Tổng Hợp Tên Tiếng Anh Các Loại Gỗ - VINAMDF
Có thể bạn quan tâm
Tên tiếng anh các loại gỗ theo thứ tự Alphabet
Đã làm trong ngành gỗ trong thời kì hội nhập chắc hẳn chúng ta không ít lần gặp tình huống khó xử, hoặc bối rối khi nghe thấy tên một số loại gỗ lạ, cũng là cái tên gỗ Tràm mà người thì dùng tiếng Anh, người thì dùng tiếng Việt, gặp đối tác nước ngoài có những loại gỗ chúng ta vô cùng thân thuộc như "Xà cừ" nhưng khi nhắc tới "Faux Acajen" thì không khỏi khiến chúng ta phải đau đầu hình dung coi nó là gỗ gì.
Chính vì vậy Vinamdf đã sưu tầm và tổng hợp bảng tên các loại gỗ theo thứ tự Alphabet, nhằm hỗ trợ các bạn trong việc tăng thêm kiến thức về lâu dài, và có phương án chống cháy (chỉ việc gõ Vinamdf.com + Tổng hợp tên tiếng Anh các loại gỗ) là các bạn có thể dễ dàng tìm kiếm tên loại gỗ mình cần dựa theo bảng chữ cái alphabet.
Để thuận tiện Vinamdf sẽ sử dụng 2 bảng giống nhau nhưng được sắp xếp theo 2 loại:
- Bảng thứ nhất: Sắp xếp theo thứ tự alphabet bằng tiếng Việt
- Bảng thứ hai: Sắp xếp theo thứ tự alphabet bằng tiếng Anh
1. Bảng tên tiếng anh các loại gỗ sắp xếp theo tiếng Việt.
TT | Tên Gỗ | Tên Khoa Học | Tên Tiếng Anh | Tên Địa Phương |
1 | Bằng lăng cườm | Lagerstroemia angustifolia Pierre | Lagerstromia | Cà Gần Ngô |
2 | ||||
3 | Cẩm lai | Dalbergia Oliveii Gamble | Rose-wood | Tùng |
4 | Cẩm lai Bà Rịa | Dalbergia bariensis Pierre | ||
5 | Cẩm lai Đồng Nai | Dalbergia dongnaiensis Pierre | Hồ Bì, Cà Te | |
6 | Cẩm liên | Pantacme siamensis Kurz | ||
7 | Cẩm thị | Diospyros siamentsis Warb | Gỗ Mật | |
8 | Giáng hương | Pterocarpus pedatus Pierre | Narra Padauk | Gỗ Lau |
9 | Giáng hương căm-bốt | Pterocarpus cambodianus Pierre | ||
10 | Giáng hương mắt chim | Pterocarpus indicus wild | ||
11 | Giáng hương quả lớn | Pterocarpus macrocarpus Jurz | ||
12 | Du sam | Keteleeria davidiana Bertris Beissn | ||
13 | Du sam Cao Bằng | Keteleeria calcaria Ching | ||
14 | Gỗ đỏ | Pahudia cochinchinensis Pierre | Red – wood | |
15 | gụ | Sindora maritima Pierre | Sindoer, Sepertir | |
16 | Gụ mặt | Sindora cochinchinensis Baill | Sindoer, Sepertir | |
17 | Gụ lau | Sindor tonkinensis A.Chev | Sindoer, Sepertir | |
18 | Hoàng đàn | Cupressus funebris Endl | Cypress | |
19 | Huệ mộc | Dalbergia sản phẩm | Padauk | |
20 | Huỳnh đường | Disoxylon loureiri Pierre | Lumbayau | |
21 | Hương tía | Pterocarpus sản phẩm | ||
22 | Lát hoa | Chukrasia tabularis A.Juss | ||
23 | Lát da đồng | Chukrasia sp | ||
24 | Lát chun | Chukrasia sp | ||
25 | Lát xanh | Chukrasia var.quadrivalvis Pell | ||
26 | Lát lông | Chukrasia var. velutina King | ||
27 | Mạy lay | Sideroxylon eburneum A.Chev | ||
28 | Mun sừng | Diospyros mun H.Lec | ||
29 | Mun sọc | Diospyros sp | ||
30 | Muồng đen | Cassia siamea lamk | ||
