Tổng Hợp Nguyên âm đôi Trong Tiếng Anh - .vn
Có thể bạn quan tâm
Tiếng Anh có tất cả 44 âm tiết và được chia làm 2 loại chính: nguyên âm (vowel) và phụ âm (consonants). Nguyên âm lại được chia thành nguyên âm đơn và nguyên âm đôi. Muốn nói tiếng Anh chuẩn người bản xứ, bạn phải biết cách đọc những nguyên âm và phụ âm này. Bài viết dưới đây tổng hợp nguyên âm đôi trong tiếng Anh và tất cả những thông tin liên quan giúp bạn hiểu và nắm chắc kiến thức hơn.
1. Nguyên âm là gì?
Nguyên âm là những dao động của thanh quản hay những âm mà khi phát âm, luồng khí phát từ thanh quản lên môi không bị cản trở. Trong tiếng Anh có 20 nguyên âm, chúng được chia làm 2 loại, nguyên âm đơn và nguyên âm đôi. Trong bài viết này, JES sẽ chỉ tập trung đề cập đến nguyên âm đôi.
2. Nguyên âm đôi
Nguyên âm đôi được ra bằng cách ghép các nguyên âm đơn lại với nhau. Có tất cả 8 nguyên âm đôi:
Nguyên âm đôi | Ví dụ | Phiên âm quốc tế |
/eɪ/ | say | /seɪ/ |
/aɪ/ | sight | /saɪt/ |
/ɔɪ/ | soy | /sɔɪ/ |
/ɪə/ | shear | /∫ɪə/ |
/aʊ/ | south | /saʊθ/ |
/əʊ/ | so | /səʊ/ |
/ʊə/ | sure | /∫ʊə/ |
/eə/ | share | /∫eə/ |
3. Phụ âm trong tiếng Anh
Phụ âm (consonants) là âm phát ra từ thanh quản nhưng lên mỗi thì bị cản lại. Ví dụ như lưỡi va chạm môi, hai môi chạm nhau, lưỡi để trước răng để bật ra âm,… Phụ âm chỉ phát ra thành tiếng khi phối hợp với nguyên âm. Có 24 phụ âm trong tiếng Anh và được chia làm ba loại: phụ âm vô thanh, phụ âm hữu thanh và các phụ âm còn lại.
4. Cách phát âm 8 nguyên âm đôi
Kí hiệu phiên âm | Mô Tả | Môi | Lưỡi | Độ Dài Hơi |
/ɪə/ | Đọc âm /ɪ/ rồi chuyển dần sang âm /ə/ | Môi từ dẹt thành hình tròn dần | Lưỡi thụt dần về phía sau | Dài |
/ʊə/ | Đọc âm /ʊ/ rồi chuyển dần sang âm /ə/ | Môi mở rộng dần, nhưng không mở rộng | Lưỡi đẩy dần ra phía trước | Dài |
/eə/ | Đọc âm /e/ rồi chuyển dần sang âm /ə/ | Hơi thu hẹp môi | Lưỡi thụt dần về phía sau | Dài |
/eɪ/ | Đọc âm /e/ rồi chuyển dần sang âm /ɪ/ | Môi dẹt dần sang 2 bên | Lưỡi hướng dần lên trên | Dài |
/ɔɪ/ | Đọc âm /ɔ:/ rồi chuyển dần sang âm /ɪ/. | Môi dẹt dần sang 2 bên. | Lưỡi nâng lên & đẩy dần ra phía trước. | Dài |
/aɪ/ | Đọc âm /ɑ:/ rồi chuyển dần sang âm /ɪ/ | Môi dẹt dần sang 2 bên | Lưỡi nâng lên và hơi đẩy ra phía trước | Dài |
/əʊ/ | Đọc âm /ə/ rồi chuyển dần sang âm /ʊ/ | Môi từ hơi mở đến hơi tròn | Lưỡi lùi dần về phía sau | Dài |
/aʊ/ | Đọc âm /ɑ:/ rồi chuyển dần sang âm /ʊ/ | Môi tròn dần | Lưỡi hơi thụt dần về phía sau | Dài |
Hi vọng bài viết đem lại cho bạn những thông tin hữu ích về nguyên âm đôi trong tiếng Anh. Sau khi đọc kĩ phần lý thuyết, đừng quên luyện tập cách phát âm như hướng dẫn trên nhé! Xem thêm: Nguyên âm và phụ âm trong tiếng Anh
Từ khóa » Nguyên âm đôi Trong Tiếng Anh
-
Cách Phát âm Các Nguyên âm đôi Trong Tiếng Anh - ELSA Speak
-
Cách Phát âm 8 Nguyên âm đôi Trong Tiếng Anh Chính Xác Nhất
-
Tổng Quan Về Nguyên âm đôi Trong Tiếng Anh Chi Tiết Nhất
-
HỌC PHÁT ÂM 8 NGUYÊN ÂM ĐÔI IPA CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU
-
Học Giao Tiếp Tiếng Anh: Cách Phát âm 8 Nguyên âm đôi - YouTube
-
Nguyên Âm, Phụ Âm & Nguyên Âm Đôi Trong Tiếng Anh - YouTube
-
Nguyên âm Và Phụ âm Trong Tiếng Anh | 4Life English Center
-
Các Nguyên Âm Trong Tiếng Anh (Học Nhanh) | KISS English
-
Cách Phát âm Và Viết Chính Tả Của 8 Nguyên âm đôi Trong Tiếng Anh
-
Cách Phát âm Nguyên âm đôi Trong Tiếng Anh Dễ Dàng
-
TỔNG HỢP ĐẦY ĐỦ QUY TẮC PHÁT ÂM NGUYÊN ÂM VÀ PHỤ ÂM ...
-
Tìm Hiểu Nguyên âm đơn Và Nguyên âm đôi Trong Tiếng Anh
-
10 Phút Thành Thạo Ngay Cách Phát âm Nguyên âm đôi Trong Tiếng Anh