Tổng Hợp Công Thức Toán Lớp 10 Cả Năm
Có thể bạn quan tâm
- Công thức Toán, Lí, Hóa lớp 10
- Tổng hợp công thức, định nghĩa
- Công thức Toán lớp 10
- Công thức giải nhanh Đại số lớp 10 chi tiết nhất
- Công thức giải nhanh Toán lớp 10 Chương 3 Đại số chi tiết nhất
- Công thức giải nhanh Toán lớp 10 Chương 4 Đại số chi tiết nhất
- Công thức giải nhanh Toán lớp 10 Chương 5 Đại số chi tiết nhất
- Công thức giải nhanh Toán lớp 10 Chương 6 Đại số chi tiết nhất
- Công thức giải nhanh Hình học lớp 10 chi tiết nhất
- Công thức giải nhanh Toán lớp 10 Chương 1 Hình học chi tiết nhất
- Công thức giải nhanh Toán lớp 10 Chương 2 Hình học chi tiết nhất
- Công thức giải nhanh Toán lớp 10 Chương 3 Hình học chi tiết nhất
- Công thức Vật Lí lớp 10
- Công thức Vật Lí lớp 10 Chương 1 chi tiết nhất
- Công thức Vật Lí lớp 10 Chương 2 chi tiết nhất
- Công thức Vật Lí lớp 10 Chương 3 chi tiết nhất
- Công thức Vật Lí lớp 10 Chương 4 chi tiết nhất
- Công thức Vật Lí lớp 10 Chương 5 chi tiết nhất
- Công thức Vật Lí lớp 10 Chương 6 chi tiết nhất
- Công thức Vật Lí lớp 10 Chương 7 chi tiết nhất
- Đề cương ôn tập Học kì 2 Vật Lí 10
- Tóm tắt công thức Hóa học lớp 10
- Siêu sale sách Toán - Văn - Anh Vietjack 25-11 trên Shopee mall
Việc nhớ chính xác một công thức Toán 10 trong hàng trăm công thức không phải là việc dễ dàng. Bài viết tổng hợp kiến thức, công thức Toán 10 sách mới Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều đầy đủ Học kì 1, Học kì 2 Đại số & Hình học như là cuốn sổ tay công thức giúp bạn học tốt môn Toán 10.
- Lý thuyết Toán 10 Kết nối tri thức
- Lý thuyết Toán 10 Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Toán 10 Cánh diều
Tổng hợp Công thức Toán 10 (cả năm - sách mới)
Quảng cáoCông thức Đại số 10
Công thức Hình học 10
Công thức Mệnh đề. Tập hợp
Các công thức về mệnh đề đảo, mệnh đề phủ định
Các công thức về tập hợp và các phép toán trên tập hợp
Công thức Hàm số bậc hai và đồ thị
Công thức xác định tập xác định của hàm số
Công thức xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số
Công thức xác định tọa độ đỉnh, trục đối xứng của đồ thị hàm số bậc hai
Công thức Hệ thức lượng trong tam giác
Công thức lượng giác của hai góc phụ nhau, bù nhau
Các công thức lượng giác cơ bản
Định lí côsin và hệ quả
Định lí sin và hệ quả
Các công thức tính diện tích tam giác
Công thức tính bán kính đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp tam giác
Công thức Vectơ
Công thức tính độ dài vectơ
Công thức, tính chất về tổng và hiệu hai vectơ
Quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành
Công thức trung điểm đoạn thẳng, trọng tâm tam giác
Các công thức, tính chất về tích của một số với một vectơ
Điều kiện hai vectơ cùng phương, ba điểm thẳng hàng
Công thức tính góc giữa hai vectơ
Công thức, tính chất về tích vô hướng của hai vectơ
Công thức Thống kê
Công thức tính sai số tuyệt đối, sai số tương đối và độ chính xác
Công thức xác định số quy tròn và số gần đúng với độ chính xác cho trước
Công thức tính số trung bình và cách xác định mốt
Công thức tính trung vị và tứ phân vị
Công thức tính khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị và giá trị ngoại lệ
Công thức tính phương sai và độ lệch chuẩn
Công thức Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
Công thức xác định tọa độ của một vectơ, một điểm
Công thức liên quan đến tọa độ hai vectơ bằng nhau
Biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ
Liên hệ giữa tọa độ điểm và tọa độ của một vectơ trong mặt phẳng
Công thức tọa độ trung điểm của đoạn thẳng và trọng tâm của tam giác
Công thức liên quan đến tọa độ về điều kiện để hai vectơ vuông góc, cùng phương
Công thức tính độ dài của vectơ thông qua tọa độ của vectơ đó
Công thức tính tích vô hướng của hai vectơ thông qua tọa độ của vectơ đó
Liên hệ giữa vectơ pháp tuyến và vectơ chỉ phương của đường thẳng
Công thức xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng
Công thức tính góc giữa hai vectơ, hai đường thẳng
Công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng
Công thức xác định tâm, bán kính của đường tròn
Công thức xác định tọa độ đỉnh, tọa độ tiêu điểm, độ dài trục lớn, độ dài trục nhỏ và tiêu cự của Elip
Công thức xác định tọa độ đỉnh, tọa độ tiêu điểm, độ dài trục thực, độ dài trục ảo và tiêu cự của Hypebol
Công thức xác định tọa độ đỉnh, tọa độ tiêu điểm, tham số tiêu và phương trình đường chuẩn của Parabol
Công thức Xác suất
Công thức tính xác suất của biến cố
Công thức tính xác suất của biến cố đối
Định lí về dấu của tam thức bậc hai
Quy tắc cộng
Quy tắc nhân
Công thức tính số hoán vị
Công thức tính số chỉnh hợp
Công thức tính số tổ hợp
Công thức khai triển nhị thức Newton
Các công thức về mệnh đề đảo, mệnh đề phủ định
1. Công thức
a) Mệnh đề đảo
- Cho mệnh đề kéo theo P ⇒ Q. Mệnh đề Q ⇒ P được gọi là mệnh đề đảo của mệnh đề P ⇒ Q.
