(Tổng Hợp) Danh Từ Nhân Xưng Trong Tiếng Nhật - P2 - LinkedIn

Agree & Join LinkedIn

By clicking Continue to join or sign in, you agree to LinkedIn’s User Agreement, Privacy Policy, and Cookie Policy.

Sign in to view more content

Create your free account or sign in to continue your search

Sign in

Welcome back

Email or phone Password Show Forgot password? Sign in

or

By clicking Continue to join or sign in, you agree to LinkedIn’s User Agreement, Privacy Policy, and Cookie Policy.

New to LinkedIn? Join now

or

New to LinkedIn? Join now

By clicking Continue to join or sign in, you agree to LinkedIn’s User Agreement, Privacy Policy, and Cookie Policy.

LinkedIn

LinkedIn is better on the app

Don’t have the app? Get it in the Microsoft Store.

Open the app Skip to main content
(Tổng hợp) Danh từ nhân xưng trong tiếng Nhật - P2

Tiếp tục tổng hợp các danh từ nhân xưng cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nha!! Hôm nay sẽ là ngôi thứ và thứ 3 nha!

Học tiếng Nhật theo chủ đề

>>> Các mẫu câu nghe thường gây nhầm lẫn trong đề thi JLPT N3

>>> Tổng hợp tài liệu luyện thi JLPT N2

(Tổng hợp) Danh từ nhân xưng trong tiếng Nhật - P2

No alt text provided for this image

1. Nhân xưng ngôi thứ 3 và cách xưng hô với ngôi thứ 2:

彼=かれ=kare: Anh ấy, anh ta. Ngoài ra còn có nghĩa là “bạn trai” hay thân mật hơn là 彼氏 (kareshi). Ví dụ: 私の彼: Bạn trai tôi

彼女=かのじょ=kanojo: Cô ấy. Giống nhưng dùng cho nữ. Ví dụ: ぼくの彼女:Bạn gái của tôi.

~さん=~san: Anh, chị, ông, bà…Đây là cách dùng thông thường với người lớn tuổi hơn, hay với người mà bạn không thân thiết lắm. Các bạn có thể dùng cách này để gọi người nghe hay gọi người nào đó với người nghe. Ví dụ: 小林さん: Anh Kobayashi.

~氏 = ~shi: Đây là dạng cứng hơn (lịch sự trang trọng hơn) của “~san”, thường dùng trong văn bản.

~君=~くん=~kun: “Bạn”, “em” dùng để gọi bạn bè hay người nam dưới tuổi bạn. Các bạn nữ có thể gọi các bạn nam cùng lớp hay cùng nhóm.

~ちゃん=~chan: Giống như “~kun” nhưng gọi cho nữ. Có thể dịch là “em”, hay “bé”.

~様=~さま=~sama: Cách gọi lịch sự “ông”, “bà”, “ngài”, “quý bà”. Cách gọi này lịch sự hơn “~san”.

2. Cách gọi người thứ 3 không có mặt

人=ひと=hito: Cách gọi thông thường, Ví dụ: その人:Người đó

方=かた=kata: Cách gọi lịch sự. “Ngài ấy”, “bà ấy”, “quý cô đó”. Ví dụ: その方:Quý bà đó

あいつ=aitsu: “Thằng đó”, “hắn”: Chỉ người thứ 3. Đây là cách gọi khinh miệt.

Số nhiều: あいつら (aitsura) bọn nó

こいつ=koitsu: “Thằng này”: Gọi người nghe một cách khinh miệt

Cùng Kosei tìm hiểu 1 chủ đề giao tiếp nữa nha!! >>> (Tổng hợp) Kanji N2: Các Kanji thường thấy ở máy bán hàng tự động

Like Like Celebrate Support Love Insightful Funny Comment
  • Copy
  • LinkedIn
  • Facebook
  • X
Share 2 Comments Nguyễn Thị Ngọc Thúy, graphic Nguyễn Thị Ngọc Thúy 6y
  • Report this comment

Trả lễ p nek. Tương tác vs mk nha!

Like Reply 2 Reactions 3 Reactions See more comments

To view or add a comment, sign in

More articles by Kosei Nihongo Senta

  • Kosei mang đến khóa học tiếng Nhật N5 dành cho người mới bắt đầu giúp các bạn luyện bài nghe, từ vựng, ngữ pháp, kaiwa, đề thi tiếng Nhật N5 bằng sách Jan 4, 2020

    Kosei mang đến khóa học tiếng Nhật N5 dành cho người mới bắt đầu giúp các bạn luyện bài nghe, từ vựng, ngữ pháp, kaiwa, đề thi tiếng Nhật N5 bằng sách

    Kosei mang đến khóa học tiếng Nhật N5 dành cho người mới bắt đầu giúp các bạn luyện bài nghe, từ vựng, ngữ pháp, kaiwa,…