31 | Pơ mu | Fokienia hodginsii A.Henry et thomas | Vietnam HINOKI | |
32 | ||||
33 | Samu dầu | Cunninghamia konishii Hayata | ||
34 | Sơn huyết | Melanorrhoea laccifera Pierre | ||
35 | Sưa | Dalbergia tonkinensis Prain | ||
36 | Thông ré | Ducampopinus krempfii H.Lec | ||
37 | Thông tre | Podocarpus neriifolius D.Don | 5 Leaf Pine | |
38 | Trai (nam bộ) | Fugraea fragrans Roxb. | Rose-wood | |
39 | Trắc Nam bộ | Dalbergia cochinchinensis Pierre | Techicai Sitan | |
40 | Trắc đen | Dalbergia nigra Allen | Techicai Sitan | |
41 | Trắc căm bốt | Dalbergia cambodiana PierrE | Techicai Sitan | |
42 | Trầm hương | Aquilaria Agallocha Roxb. | Santai wood | |
43 | Trắc vàng | Dalbergia fusca Pierre | Techicai Sitan | |
44 | Căm xe | Xilya dolabriformis Benth | Pyinkado | |
45 | Da đá | Xilya kerrii Craib et Hutchin | ||
46 | Dầu đen | Dipterocarpus sp | ||
47 | Dinh | Markhamia stipulata Seem | ||
48 | Dinh gan gà | Markhamia sp. | ||
49 | Dinh khét | Radermachera alata P.Dop | ||
50 | Dinh mật | Spuchodeopsis collignonii P.Dop | ||
51 | Dinh thối | Hexaneurocarpon briletii P.Dop | ||
52 | Dinh vàng | Haplophragma serratum P.Dop | ||
53 | Dinh vàng hòa bình | Haplopharagma hoabiensis P.Dop | ||
54 | Dinh xanh | Radermachera alata P.Dop | ||
55 | Lim xanh | Erythrophloeum fordii Oliv. | Iron-wood | |
56 | Nghiến | Parapentace tonkinensis Gagnep | Iron-wood | |
57 | Kiền kiền | Hopea pierrie Hance | Merawan Giaza | |
58 | Săng đào | Hopea ferrea Pierre | ||
59 | Sao xanh | Homalium caryophyllaceum Benth | Goldden oak, | |
60 | Sến mật | Fassia pasquieri H.Lec | Lauan meranti | |
61 | Sến cát | Fosree cochinchinensis PierreVatica | Lauan meranti | |
62 | Sến trắng | Tonkinensis A.chev. | Lauan meranti | |
63 | Táu mạt | Vatica thorelii Pierre | Apitong | |
64 | Táu núi | Vatica philastreama Pierre | Apitong | |
65 | Táu nước | Hopea sp | Apitong | |
66 | Táu mắt quỷ | Garcimia fagraceides A.Chev. | Apitong | |
67 | Trai ly | Dialium cochinchinensis Pierr | ||
68 | Xoay | Mesua ferrea Linn | Rose – wood | |
69 | Vấp | |||
70 | Bằng lăng nước | Lagerstroemia flos reginae Retz | Cà Chí Dự | |
71 | Bằng lăng tía | Lagerstroemia loudony taijm | ||
72 | Bình linh | Vitex pubescens Vahl. | Huẩn | |
73 | Cà chắc | Shorea Obtusa Wall | meranti | |
74 | Cà ổi | Castanopsis indica A.DC. | meranti | Sao lá to (Kiền kiền Nghệ Tĩnh) |
75 | Chai | Shirea vulgaris Pierre | Lauan meranti | Gia tỵ |
76 | Chò chỉ | Parashorea stellata Kury | White Meranti | |
77 | Chò chai | Shorea thorelii Pierre | White Meranti | Dên Dên |
78 | Chua Khét | Chukrasia sp | ||
79 | Chự | Litsea longipes Meissn | ||
80 | Chiêu liêu xanh | Terminalia chebula RetzHeritiera | ||
81 | Dâu vàng | Cochinchinensis Kost | ||
82 | Huỳnh | Chukrasia sp | (Terminalia, Myrobolan) | |