- Để xác định mệnh đề đảo, ta chỉ cần đảo vị trí hai mệnh đề P và Q với nhau.
b) Mệnh đề phủ định
Phủ định của một mệnh đề P là một mệnh đề kí hiệu là P¯. Hai mệnh đề P và P¯có tính đúng sai trái ngược nhau, tức là:
- Nếu P đúng thì P¯sai.
- Nếu P sai thì P¯đúng.
Ta có một số nguyên tắc để xác định mệnh đề phủ định của một mệnh đề như sau:
+ Phủ định của mệnh đề P là mệnh đề “không phải P”.
+ Phủ định của quan hệ = là quan hệ ≠ và ngược lại.
+ Phủ định của quan hệ > là quan hệ ≤ và ngược lại.
+ Phủ định của quan hệ < là quan hệ ≥ và ngược lại.
+ Phủ định liên kết “và” là liên kết “hoặc” và ngược lại.
+ Mệnh đề phủ định của “∀x ∈ X, P(x)” là: “∃x ∈ X, P(x)¯”.
+ Mệnh đề phủ định của “∃x ∈ X, P(x)¯” là “∀x ∈ X, P(x)”.
................................
................................
................................
Các công thức về tập hợp và các phép toán trên tập hợp
1. Công thức
1.1. Tập hợp
a) Cách cho một tập hợp
Cách 1: Liệt kê các phần tử của tập hợp.
Cách 2: Nêu tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp.
b) Kí hiệu thuộc “∈” và không thuộc “∉”
Nếu a là một phần tử của tập hợp A, ta viết a ∈ A (đọc là a thuộc A).
Nếu a không là một phần tử của tập hợp A, ta viết a ∉ A (đọc là a không thuộc A).
c) Tập rỗng
Một tập hợp có thể không chứa phần tử nào. Ta gọi đó là tập rỗng, kí hiệu là ∅.
Ta có: n(∅) = 0.
d) Tập con
Cho 2 tập hợp A, B, nếu mọi phần tử của B đều là phần tử của A thì ta nói tập hợp B là tập con của tập hợp A. Kí hiệu: B ⊂ A.
+) B ⊂ A ⇔∀x : x ∈ B ⇒ x ∈ A.
+) Nếu A ⊂ B, B ⊂ C thì A ⊂ C.
+) A ⊂ A; ∅⊂ A với mọi tập hợp A.
+) Tập hợp A có n phần tử thì số tập con của A là 2n.
+) Quan hệ giữa các tập hợp số: ℕ ⊂ ℤ ⊂ ℚ ⊂ ℝ.
e) Hai tập hợp bằng nhau
Hai tập hợp A và B bằng nhau nếu A là tập con của B và đồng thời B cũng là tập con của A. Kí hiệu: A = B.
+) A = B ⇔.
f) Một số tập con thường dùng của tập số thực ℝ.
Cho a, b là các số thực và a < b, ta có:
Trong đó: +∞ là dương vô cực (dương vô cùng);–∞ là âm vô cực (âm vô cùng).
1.2. Các phép toán trên tập hợp
a) Giao của hai tập hợp
A ∩ B = {x | x ∈ A và x ∈ B}.
b) Hợp của hai tập hợp
A ∪ B = {x | x ∈ A hoặc x ∈ B}.
c) Hiệu của hai tập hợp, phần bù của tập con
+) Hiệu của hai tập hợp A và B: A \ B = {x | x ∈ A và x ∉ B}.
