TỔNG HỢP NGỮ PHÁP N5 - Tiếng Nhật Đơn Giản

Tổng hợp ngữ pháp N5 Tổng hợp ngữ pháp N4 Tổng hợp ngữ pháp N3 Tổng hợp ngữ pháp N2 Tổng hợp ngữ pháp N1 SBD JLPT 12/2023 Học từ vựng Mimikara Oboeru N3 Học từ vựng Mimikara Oboeru N2
  1. Bảng chữ cái Tiếng Nhật Hiragana và Katakana cho người mới học
  2. Cách đọc bảng chữ cái La Tinh, Alphabet, ABC bằng Tiếng Nhật
  3. [Ngữ Pháp N5] Trợ từ は:Thì…, Là…, Ở…
  4. [Ngữ Pháp N5] Trợ từ が:Là…, Thì…, Nhưng…
  5. Trợ Từ Tiếng Nhật : Phân Biệt は và が Không Hề Khó !  N5 Nâng cao
  6. [Ngữ Pháp N5] Trợ từ の:Của…
  7. [Ngữ Pháp N5] Trợ từ か:… Phải không?
  8. [Ngữ Pháp N5] Trợ từ に:Vào lúc, Để…, Nhận…, Cho…
  9. [Ngữ Pháp N5] Trợ từ で:Tại, Ở, Bằng, Với ( khoảng thời gian), Vừa…vừa…
  10. Phân biệt に và で trong Tiếng Nhật  N5 Nâng cao
  11. [Ngữ Pháp N5] Trợ từ へ:Chỉ hướng di chuyển, hướng về, tới
  12. [Ngữ Pháp N5] Trợ từ を : Chỉ Đối Tượng Của Hành Động, Xuống xe, Rời đi…
  13. [Ngữ Pháp N5] Trợ từ と:Làm gì với ai, Liệt kê…
  14. [Ngữ Pháp N5] ~に/へ + V : Chỉ hướng, Địa điểm, Thời điểm, Mục đích
  15. [Ngữ Pháp N5] Trợ từ も:Cũng…, Đến Mức…, Đến Cả…, Không…chút nào
  16. [Ngữ Pháp N5] Cách sử dụng toàn bộ vĩ tố trong Tiếng Nhật  N5 Nâng cao
  17. [Ngữ Pháp N5] Cách sử dụng vĩ tố の/だい/かい:À? Thế? Vậy? Đâu? Hả?  N5 Nâng cao
  18. Tất tần tật về cách Đếm trong Tiếng Nhật  N5 Nâng cao
  19. [Ngữ Pháp N5] Chỉ thị từ これ/それ/あれ/どれ:Cái này, Cái đó, Cái kia, Cái nào?
  20. [Ngữ Pháp N5] Chỉ thị từ ここ/そこ/あそこ/どこ:Đây, Đó, Kia, Đâu?
  21. [Ngữ Pháp N5] こちら/そちら/あちら/どちら:Đây, Đó, Kia, Đâu
  22. [Ngữ pháp N5] Phân biệt こ、そ、あ、ど
  23. [Ngữ Pháp N5] Trợ từ から : Vì…nên…, Từ…
  24. [Ngữ Pháp N5] Trợ từ まで:Đến…
  25. [Ngữ pháp N5] ~から~まで : Từ… đến…
  26. [Ngữ pháp N5] Kiến thức cơ bản về Tính từ
  27. [Ngữ Pháp N5] Thể phủ định của tính từ
  28. [Ngữ Pháp N5] ~けど:Tuy…nhưng… / Nhưng mà…  N5 Nâng cao
  29. [Ngữ Pháp N5] いつ/いつですか:Khi nào  N5 Nâng cao
  30. [Ngữ Pháp N5] ~ がじょうず/ へた:Giỏi, kém…
  31. [Ngữ pháp N5] あまり〜ない/あんまり~ない : Không…lắm
  32. [Ngữ pháp N5] ぜんぜん ~ ない : Hoàn toàn không…/ Chẳng chút…nào
  33. [Ngữ pháp N5] なかなか~ない : Mãi mà không thể làm gì
  34. [Ngữ Pháp N5] V ます/ V ません:Sẽ, đang…
  35. [Ngữ Pháp N5] ました|ませんでした:Đã…
  36. [Ngữ Pháp N5] 「Thời gian」にVます:Vào lúc…  N5 Nâng cao