83 | Lát khét | Vatica dyery King | ||
84 | Lau táu | Pterocarpus sp | ||
85 | Loại thụ | Actinodaphne sinensis Benth | ||
86 | Re mit | Lagerstroemia tomentosa Presl | ||
87 | Săng lẻ | Tepana odorata Roxb | Largerstromia | |
88 | Sao đen | Hopea hainanensis Merr et | Goldden oak, | |
89 | Sao hải namTếch | ChunTchtona grandis Linn | Goldden oak, | |
90 | Trường mật | Paviesia anamonsis | ||
91 | Trường chua | Nephelium chryseum | ||
92 | Vên vên vàng | Shorea hypochra Hance | ||
93 | Bời lời | Litsea laucilimba | Côm lông | |
94 | Bời lời vàng | Litsea Vang H.Lec | Hoàng đàn gia | |
95 | Cá duối | Cyanodaphne cuneata Bl | ||
96 | Chặc khế | Disoxylon traslucidum Pierre | Re vàng | |
97 | Chau chau | Elacorarpus tomentorus DC | Dạ hương | |
98 | Dầu mít | Dipterocarpus artocarpifolius Pierre | Apitong, Keruing | |
99 | Dầu lông | Dipterocarpus sp | Courgun, Keruing Yang | Chè xanh |
100 | Dầu song nàng | Dipterocarpus dyeri Pierre | Apitong | |
101 | Dầu trà beng | Dipterocarpus obtusifolius Teysm | Apitong | Lo bò |
102 | Gội nếp | Aglaia gigantea Pellegrin | Ngô ba lá | |
103 | Gội trung bộ | Aglaia annamentsis Pelligrin | Bạch tùng | |
104 | Gội dầu | Aphanamixis polystachia | Pasak | |
105 | Giổi | J.Vn.Parkr | Menghundor | |
106 | Hà nu | Talauma giổi A.Chev | ||
107 | Hổng tùng kim giao | Ixonanthes cochinchinensis Pierre | Magnolia | |
108 | Kháo tía | Darydium pierrei | ||
109 | Kháo dầu | HickelPodocarpus Wallichianus | ||
110 | Long não | Presl | Camphrier, Japanese camphor tree | |
111 | Mít | Machilus odoraissima Nees | Jack-tree, Jacquier | |
112 | Mỡ | Noghophoebe sp. | ||
113 | Re hương | Cinamomum camphora Nees | ||
114 | Re xanh | Artocarpus integrifolia Linn | ||
115 | Re đ | Manglietia glauca Anet | ||
116 | Re gừng | Cinamomum parhennoxylonMeissn | ||
117 | Sến bo bo | Cinamomum tonkinensis Pitard | Luan, Meranti | |
118 | Sến đỏ | Cinamomum tetragonum A.Chev. | Lauan, Meranti | |
119 | Sụ | Litsea annanensis H.Lec | ||
120 | So do Công | Shorea hypochra Hance | ||
121 | Thông ba lá | Shorea harmandi Pierre | ||
122 | Thông nàng | Phoebe cuneata Bl | ||
123 | Vàng tâm | Brownlowia denysiana Pierre | ||
124 | ViếtVên vên | Pinus khasya Royle | Mersawa, Palosapis | |
125 | Bản xe | Albizzia lucida Benth | Medang | Sồi vàngGội gác |
126 | Bời lời giấy | Litsea polyantha Juss | ||
127 | Ca bu | Pleurostylla oppposita merr. et Mat | Khé | |
128 | Chò lông | Dipterocarpus pilosus Roxb | ||
129 | Chò xanh | Terminalia myriocarpa Henrila | ||
130 | Chò xót | Schima crenata Korth | ||
131 | Chôm chôm | Nephenlium bassacense Pierre | Yellow Flame | Lim xẹt |
132 | Chùm bao | Hydnocarpus anthelminthica Pierre | ||
133 | Cồng tía | Callophyllum saigonensis Pierre | Santa Maria, Bintangor | Muồng cánh dán |
