độc lập của Mendel
- Công thức cấu trúc của DNA và Gene
- Công thức tái bản DNA
- Công thức xác định cấu trúc RNA
- Công thức phiên mã tạo RNA
- Công thức dịch mã tạo protein
- Công thức đột biến gene
- Công thức nguyên phân
- Công thức giảm phân
- Công thức di truyền liên kết
- Công thức đột biến NST
- Công thức di truyền học người
- Công thức xác định tuổi hóa thạch
- Công thức ADN, ARN và GEN lớp 9
- Công thức tính Nhiễm sắc thể NST lớp 9
- Công thức Sinh học 9 nâng cao
- Cách giải bài tập Định luật Menđen lớp 9
Các dạng bài tập Sinh học 10 (có lời giải)
- Bài tập về áp suất thẩm thấu của tế bào (có lời giải)
- Cách giải bài tập Nguyên phân
- Cách giải bài tập Giảm phân
- Cách giải bài tập Vi sinh vật
Công thức ADN, ARN và GEN lớp 9
1. Công thức tính chiều dài:
L = Chu kỳ X 34 (Angstrong)
2. Công thức tính số chu kì xoắn:
3. Công thức tính tổng số nucleotit của Gen hay ADN:
N = A + T + G + X = 2A + 2G
4. Công thức tính khối lượng ADN:
mADN = N×300 (đvC)
5. Công thức tính số nucleotit ở mạch đơn:
6. Công thức tính số lượng nucleotit từng loại của Gen hay ADN:
A = T = ; G = X = (nu)
A = T = A1 + A2 = T1 + T2 ; G = X = G1 + G2 = X1 + X2
AGen = TGen = mA + mU
GGen = XGen = mG +mX
7. Công thức tính tỉ lệ % từng loại nucleotit của ADN hay Gen:
A + G = T + X = 50% N
A = T = 50% - G = 50% - X (%) ; G = X = 50% - A = 50% - T (%)
8. Công thức tính mối liên hệ giữa các nucleotit giữa mạch 1 và mạch 2:
A1 = T2 ; T1 = A2
G1 = X2 ; X1 = G2
9. Công thức tính số nucleotit mà môi trường cung cấp cho quá trình tự nhân đôi:
Nmt = N(2k - 1)
Amt = Tmt = A(2k - 1)
Gmt = Xmt = G(2k - 1)
- Chú ý: k là số lần nhân đôi
10. Công thức tính số nucleotit phân tử ARN được tạo ra qua quá trình sao mã:
11. Công thức tính số axit amin trong chuỗi axit amin:
- Nếu chuỗi axit amin được tổng hợp hoàn chỉnh:
- Nếu chuỗi axit amin tổng hợp chưa hoàn chỉnh:
12. Công thức tính số liên kết hóa trị của Gen hay ADN:
13. Công thức tính số liên kết hóa trị đường liên kết với photphat:
14. Công thức tính số liên kết Hiđro của Gen hay ADN:
H = 2A + 3G = 2T + 3X (liên kết)
15. Công thức tính số phân tử ADN con được tạo ra từ 1 ADN ban đầu:
ADNht = 2k (ADN)
- Với k là số lần tự nhân đôi của ADN
16. Công thức tính số liên kết hiđro được hình thành sau khi tự nhân đôi xong:
Hht = H x 2k
- Với k là số lần tự nhân đôi của ADN
Công thức tính Nhiễm sắc thể NST lớp 9
1. Công thức tính số NST, cromatic, tâm động của tế bào ở các kỳ trong nguyên phân:
Cấu trúc | Kì trung gian | Kì đầu | Kì giữa | Kì sau | Kì cuối (Chưa tách) | Kì cuối (Đã tách) |
Số NST | 2n | 2n | 2n | 4n | 4n | 2n |
Trạng thái | Kép | Kép | Kép | Đơn | Đơn | Đơn |
Số cromatit | 4n | 4n | 4n | 0 | 0 | 0 |
Số tâm động | 2n | 2n | 2n | 4n | 4n | 2n |