  37. [Ngữ Pháp N5] か~か:Hoặc, hay  N5 Nâng cao
  38. [Ngữ pháp N5] 一緒に…ませんか? Anh/ chị cùng …. với tôi không?
  39. [Ngữ pháp N5] ~があります:Có (gì đó) ở đâu đó
  40. [Ngữ Pháp N5] ~がいます:Có (người/động vật) ở đâu đó
  41. [Ngữ pháp N5] ~いらっしゃる/いらっしゃいます: Có – Ở – Đang ở – Đi – Đến  N5 Nâng cao
  42. [Ngữ Pháp N5] ~の上/下/左/右/中/外/前/後ろ : Ở trên, dưới, trái, phải, trong, ngoài, trước , sau…  N5 Nâng cao
  43. [Ngữ Pháp N5] に~回 : Diễn tả số lần  N5 Nâng cao
  44. [Ngữ Pháp N5] ~ がすきです:Thích…  N5 Nâng cao
  45. [Ngữ Pháp N5] ~ましょう:Chúng ta hãy cùng…
  46. [Ngữ Pháp N5] ~ましょうか?:Tôi làm…hộ cho bạn nhé
  47. [Ngữ Pháp N5] ~がほしいです:Tôi muốn CÁI GÌ ĐÓ…
  48. [Ngữ Pháp N5] たい/たいです: [Tôi] Muốn làm gì đó…
  49. [Ngữ Pháp N5] ~くします / にします:Làm cho…  N5 Nâng cao
  50. [Ngữ Pháp N5] [Địa điểm] を V にいきます:Đi đến….để làm mục đích gì
  51. [Ngữ Pháp N5] Các Nhóm Động Từ Trong Tiếng Nhật
  52. [Ngữ Pháp N5] Cách Chia Thể て Trong Tiếng Nhật
  53. [Ngữ Pháp N5] ~てください:Hãy (làm gì) (yêu cầu người đối diện làm gì)
  54. [Ngữ Pháp N5] ~かた:Cách… (Làm gì đó)
  55. [Ngữ Pháp N5] ~をください/おねがいします:Hãy, làm ơn  N5 Nâng cao
  56. [Ngữ Pháp N5] V ないでください:(Xin) Đừng / Không
  57. [Ngữ Pháp N5-N4] ~ でしょう/だろう:Có lẽ….  N5 Nâng cao
  58. [Ngữ Pháp N5] Vてもいいです(か):Được phép làm gì (không?)
  59. [Ngữ Pháp N5-N4] しか~ない:Chỉ…, chỉ có…, chỉ còn…  N5 Nâng cao
  60. [Ngữ Pháp N5] Vてはいけません : Không được phép làm gì
  61. [Ngữ Pháp N5] ~ なくてもいいです :Không phải, không cần ~ (làm gì)
  62. [Ngữ Pháp N5] Cách Chia Thể ない Trong Tiếng Nhật
  63. [Ngữ Pháp N5] ~ なければなりません : Phải làm gì…
  64. [Ngữ Pháp N5] 「Thể ない」といけない/だめだ : Không… thì không…/ Phải…
  65. [Ngữ Pháp N5] ~なくてはいけない/なくちゃいけない : Không thể không, Phải làm gì đó…
  66. [Ngữ Pháp N5] ~だけ : Chỉ có…
  67. [Ngữ Pháp N5] Phân biệt だけ/しか~ない  N5 Nâng cao
  68. [Ngữ Pháp N5] のが~:Danh từ hóa động từ / Thích việc (làm gì)
  69. [Ngữ Pháp N5] のを~:Danh từ hóa động từ
  70. [Ngữ pháp N5-N4] ~あとで/あとに:Sau…/ Sau khi (đã)…/ Chút nữa…  N5 Nâng cao
  71. [Ngữ Pháp N5] のは~ : Danh từ hóa động từ/ Tính từ
  72. [Ngữ Pháp N5] もう~ました:Đã…xong rồi…
  73. [Ngữ pháp N5-N4] ~ので~: Bởi vì ~ nên ~
  74. [Ngữ pháp N5-N4] まだ~ていません:Vẫn chưa…  N5 Nâng cao
  75. [Ngữ Pháp N5] のほうが~より~ : …Hơn là …