    2 Comments
  • Tất cả về 15 quán dụng ngữ tiếng Nhật phổ biến hàng Ma chi tiết nhất Dec 14, 2019

    Tất cả về 15 quán dụng ngữ tiếng Nhật phổ biến hàng Ma chi tiết nhất

    >>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018 >>> Ngữ pháp tiếng Nhật N4 bài 49: Tôn kính ngữ 慣用句 - Quán dụng cú Các quán…

    1 Comment
  • Bạn phải biết 19 quán dụng ngữ tiếng Nhật phổ biến hàng A Dec 5, 2019

    Bạn phải biết 19 quán dụng ngữ tiếng Nhật phổ biến hàng A

    慣用句 - Quán dụng ngữ tiếng Nhật là các cụm từ rất quen thuộc và phổ biến, được tạo thành bằng các nghĩa chuyển hoặc hình…

    3 Comments
  • Cách tiết kiệm tiền khi du học ở Nhật Bản Dec 3, 2019

    Cách tiết kiệm tiền khi du học ở Nhật Bản

    Kinh nghiệm du học >>> Xin việc làm thêm ở Nhật như thế nào? >>> Những đồ dùng cần thiết nên mang khi đi du học KiNH…

    1 Comment
  • 3 ý nghĩa của từ lóng きもい - eo ôi bạn nên ghi nhớ lâu Nov 30, 2019

    3 ý nghĩa của từ lóng きもい - eo ôi bạn nên ghi nhớ lâu

    Người Nhật, nhất là các bạn trẻ rất hay kêu lên "きもい!!!" đúng không nào? Bạn có hiểu ý nghĩa của nó không? Cùng Kosei…

    1 Comment
  • Cách phân biệt 「ビュッフェ」và「バイキング」dễ dàng mới được bật mí Nov 23, 2019

    Cách phân biệt 「ビュッフェ」và「バイキング」dễ dàng mới được bật mí

    「ビュッフェ - Buffet」và「バイキング - Viking」đều là hình thức thưởng thức ẩm thực mà trong đó thực khách có thể từ các quầy thức…

    2 Comments
  • Học tiếng Nhật qua truyện cổ tích cô bé bán diêm, câu từ hay nhất Nov 21, 2019

    Học tiếng Nhật qua truyện cổ tích cô bé bán diêm, câu từ hay nhất

    Học tiếng Nhật qua truyện cổ tích >>> Học tiếng Nhật qua truyện cổ tích Truyền thuyết về lúm đông tiền >>> Lễ hội hoa…

    1 Comment
  • TUYỆT CHIÊU PHÂN BỔ THỜI GIAN LÀM BÀI THI JLPT N3 BÁCH CHIẾN BÁCH THẮNG Nov 13, 2019

    TUYỆT CHIÊU PHÂN BỔ THỜI GIAN LÀM BÀI THI JLPT N3 BÁCH CHIẾN BÁCH THẮNG

    Bạn làm bài thi N3 có bị thiếu thời gian không? Nếu có thì hãy áp dụng các bí kíp này nhé, đảm bảo bạn sẽ hoàn thành…

    2 Comments
  • 4 ý nghĩa của だ trong văn nói tiếng Nhật mà bạn không nên bỏ qua Nov 9, 2019

    4 ý nghĩa của だ trong văn nói tiếng Nhật mà bạn không nên bỏ qua

    Trong hội thoại tiếng Nhật, các câu kết thúc bằng だ nhiều như sao trên trời vậy, nhưng bạn đã có ý niệm đúng về câu だ…

    1 Comment
  • Thuộc nhanh các từ nhiều nghĩa trong Từ vựng N2 bài 30 (phần 1) Nov 1, 2019

    Thuộc nhanh các từ nhiều nghĩa trong Từ vựng N2 bài 30 (phần 1)

    Nhiều từ trong tiếng Nhật, như là 切れる hay つく, không những xuất hiện nhiều mà mỗi lúc lại mang một ý nghĩa khác nhau…

    2 Comments
Show more See all articles

Explore content categories

  • Career
  • Productivity
  • Finance
  • Soft Skills & Emotional Intelligence
  • Project Management
  • Education
  • Technology
  • Leadership
  • Ecommerce
  • User Experience
  • Recruitment & HR
  • Customer Experience
  • Real Estate
  • Marketing
  • Sales
  • Retail & Merchandising
  • Science
  • Supply Chain Management
  • Future Of Work
  • Consulting
  • Writing
  • Economics
  • Artificial Intelligence
  • Employee Experience
  • Workplace Trends
  • Fundraising
  • Networking
  • Corporate Social Responsibility
  • Negotiation
  • Communication
  • Engineering
  • Hospitality & Tourism
  • Business Strategy
  • Change Management
  • Organizational Culture
  • Design
  • Innovation
  • Event Planning
  • Training & Development
Show more Show less

Từ khóa » Các Bạn Trong Tiếng Nhật