2. Công thức tính số lần nguyên phân, số tế bào con tạo ra, số NST trong các tế bào con, số NST môi trường cung cấp cho quá trình nguyên phân:
- Nếu có 1 tế bào mầm nguyên phân x lần:
+ Số tế bào con tạo ra: 1.2x (tế bào)
+ Số NST có trong các tế bào con tạo ra: 1.2n.2x (NST)
+ Số NST môi trường cung cấp cho quá trình nguyên phân: 1.2n.(2x – 1) (NST)
[Với x là số lần NP của tế bào]
Nếu có a tế bào mầm nguyên phân x lần bằng nhau thì thay 1 = a
3. Công thức tính số NST, số cromatic, số tâm động của tế bào ở các kỳ trong giảm phân:
Kì trung gian | Giảm phân I | Giảm phân II | |||||||
Kì đầu | Kì giữa | Kì sau | Kì cuối | Kì đầu | Kì giữa | Kì sau | Kì cuối | ||
Số NST | 2n | 2n | 2n | 2n | n | n | n | 2n | n |
Trạng thái | Kép | Kép | Kép | Kép | Kép | Kép | Đơn | Đơn | Đơn |
Số cromatit | 4n | 4n | 4n | 4n | 2n | 2n | 2n | 0 | 0 |
Số tâm động | 2n | 2n | 2n | 2n | n | n | n | 2n | n |
4. Công thức tính số tế bào con, số NST có trong các tế bào con, số NST môi trường cung cấp cho quá trình giảm phân:
* Số tinh trùng tạo ra = 4 x số tinh bào bậc 1
* Số trứng tạo ra = số noãn bào bậc 1
* Số thể cực (thể định hướng) = 3 x số noãn bào bâc 1
[Với n là bộ NST đơn bội của loài]:
* Số NST có trong các tế bào con tạo ra sau GP = nNST x số tế bào
5. Công thức tính số hợp tử được tạo thành, hiệu suất (H%) thụ tinh của tinh trùng hoặc trứng:
* Số hợp tử = số tinh trùng thụ tinh = số trứng thụ tinh
* H% thụ tinh của tinh trùng = (số tinh trùng được thụ tinh x 100) / tổng số tinh trùng tham gia thụ tinh.
* H% thụ tinh của trứng = (số trứng được thụ tinh x 100) / tổng số trứng tham gia thụ tinh
- Hỏi bài tập, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!
- Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 9 có đáp án
ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH ĐỀ THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 9
Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và sách dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official
Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85
Từ khóa » Công Thức Tính Arn Lớp 9
-
Công Thức ADN, ARN Và GEN Lớp 9 Hay, Chi Tiết
-
Các Công Thức Tính Toán Môn Sinh Học 9
-
TỔNG HỢP CÔNG THỨC SINH HỌC 9 CHI TIẾT (P1)
-
Tổng Hợp Công Thức Sinh Học 9 - 123doc
-
Viết Các Công Thức Tính ADN - Thuy Tien - Hoc247
-
Tổng Hợp Công Thức Sinh Học Lớp 9 Hay, Chi Tiết
-
Bài 6: Phương Pháp Giải Bài Tập ARN
-
Tổng Hợp Công Thức Sinh Học Lớp 9 Hay, Chi Tiết - - The - Crescent
-
PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP ADN VÀ ARN - Flat World
-
Phương Pháp Giải Bài Tập Về ADN Và Gen - Lớp 9 - Luyện Tập 247
-
CÔNG THỨC MÔN SINH
-
[sinh9]Công Thức Sinh Học Cơ Bản Và Nâng Cao Lớp 9 - HOCMAI Forum
-
Các Công Thức Tính Của ADN, ARN Là Gì? - Sinh Học Lớp 9
-
[PDF] KỲ THI KIỂM TRA NĂNG LỰC TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ MÔN ...