134 | Cồng trắng | Callophyllum dryobalanoides Pierre | ||
135 | Cồng chìm | Callophyllum sp. | ||
136 | Dải ngựa | Swietenia mahogani Jaco | ||
137 | Dầu | Dipterocarpus sp. | Apitong, Keruing yang | Dương liễu |
138 | Dầu rái | Dipterocarpus alatus Roxb. | ||
139 | Dầu chai | Dipterocarpus intricatus Dyer | ||
140 | Dầu đỏ | Dipterocarpus duperreanus Pierre | ||
141 | Dầu nước | Dipterocarpusjourdanii Pierre | ||
142 | Dầu sơn | Dipterocarpus tugerculata Roxb | ||
143 | Giẻ gai | Castanopsis tonkinensis Seen | ||
144 | Giẻ gai hạt nhỏ | Castanopsis chinensis Hance | ||
145 | Giẻ thơm | Quercus sp. | ||
146 | Giẻ cau | Quercus platycalyx Hickel et camus | ||
147 | Giẻ cuống | Quercus chrysocalyz Hickel et camus | ||
148 | Giẻ đen | Castanopsis sp. | ||
149 | Giẻ đỏ | Lithocarpus ducampii Hickel et A.camus | ||
150 | Gỉe mỡ gà | Castanopsis echidnocarpa A.DC | ||
151 | Giẻ xanh | Lithocarpus pseudosundaica | ||
152 | Giẻ sồi | (Kickel et A. Camus) Camus | ||
153 | Giẻ đề xi | Lithocarpus tubulosa Camus | ||
154 | Gội tẻ | Castanopsis brevispinula Hickel et camus | Pasak | Táu hậu |
155 | Hoàng linh | Aglaia sp. | ||
156 | Kháo mặt | Peltophorum dasyrachis Kyrz | Sồi ghè | |
157 | Ké | Cinamomum sp | Áp ảnh | |
158 | Kè đuôi dông | Nephelium sp | ||
159 | Kẹn | Makhamie cauda-felina Craib | Thích 10 | |
160 | Lim vang | Aesculus chinensis Bunge | Vải thiều | |
161 | Lõi thọ | Peltophorum tonkinensis Pierre | ||
162 | Muồng | Gmelina arborea Roxb. | ||
163 | Muồng gân | Cassia sp | ||
164 | Mò gỗ | Cassia sp | ||
165 | Mạ sưa | Cryptocarya obtusifolia Merr | ||
166 | Nang | Helicia cochinchinensis Lour | ||
167 | Nhãn rừng | Alangium ridley king | ||
168 | Phi lao | Nepphelium sp | ||
169 | Re bàu | Casuarina equisetifolia Forst. | ||
170 | Sa mộc | Cinamomum borusifolum nees | ||
171 | Sau sau | Cunninghamia chinensis R.Br | ||
172 | Săng táu | Liquidambar formosana HanceXanthophyllum colbrinum Gagnep | ||
173 | Săng đá | Lophopetalum duperreanum Pierre | ||
174 | Săng trắng | |||
175 | Sồi đá | Lithocarpus cornea Rehd | ||
176 | Sếu | Celtis australis persoon | ||
177 | Thành ngạnh | Cratoxylon formosum B.et H. | ||
178 | Tràm sừng | Eugenia chalos Ganep | ||
179 | Tràm tía | Sysygium sp | ||
180 | Thích | Acer decandrum Nerrill | ||
181 | Thiều rừng | Nephelium lappaceum Linh | ||
182 | Thông đuôi ngựa | Pinusmassonisca Lamert | Horsetail tree, | Thông tàu |
183 | Thông nhựa | Pinusmerkusii J et Viers | Autralian Pine | Thông ta |
184 | Tô hạp điện biên | Altmgia takhtadinanii V.T.Thai | ||
185 | Vải guốc | Mischocarpus sp | ||
186 | Vàng kiêng | Nauclea purpurea Roxb. | ||
187 | Vừng | Careya sphaerica Roxb. | ||
188 | Xà cừ | Khaya senegalensis A.Juss | Faux Acajen | |
189 | Xoài | Mangifera indica Linn. | Manguier Mango |