  76. [Ngữ Pháp N5-N4] ~ Vてみてください:Xin hãy thử…  N5 Nâng cao
  77. [Ngữ Pháp N5-N4] ~ Vてみてもいいですか:Dù thử…cũng được phải không?  N5 Nâng cao
  78. [Ngữ pháp N5] ~ほど~ない:Không bằng – Không…như – Không tới mức  N5 Nâng cao
  79. [Ngữ Pháp N5-N4] ~ やります:Cho – Làm – Chơi
  80. [Ngữ Pháp N5] ~と同じ/と同じです:Giống – Giống như – Cùng  N5 Nâng cao
  81. [Phân biệt – So sánh] Phân biệt てあげる/てくれる/てもらう  N5 Nâng cao
  82. [Ngữ Pháp N5] と同じくらい~です:Như, cỡ, cùng…  N5 Nâng cao
  83. [Ngữ Pháp N5] ~のなかでいちばん:Trong…thì…là nhất
  84. [Ngữ Pháp N5] ~もらいます/もらう:Nhận…
  85. [Ngữ Pháp N5] ~くれます/くれる:Cho, tặng…
  86. [Ngữ Pháp N5] ~あげます/あげる:Cho, tặng…
  87. [Ngữ Pháp N5-N4] ~てやります/てやる:Làm…cho  N5 Nâng cao
  88. [Ngữ Pháp N5] Cách chia Thể từ điển (Thể る) trong Tiếng Nhật
  89. [Ngữ Pháp N5] ~ なります : Trở nên, Trở thành
  90. [Ngữ pháp N5] ~も~ない~:Cho dù…cũng không
  91. [Ngữ pháp N5] ~たり ~たりする : Nào là…Nào là… / Lúc thì…Lúc thì…
  92. Phân biệt あげる | さしあげる | やる  N5 Nâng cao
  93. [Ngữ pháp N5] ~している:Đang làm gì (thể tiếp diễn)
  94. [Ngữ pháp N5] V ないことがある:Cũng có khi không…  N5 Nâng cao
  95. [Ngữ pháp N5] Cách chia thể た trong Tiếng Nhật
  96. [Ngữ pháp N5] V たことがあります:Đã từng, Chưa từng (Làm gì)
  97. [Ngữ pháp N5] ~ や ~ など : Như là … và … (liệt kê không đầy đủ) / Chẳng hạn… / Như…chẳng hạn
  98. [Ngữ pháp N5] ~まえに : Trước…/ Trước khi…
  99. [Ngữ pháp N5] ~てから~:Sau khi…/ Từ khi…
  100. [Ngữ pháp N5]~とき:Lúc – Khi
  101. [Ngữ Pháp N5]~でしょう:Phải không…, đúng không…
  102. [Ngữ Pháp N5]~とおもいます:Tôi nghĩ rằng, Cho rằng, Nghĩ là, Nhớ là
  103. [Ngữ Pháp N5]~といいます:Nói rằng / Nói là
  104. [Ngữ Pháp N5] いかがですか/いかがでしょうか:…thế nào?  N5 Nâng cao
  105. [Ngữ Pháp N5] Thể ngắn/ Thể thông thường
  106. [Ngữ Pháp N5] ~である là gì ?  N5 Nâng cao
  107. [Ngữ Pháp N5] Cách sử dụng 「お」 「ご」  N5 Nâng cao

ĐỀ THI

  • Đề Thi JLPT N5
  • Đề Thi JLPT N4
  • Đề Thi JLPT N3
  • Đề Thi JLPT N2
  • Đề Thi JLPT N1

GIÁO TRÌNH

  • Giáo trình JLPT N5
  • Giáo trình JLPT N4
  • Giáo trình JLPT N3
  • Giáo trình JLPT N2
  • Giáo trình JLPT N1
🔥 THÔNG TIN HOT 🔥
ĐÓNG

Nội dung trên trang đã được bảo vệ Bạn không thể sao chép khi chưa được sự cho phép của Đội ngũ Tiếng Nhật Đơn Giản

Từ khóa » Cấu Trúc Ngữ Pháp N5 Tiếng Nhật