+) Chú ý:
• A \ A = ∅; A \ ∅ = A.
• A \ B ≠ B \ A (Vì B \ A ={x | x ∈ B và x ∉ A}.
+) Phần bù của tập con: A ⊂ E ⇒ CEA = E \ A ={x | x ∈ E và x ∉ A} (phần bù của A trong E).
................................
................................
................................
Công thức xác định tập xác định của hàm số
1. Công thức
• Hàm số được cho bằng bảng: Với mọi x ∈ D, ta xác định được một và chỉ một giá trị của y tương ứng thì y là hàm số của x và tập D là tập xác định của hàm số.
• Hàm số được cho bằng công thức:
Tập xác định của hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả các số thực x sao cho biểu thức f(x) có nghĩa.
Một số hàm số thường gặp và tập xác định của chúng:
+ Loại 1: Hàm số là một đa thức biến x (không chứa căn thức và phân thức) thì tập xác định là D = ℝ.
Chẳng hạn, hàm số bậc nhất y = ax + b và hàm số bậc hai y = ax2 + bx + c (a ≠ 0) thì tập xác đinh là D = ℝ.
+ Loại 2: Hàm số là phân thức (chứa ẩn ở mẫu). Hàm số xác định khi mẫu khác 0.
Hàm số y = f(x) = 1Bx hoặc y = f(x) = AxBx xác định khi và chỉ khi B(x) ≠ 0.
+ Loại 3: Hàm số chứa căn thức. Hàm số khác định khi biểu thức trong căn lớn hơn hoặc bằng 0, nếu căn thức ở dưới mẫu, biểu thức trong căn phải lớn hơn không.
Ax có nghĩa khi và chỉ khi A(x) ≥ 0.
1Bx hoặc AxBx có nghĩa khi và chỉ khi B(x) > 0.
AxBx có nghĩa khi và chỉ khi .
................................
................................
................................
Lưu trữ: Công thức Toán 10 (sách cũ)
Hiển thị nội dungCông thức giải nhanh Toán lớp 10 Chương 3 Đại số chi tiết nhất
Công thức giải nhanh Toán lớp 10 Chương 4 Đại số chi tiết nhất
Công thức giải nhanh Toán lớp 10 Chương 5 Đại số chi tiết nhất
Công thức giải nhanh Toán lớp 10 Chương 6 Đại số chi tiết nhất
Công thức giải nhanh Toán lớp 10 Chương 1 Hình học chi tiết nhất
Công thức giải nhanh Toán lớp 10 Chương 2 Hình học chi tiết nhất
Công thức giải nhanh Toán lớp 10 Chương 3 Hình học chi tiết nhất
Xem thêm tổng hợp công thức các môn học lớp 10 hay, chi tiết khác:
- Tổng hợp Công thức Vật Lí lớp 10 đầy đủ
- Tài liệu cho giáo viên: Giáo án, powerpoint, đề thi giữa kì cuối kì, đánh giá năng lực, thi thử THPT, HSG, chuyên đề, bài tập cuối tuần..... độc quyền VietJack, giá hợp lí
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
- Trọng tâm Toán, Anh, KHTN lớp 6 (303 trang - từ 99k)
- Trọng tâm Toán, Anh, KHTN lớp 7 (266 trang - từ 99k)
- Trọng tâm Toán, Anh, KHTN lớp 8 (302 trang - từ 99k)
ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6
Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official
Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85
Từ khóa » Công Thức Lớp 10 Toán Hình
-
Tổng Hợp Các Công Thức Toán Lớp 10 Quan Trọng - Kiến Guru
-
Tổng Hợp Các Công Thức Trong Hình Học 10
-
Công Thức Hình Học Lớp 10 đầy đủ Nhất - Abcdonline
-
Bảng Công Thức Hình Học 10 Cần Nhớ - Abcdonline
-
Công Thức Toán Lớp 10 Hinh Học - Megabook
-
Công Thức Giải Nhanh Hình Học Lớp 10 Chi Tiết Nhất
-
Các Công Thức Toán Hình Học Lớp 10 - Thả Rông
-
Bảng Công Thức Toán 10 Hình Học Lớp 10 Đầy Đủ ...
-
Công Thức Toán Hình 10
-
Tổng Hợp Công Thức Vecto Hình Học Lớp 10
-
Công Thức Toán Hình Học Lớp 10
-
Tổng Hợp Các Công Thức Toán Lớp 10 Quan Trọng
-
Công Thức Tính Diện Tích Tam Giác Lớp 10, Hệ Thức Lượng, Giải Tam Giác