Tổng Hợp Tài Liệu Công Thức Lượng Giác Bản Đầy Đủ - Slideshare

Tổng Hợp Tài Liệu Công Thức Lượng Giác Bản Đầy Đủ6 likes28,287 viewsTTrung Tam Gia Su Tri VietFollow

công thức lượng giác bản đầy đủRead less

Read more1 of 2Download now[Công thức lượng giác cần nhớ - Tài liệu tặng miễn phí cho học sinh] CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC CẦN NHỚ 1. Công thức lượng giác cơ bản nên nhớ 2. Giá trị lượng giác của cung có liên quan đặc biệt Cung đối nhau:  và  3. Công thức lượng giác 2 2 2 2 2 2 sin cos 1 1 1 tan , , cos 2 1 1 cot , , sin tan .cot 1, , 2 k k k k k k                              3 3 3 3 4 4 2 2 4 4 2 2 6 6 2 2 6 6 2 2 sin cos (sin cos )(1 sin cos ) sin cos (sin cos )(1 sin cos ) sin cos 1 2sin cos sin cos sin cos cos2 sin cos 1 3sin cos sin cos cos2 (1 sin cos )                                                      cos( ) cos cos sin sin cos( ) cos cos sin sin sin( ) sin cos cos sin sin( ) sin cos cos sin tan tan tan( ) 1 tan tan tan tan tan( ) 1 tan tan a b a b a b a b a b a b a b a b a b a b a b a b a b a b a b a b a b a b                     Công thức cộng 2 2 2 2 2 3 3 3 2 sin 2 2sin cos cos2 cos sin 2cos 1 1 2sin 2tan tan 2 1 tan sin3 3sin 4sin cos3 4cos 3cos 3tan tan tan3 1 3tan                                      Công thức nhân đôi, nhân ba cos( ) cos sin( ) sin tan( ) tan cot( ) cot                    sin( ) sin cos( ) cos tan( ) tan cot( ) cot                        sin( ) sin cos( ) cos tan( ) tan cot( ) cot                       Cung bù nhau:  và   Cung hơn kém  :  và   sin cos 2 cos sin 2 tan cot 2 cot tan 2                                         Cung phụ nhau:  và 2   sin cos 2 cos sin 2 tan cot 2 cot tan 2                                            Cung hơn kém 2  :  và 2    Đường tròn lượng giác Cần nhớ công thức cộng cho chắc chắn. Từ công thức cộng ta có thể suy ra những công thức còn lại. Bí quyết  Name:…………………………………………… class:……….. Tải tài liệu tại giasutriviet.edu.vn  Giá trị lượng giác của một số cung đặc biệt cần ghi nhớ  0 6  4  3  2  2 3  3 4  5 6   00 0 30 0 45 0 60 0 90 0 120 0 135 0 150 0 180 sin 0 1 2 2 2 3 2 1 3 2 2 2 1 2 0 cos 1 3 2 2 2 1 2 0 1 2  2 2  3 2  -1 tan 0 3 3 1 3 || 3 -1 3 3  0 cot || 3 1 3 3 0 3 3  -1 3 || 2 3 2 3 2 1 cos2 3cos cos3 cos ; cos 2 4 1 cos2 3sin sin3 sin ; sin 2 4 1 cos2 tan 1 cos2                         Công thức hạ bậc       1 cos cos cos( ) cos( ) 2 1 sin sin cos( ) cos( ) 2 1 sin cos sin( ) sin( ) 2 a b a b a b a b a b a b a b a b a b             Công thức biến tích thành tổng cos cos 2cos cos 2 2 cos cos 2sin sin 2 2 sin sin 2sin cos 2 2 sin sin 2cos sin 2 2                                          Công thức biến đổi tổng thành tích sin cos 2 sin( ) 4 2 cos( ) 4 sin cos 2 sin( ) 4 2 cos( ) 4                        Tọa độ điểm (cos ; sin )M   trên đường tròn lượng giác [Công thức lượng giác cần nhớ - Tài liệu tặng miễn phí cho học sinh] Tải tài liệu tại giasutriviet.edu.vn