2. Bảng tên các loại gỗ tiếng Anh sắp xếp theo thứ tự Alphabet tiếng Anh
TT | Tên Gỗ | Tên Khoa Học | Tên Tiếng Anh | Tên Địa Phương |
1 | Giẻ sồi | (Kickel et A. Camus) Camus | ||
2 | Thích | Acer decandrum Nerrill | ||
3 | Loại thụ | Actinodaphne sinensis Benth | ||
4 | Lim vang | Aesculus chinensis Bunge | Vải thiều | |
5 | Gội trung bộ | Aglaia annamentsis Pelligrin | Bạch tùng | |
6 | Gội nếp | Aglaia gigantea Pellegrin | Ngô ba lá | |
7 | Hoàng linh | Aglaia sp. | ||
8 | Nhãn rừng | Alangium ridley king | ||
9 | Bản xe | Albizzia lucida Benth | Medang | Sồi vàngGội gác |
10 | Tô hạp điện biên | Altmgia takhtadinanii V.T.Thai | ||
11 | Gội dầu | Aphanamixis polystachia | Pasak | |
12 | Trầm hương | Aquilaria Agallocha Roxb. | Santai wood | |
13 | Re xanh | Artocarpus integrifolia Linn | ||
14 | Vàng tâm | Brownlowia denysiana Pierre | ||
15 | Cồng trắng | Callophyllum dryobalanoides Pierre | ||
16 | Cồng tía | Callophyllum saigonensis Pierre | Santa Maria, Bintangor | Muồng cánh dán |
17 | Cồng chìm | Callophyllum sp. | ||
18 | Vừng | Careya sphaerica Roxb. | ||
19 | Muồng đen | Cassia siamea lamk | ||
20 | Muồng gân | Cassia sp | ||
21 | Mò gỗ | Cassia sp | ||
22 | Gội tẻ | Castanopsis brevispinula Hickel et camus | Pasak | Táu hậu |
23 | Giẻ gai hạt nhỏ | Castanopsis chinensis Hance | ||
24 | Gỉe mỡ gà | Castanopsis echidnocarpa A.DC | ||
25 | Cà ổi | Castanopsis indica A.DC. | meranti | Sao lá to (Kiền kiền Nghệ Tĩnh) |
26 | Giẻ đen | Castanopsis sp. | ||
27 | Giẻ gai | Castanopsis tonkinensis Seen | ||
28 | Re bàu | Casuarina equisetifolia Forst. | ||
29 | Sếu | Celtis australis persoon | ||
30 | Lát da đồng | Chukrasia sp | ||
31 | Lát chun | Chukrasia sp | ||
32 | Chua Khét | Chukrasia sp | ||
33 | Huỳnh | Chukrasia sp | (Terminalia, Myrobolan) | |
34 | Lát hoa | Chukrasia tabularis A.Juss | ||
35 | Lát lông | Chukrasia var. velutina King | ||
36 | Lát xanh | Chukrasia var.quadrivalvis Pell | ||
37 | Sao hải namTếch | ChunTchtona grandis Linn | Goldden oak, | |
38 | Sa mộc | Cinamomum borusifolum nees | ||
39 | Re hương | Cinamomum camphora Nees | ||
40 | Re gừng | Cinamomum parhennoxylonMeissn | ||
41 | Ké | Cinamomum sp | Áp ảnh | |
42 | Sến đỏ | Cinamomum tetragonum A.Chev. | Lauan, Meranti | |
43 | Sến bo bo | Cinamomum tonkinensis Pitard | Luan, Meranti | |
44 | Dâu vàng | Cochinchinensis Kost | ||
45 | Thành ngạnh | Cratoxylon formosum B.et H. | ||
46 | Mạ sưa | Cryptocarya obtusifolia Merr | ||
47 | Sau sau | Cunninghamia chinensis R.Br | ||
48 | Samu dầu | Cunninghamia konishii Hayata | ||
49 | Hoàng đàn | Cupressus funebris Endl | Cypress | |
50 | Cá duối | Cyanodaphne cuneata Bl | ||
51 | Cẩm lai Bà Rịa | Dalbergia bariensis Pierre | ||
52 | Trắc căm bốt | Dalbergia cambodiana PierrE | Techicai Sitan | |
53 | Trắc Nam bộ | Dalbergia cochinchinensis Pierre | Techicai Sitan | |
54 | Cẩm lai Đồng Nai | Dalbergia dongnaiensis Pierre | Hồ Bì, Cà Te | |
55 | Trắc vàng | Dalbergia fusca Pierre | Techicai Sitan | |
56 | Trắc đen | Dalbergia nigra Allen | Techicai Sitan | |
57 | Cẩm lai | Dalbergia Oliveii Gamble | Rose-wood | Tùng |
58 | Huệ mộc | Dalbergia sản phẩm | Padauk | |
59 | Sưa | Dalbergia tonkinensis Prain | ||
60 | Kháo tía | Darydium pierrei | ||
61 | Trai ly | Dialium cochinchinensis Pierr | ||
62 | Mun sừng | Diospyros mun H.Lec | ||
63 | Cẩm thị | Diospyros siamentsis Warb | Gỗ Mật | |
64 | Mun sọc | Diospyros sp | ||
65 | Dầu rái | Dipterocarpus alatus Roxb. | ||
66 | Dầu mít | Dipterocarpus artocarpifolius Pierre | Apitong, Keruing | |
67 | Dầu đỏ | Dipterocarpus duperreanus Pierre | ||
68 | Dầu song nàng | Dipterocarpus dyeri Pierre | Apitong | |
69 | Dầu chai | Dipterocarpus intricatus Dyer | ||
70 | Dầu trà beng | Dipterocarpus obtusifolius Teysm | Apitong | Lo bò |
71 | Chò lông | Dipterocarpus pilosus Roxb | ||
72 | Dầu đen | Dipterocarpus sp | ||
73 | Dầu lông | Dipterocarpus sp | Courgun, Keruing Yang | Chè xanh |
74 | Dầu | Dipterocarpus sp. | Apitong, Keruing yang | Dương liễu |
75 | Dầu sơn | Dipterocarpus tugerculata Roxb | ||
76 | Dầu nước | Dipterocarpusjourdanii Pierre | ||
77 | Huỳnh đường | Disoxylon loureiri Pierre | Lumbayau | |
78 | Chặc khế | Disoxylon traslucidum Pierre | Re vàng | |
79 | Thông ré | Ducampopinus krempfii H.Lec | ||
80 | Chau chau | Elacorarpus tomentorus DC | Dạ hương | |
81 | Lim xanh | Erythrophloeum fordii Oliv. | Iron-wood | |
82 | Tràm sừng | Eugenia chalos Ganep | ||
83 | Sến mật | Fassia pasquieri H.Lec | Lauan meranti | |
84 | Pơ mu | Fokienia hodginsii A.Henry et thomas | Vietnam HINOKI | |
85 | Sến cát | Fosree cochinchinensis PierreVatica | Lauan meranti | |
86 | Trai (nam bộ) | Fugraea fragrans Roxb. | Rose-wood | |
87 | Táu mắt quỷ | Garcimia fagraceides A.Chev. | Apitong | |
88 | Muồng | Gmelina arborea Roxb. | ||
89 | Dinh vàng hòa bình | Haplopharagma hoabiensis P.Dop | ||
90 | Dinh vàng | Haplophragma serratum P.Dop | ||
91 | Nang | Helicia cochinchinensis Lour | ||
92 | Dinh thối | Hexaneurocarpon briletii P.Dop | ||
93 | Kháo dầu | HickelPodocarpus Wallichianus | ||
94 | Sao xanh | Homalium caryophyllaceum Benth | Goldden oak, | |
95 | Săng đào | Hopea ferrea Pierre | ||
96 | Sao đen | Hopea hainanensis Merr et | Goldden oak, | |
97 | Kiền kiền | Hopea pierrie Hance | Merawan Giaza | |
98 | Táu nước | Hopea sp | Apitong | |
99 | Chùm bao | Hydnocarpus anthelminthica Pierre | ||
100 | Hổng tùng kim giao | Ixonanthes cochinchinensis Pierre | Magnolia | |
101 | Giổi | J.Vn.Parkr | Menghundor | |
102 | Du sam Cao Bằng | Keteleeria calcaria Ching | ||