More Related Content

Tổng Hợp Tài Liệu Công Thức Lượng Giác Bản Đầy Đủ

  • 1. [Công thức lượng giác cần nhớ - Tài liệu tặng miễn phí cho học sinh] CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC CẦN NHỚ 1. Công thức lượng giác cơ bản nên nhớ 2. Giá trị lượng giác của cung có liên quan đặc biệt Cung đối nhau:  và  3. Công thức lượng giác 2 2 2 2 2 2 sin cos 1 1 1 tan , , cos 2 1 1 cot , , sin tan .cot 1, , 2 k k k k k k                              3 3 3 3 4 4 2 2 4 4 2 2 6 6 2 2 6 6 2 2 sin cos (sin cos )(1 sin cos ) sin cos (sin cos )(1 sin cos ) sin cos 1 2sin cos sin cos sin cos cos2 sin cos 1 3sin cos sin cos cos2 (1 sin cos )                                                      cos( ) cos cos sin sin cos( ) cos cos sin sin sin( ) sin cos cos sin sin( ) sin cos cos sin tan tan tan( ) 1 tan tan tan tan tan( ) 1 tan tan a b a b a b a b a b a b a b a b a b a b a b a b a b a b a b a b a b a b                     Công thức cộng 2 2 2 2 2 3 3 3 2 sin 2 2sin cos cos2 cos sin 2cos 1 1 2sin 2tan tan 2 1 tan sin3 3sin 4sin cos3 4cos 3cos 3tan tan tan3 1 3tan                                      Công thức nhân đôi, nhân ba cos( ) cos sin( ) sin tan( ) tan cot( ) cot                    sin( ) sin cos( ) cos tan( ) tan cot( ) cot                        sin( ) sin cos( ) cos tan( ) tan cot( ) cot                       Cung bù nhau:  và   Cung hơn kém  :  và   sin cos 2 cos sin 2 tan cot 2 cot tan 2                                         Cung phụ nhau:  và 2   sin cos 2 cos sin 2 tan cot 2 cot tan 2                                            Cung hơn kém 2  :  và 2    Đường tròn lượng giác Cần nhớ công thức cộng cho chắc chắn. Từ công thức cộng ta có thể suy ra những công thức còn lại. Bí quyết  Name:…………………………………………… class:……….. Tải tài liệu tại giasutriviet.edu.vn
  • 2. Giá trị lượng giác của một số cung đặc biệt cần ghi nhớ  0 6  4  3  2  2 3  3 4  5 6   00 0 30 0 45 0 60 0 90 0 120 0 135 0 150 0 180 sin 0 1 2 2 2 3 2 1 3 2 2 2 1 2 0 cos 1 3 2 2 2 1 2 0 1 2  2 2  3 2  -1 tan 0 3 3 1 3 || 3 -1 3 3  0 cot || 3 1 3 3 0 3 3  -1 3 || 2 3 2 3 2 1 cos2 3cos cos3 cos ; cos 2 4 1 cos2 3sin sin3 sin ; sin 2 4 1 cos2 tan 1 cos2                         Công thức hạ bậc       1 cos cos cos( ) cos( ) 2 1 sin sin cos( ) cos( ) 2 1 sin cos sin( ) sin( ) 2 a b a b a b a b a b a b a b a b a b             Công thức biến tích thành tổng cos cos 2cos cos 2 2 cos cos 2sin sin 2 2 sin sin 2sin cos 2 2 sin sin 2cos sin 2 2                                          Công thức biến đổi tổng thành tích sin cos 2 sin( ) 4 2 cos( ) 4 sin cos 2 sin( ) 4 2 cos( ) 4                        Tọa độ điểm (cos ; sin )M   trên đường tròn lượng giác [Công thức lượng giác cần nhớ - Tài liệu tặng miễn phí cho học sinh] Tải tài liệu tại giasutriviet.edu.vn
Download

Từ khóa » Download Công Thức Lượng Giác đầy đủ