103 | Du sam | Keteleeria davidiana Bertris Beissn | ||
104 | Xà cừ | Khaya senegalensis A.Juss | Faux Acajen | |
105 | Bằng lăng cườm | Lagerstroemia angustifolia Pierre | Lagerstromia | Cà Gần Ngô |
106 | Bằng lăng nước | Lagerstroemia flos reginae Retz | Cà Chí Dự | |
107 | Bằng lăng tía | Lagerstroemia loudony taijm | ||
108 | Re mit | Lagerstroemia tomentosa Presl | ||
109 | Săng táu | Liquidambar formosana HanceXanthophyllum colbrinum Gagnep | ||
110 | Sồi đá | Lithocarpus cornea Rehd | ||
111 | Giẻ đỏ | Lithocarpus ducampii Hickel et A.camus | ||
112 | Giẻ xanh | Lithocarpus pseudosundaica | ||
113 | Giẻ đề xi | Lithocarpus tubulosa Camus | ||
114 | Sụ | Litsea annanensis H.Lec | ||
115 | Bời lời | Litsea laucilimba | Côm lông | |
116 | Chự | Litsea longipes Meissn | ||
117 | Bời lời giấy | Litsea polyantha Juss | ||
118 | Bời lời vàng | Litsea Vang H.Lec | Hoàng đàn gia | |
119 | Săng đá | Lophopetalum duperreanum Pierre | ||
120 | Mít | Machilus odoraissima Nees | Jack-tree, Jacquier | |
121 | Kẹn | Makhamie cauda-felina Craib | Thích 10 | |
122 | Xoài | Mangifera indica Linn. | Manguier Mango | |
123 | Re đ | Manglietia glauca Anet | ||
124 | Dinh gan gà | Markhamia sp. | ||
125 | Dinh | Markhamia stipulata Seem | ||
126 | Sơn huyết | Melanorrhoea laccifera Pierre | ||
127 | Xoay | Mesua ferrea Linn | Rose – wood | |
128 | Vải guốc | Mischocarpus sp | ||
129 | Vàng kiêng | Nauclea purpurea Roxb. | ||
130 | Trường chua | Nephelium chryseum | ||
131 | Thiều rừng | Nephelium lappaceum Linh | ||
132 | Kè đuôi dông | Nephelium sp | ||
133 | Chôm chôm | Nephenlium bassacense Pierre | Yellow Flame | Lim xẹt |
134 | Phi lao | Nepphelium sp | ||
135 | Mỡ | Noghophoebe sp. | ||
136 | Gỗ đỏ | Pahudia cochinchinensis Pierre | Red – wood | |
137 | Cẩm liên | Pantacme siamensis Kurz | ||
138 | Nghiến | Parapentace tonkinensis Gagnep | Iron-wood | |
139 | Chò chỉ | Parashorea stellata Kury | White Meranti | |
140 | Trường mật | Paviesia anamonsis | ||
141 | Kháo mặt | Peltophorum dasyrachis Kyrz | Sồi ghè | |
142 | Lõi thọ | Peltophorum tonkinensis Pierre | ||
143 | Thông nàng | Phoebe cuneata Bl | ||
144 | ViếtVên vên | Pinus khasya Royle | Mersawa, Palosapis | |
145 | Thông đuôi ngựa | Pinusmassonisca Lamert | Horsetail tree, | Thông tàu |
146 | Thông nhựa | Pinusmerkusii J et Viers | Autralian Pine | Thông ta |
147 | Ca bu | Pleurostylla oppposita merr. et Mat | Khé | |
148 | Thông tre | Podocarpus neriifolius D.Don | 5 Leaf Pine | |
149 | Long não | Presl | Camphrier, Japanese camphor tree | |
150 | Giáng hương căm-bốt | Pterocarpus cambodianus Pierre | ||
151 | Giáng hương mắt chim | Pterocarpus indicus wild | ||
152 | Giáng hương quả lớn | Pterocarpus macrocarpus Jurz | ||
153 | Giáng hương | Pterocarpus pedatus Pierre | Narra Padauk | Gỗ Lau |
154 | Hương tía | Pterocarpus sản phẩm | ||
155 | Lau táu | Pterocarpus sp | ||
156 | Giẻ cuống | Quercus chrysocalyz Hickel et camus | ||
157 | Giẻ cau | Quercus platycalyx Hickel et camus | ||
158 | Giẻ thơm | Quercus sp. | ||
159 | Dinh khét | Radermachera alata P.Dop | ||
160 | Dinh xanh | Radermachera alata P.Dop | ||
161 | Chò xót | Schima crenata Korth | ||
162 | Chai | Shirea vulgaris Pierre | Lauan meranti | Gia tỵ |
163 | Thông ba lá | Shorea harmandi Pierre | ||
164 | Vên vên vàng | Shorea hypochra Hance | ||
165 | So do Công | Shorea hypochra Hance | ||
166 | Cà chắc | Shorea Obtusa Wall | meranti | |
167 | Chò chai | Shorea thorelii Pierre | White Meranti | Dên Dên |
168 | Mạy lay | Sideroxylon eburneum A.Chev | ||
169 | Gụ lau | Sindor tonkinensis A.Chev | Sindoer, Sepertir | |
170 | Gụ mặt | Sindora cochinchinensis Baill | Sindoer, Sepertir | |
171 | gụ | Sindora maritima Pierre | Sindoer, Sepertir | |
172 | Dinh mật | Spuchodeopsis collignonii P.Dop | ||
173 | Dải ngựa | Swietenia mahogani Jaco | ||
174 | Tràm tía | Sysygium sp | ||
175 | Hà nu | Talauma giổi A.Chev | ||
176 | Săng lẻ | Tepana odorata Roxb | Largerstromia | |
177 | Chiêu liêu xanh | Terminalia chebula RetzHeritiera | ||
178 | Chò xanh | Terminalia myriocarpa Henrila | ||
179 | Sến trắng | Tonkinensis A.chev. | Lauan meranti | |
180 | Lát khét | Vatica dyery King | ||
181 | Táu núi | Vatica philastreama Pierre | Apitong | |
182 | Táu mạt | Vatica thorelii Pierre | Apitong | |
183 | Bình linh | Vitex pubescens Vahl. | Huẩn | |
184 | Căm xe | Xilya dolabriformis Benth | Pyinkado | |
185 | Da đá | Xilya kerrii Craib et Hutchin |
Như vậy là từ giờ chúng ta có thể dễ dàng tìm kiếm tên các loại gỗ khi cần mà không còn vất vả tìm gõ khi người bạn google không thể dịch nhé.
Thân!
Nguồn: Biên dịch, sưu tầm và phân loại - Vinamdf.com
Các bài khác- Phân biệt HDF và MDF lõi xanh (MDF HMR) (16.08.2016)
- MDF E2, MDF CARB P2 (24.11.2016)
- Veneer là gì? (13.09.2016)
- Tên tiếng anh các loại gỗ (08.09.2016)
- So sánh CARB P2 và E2 (16.08.2016)
- Quy trình sản xuất MDF (21.07.2016)
Từ khóa » Cây Còng Tiếng Anh Là Gì
-
Còng (thực Vật) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Cây Còng - Cây Hoa Cảnh
-
Me Tây ( Muồng Ngủ,muồng Tím,còng ) | Cây Cảnh - Hoa Cảnh - Bonsai
-
Gỗ Me Tây Là Gì? Quy Trình Sản Xuất Gỗ Me Tây
-
Tên Tiếng Anh Của Các Loại Văn Phòng Phẩm Thường Dùng
-
Danh Mục Văn Phòng Phẩm Bằng Tiếng Anh (hình ảnh)
-
Bìa Còng Tiếng Anh Là Gì
-
Văn Phòng Phẩm Tiếng Anh Là Gì?
-
Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Gỗ Hay Sử Dụng Nhất
-
Văn Phòng Phẩm Tiếng Anh Là Gì? - VINACOM.ORG
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Theo Chủ Đề Văn Phòng - VINACOM.ORG
-
100+ Từ Vựng Tiếng Anh Văn Phòng Phẩm Thường Dùng