Tổng Hợp Tên Tiếng Anh Các Loại Gỗ - VINAMDF

Tên tiếng anh các loại gỗ theo thứ tự Alphabet

Đã làm trong ngành gỗ trong thời kì hội nhập chắc hẳn chúng ta không ít lần gặp tình huống khó xử, hoặc bối rối khi nghe thấy tên một số loại gỗ lạ, cũng là cái tên gỗ Tràm mà người thì dùng tiếng Anh, người thì dùng tiếng Việt, gặp đối tác nước ngoài có những loại gỗ chúng ta vô cùng thân thuộc như "Xà cừ" nhưng khi nhắc tới "Faux Acajen" thì không khỏi khiến chúng ta phải đau đầu hình dung coi nó là gỗ gì.

Chính vì vậy Vinamdf đã sưu tầm và tổng hợp bảng tên các loại gỗ theo thứ tự Alphabet, nhằm hỗ trợ các bạn trong việc tăng thêm kiến thức về lâu dài, và có phương án chống cháy (chỉ việc gõ Vinamdf.com + Tổng hợp tên tiếng Anh các loại gỗ) là các bạn có thể dễ dàng tìm kiếm tên loại gỗ mình cần dựa theo bảng chữ cái alphabet.

Để thuận tiện Vinamdf sẽ sử dụng 2 bảng giống nhau nhưng được sắp xếp theo 2 loại:

- Bảng thứ nhất: Sắp xếp theo thứ tự alphabet bằng tiếng Việt

- Bảng thứ hai: Sắp xếp theo thứ tự alphabet bằng tiếng Anh

1. Bảng tên tiếng anh các loại gỗ sắp xếp theo tiếng Việt.

TT Tên Gỗ Tên Khoa Học Tên Tiếng Anh Tên Địa Phương
1 Bằng lăng cườm Lagerstroemia angustifolia Pierre Lagerstromia Cà Gần Ngô
2
3 Cẩm lai Dalbergia Oliveii Gamble Rose-wood Tùng
4 Cẩm lai Bà Rịa Dalbergia bariensis Pierre
5 Cẩm lai Đồng Nai Dalbergia dongnaiensis Pierre Hồ Bì, Cà Te
6 Cẩm liên Pantacme siamensis Kurz
7 Cẩm thị Diospyros siamentsis Warb Gỗ Mật
8 Giáng hương Pterocarpus pedatus Pierre Narra Padauk Gỗ Lau
9 Giáng hương căm-bốt Pterocarpus cambodianus Pierre
10 Giáng hương mắt chim Pterocarpus indicus wild
11 Giáng hương quả lớn Pterocarpus macrocarpus Jurz
12 Du sam Keteleeria davidiana Bertris Beissn
13 Du sam Cao Bằng Keteleeria calcaria Ching
14 Gỗ đỏ Pahudia cochinchinensis Pierre Red – wood
15 gụ Sindora maritima Pierre Sindoer, Sepertir
16 Gụ mặt Sindora cochinchinensis Baill Sindoer, Sepertir
17 Gụ lau Sindor tonkinensis A.Chev Sindoer, Sepertir
18 Hoàng đàn Cupressus funebris Endl Cypress
19 Huệ mộc Dalbergia sản phẩm Padauk
20 Huỳnh đường Disoxylon loureiri Pierre Lumbayau
21 Hương tía Pterocarpus sản phẩm
22 Lát hoa Chukrasia tabularis A.Juss
23 Lát da đồng Chukrasia sp
24 Lát chun Chukrasia sp
25 Lát xanh Chukrasia var.quadrivalvis Pell
26 Lát lông Chukrasia var. velutina King
27 Mạy lay Sideroxylon eburneum A.Chev
28 Mun sừng Diospyros mun H.Lec
29 Mun sọc Diospyros sp
30 Muồng đen Cassia siamea lamk
31 Pơ mu Fokienia hodginsii A.Henry et thomas Vietnam HINOKI
32
33 Samu dầu Cunninghamia konishii Hayata
34 Sơn huyết Melanorrhoea laccifera Pierre
35 Sưa Dalbergia tonkinensis Prain
36 Thông ré Ducampopinus krempfii H.Lec
37 Thông tre Podocarpus neriifolius D.Don 5 Leaf Pine
38 Trai (nam bộ) Fugraea fragrans Roxb. Rose-wood
39 Trắc Nam bộ Dalbergia cochinchinensis Pierre Techicai Sitan
40 Trắc đen Dalbergia nigra Allen Techicai Sitan
41 Trắc căm bốt Dalbergia cambodiana PierrE Techicai Sitan
42 Trầm hương Aquilaria Agallocha Roxb. Santai wood
43 Trắc vàng Dalbergia fusca Pierre Techicai Sitan
44 Căm xe Xilya dolabriformis Benth Pyinkado
45 Da đá Xilya kerrii Craib et Hutchin
46 Dầu đen Dipterocarpus sp
47 Dinh Markhamia stipulata Seem
48 Dinh gan gà Markhamia sp.
49 Dinh khét Radermachera alata P.Dop
50 Dinh mật Spuchodeopsis collignonii P.Dop
51 Dinh thối Hexaneurocarpon briletii P.Dop
52 Dinh vàng Haplophragma serratum P.Dop
53 Dinh vàng hòa bình Haplopharagma hoabiensis P.Dop
54 Dinh xanh Radermachera alata P.Dop
55 Lim xanh Erythrophloeum fordii Oliv. Iron-wood
56 Nghiến Parapentace tonkinensis Gagnep Iron-wood
57 Kiền kiền Hopea pierrie Hance Merawan Giaza
58 Săng đào Hopea ferrea Pierre
59 Sao xanh Homalium caryophyllaceum Benth Goldden oak,
60 Sến mật Fassia pasquieri H.Lec Lauan meranti
61 Sến cát Fosree cochinchinensis PierreVatica Lauan meranti
62 Sến trắng Tonkinensis A.chev. Lauan meranti
63 Táu mạt Vatica thorelii Pierre Apitong
64 Táu núi Vatica philastreama Pierre Apitong
65 Táu nước Hopea sp Apitong
66 Táu mắt quỷ Garcimia fagraceides A.Chev. Apitong
67 Trai ly Dialium cochinchinensis Pierr
68 Xoay Mesua ferrea Linn Rose – wood
69 Vấp
70 Bằng lăng nước Lagerstroemia flos reginae Retz Cà Chí Dự
71 Bằng lăng tía Lagerstroemia loudony taijm
72 Bình linh Vitex pubescens Vahl. Huẩn
73 Cà chắc Shorea Obtusa Wall meranti
74 Cà ổi Castanopsis indica A.DC. meranti Sao lá to (Kiền kiền Nghệ Tĩnh)
75 Chai Shirea vulgaris Pierre Lauan meranti Gia tỵ
76 Chò chỉ Parashorea stellata Kury White Meranti
77 Chò chai Shorea thorelii Pierre White Meranti Dên Dên
78 Chua Khét Chukrasia sp
79 Chự Litsea longipes Meissn
80 Chiêu liêu xanh Terminalia chebula RetzHeritiera
81 Dâu vàng Cochinchinensis Kost
82 Huỳnh Chukrasia sp (Terminalia, Myrobolan)
83 Lát khét Vatica dyery King
84 Lau táu Pterocarpus sp
85 Loại thụ Actinodaphne sinensis Benth
86 Re mit Lagerstroemia tomentosa Presl
87 Săng lẻ Tepana odorata Roxb Largerstromia
88 Sao đen Hopea hainanensis Merr et Goldden oak,
89 Sao hải namTếch ChunTchtona grandis Linn Goldden oak,
90 Trường mật Paviesia anamonsis
91 Trường chua Nephelium chryseum
92 Vên vên vàng Shorea hypochra Hance
93 Bời lời Litsea laucilimba Côm lông
94 Bời lời vàng Litsea Vang H.Lec Hoàng đàn gia
95 Cá duối Cyanodaphne cuneata Bl
96 Chặc khế Disoxylon traslucidum Pierre Re vàng
97 Chau chau Elacorarpus tomentorus DC Dạ hương
98 Dầu mít Dipterocarpus artocarpifolius Pierre Apitong, Keruing
99 Dầu lông Dipterocarpus sp Courgun, Keruing Yang Chè xanh
100 Dầu song nàng Dipterocarpus dyeri Pierre Apitong
101 Dầu trà beng Dipterocarpus obtusifolius Teysm Apitong Lo bò
102 Gội nếp Aglaia gigantea Pellegrin Ngô ba lá
103 Gội trung bộ Aglaia annamentsis Pelligrin Bạch tùng
104 Gội dầu Aphanamixis polystachia Pasak
105 Giổi J.Vn.Parkr Menghundor
106 Hà nu Talauma giổi A.Chev
107 Hổng tùng kim giao Ixonanthes cochinchinensis Pierre Magnolia
108 Kháo tía Darydium pierrei
109 Kháo dầu HickelPodocarpus Wallichianus
110 Long não Presl Camphrier, Japanese camphor tree
111 Mít Machilus odoraissima Nees Jack-tree, Jacquier
112 Mỡ Noghophoebe sp.
113 Re hương Cinamomum camphora Nees
114 Re xanh Artocarpus integrifolia Linn
115 Re đ Manglietia glauca Anet
116 Re gừng Cinamomum parhennoxylonMeissn
117 Sến bo bo Cinamomum tonkinensis Pitard Luan, Meranti
118 Sến đỏ Cinamomum tetragonum A.Chev. Lauan, Meranti
119 Sụ Litsea annanensis H.Lec
120 So do Công Shorea hypochra Hance
121 Thông ba lá Shorea harmandi Pierre
122 Thông nàng Phoebe cuneata Bl
123 Vàng tâm Brownlowia denysiana Pierre
124 ViếtVên vên Pinus khasya Royle Mersawa, Palosapis
125 Bản xe Albizzia lucida Benth Medang Sồi vàngGội gác
126 Bời lời giấy Litsea polyantha Juss
127 Ca bu Pleurostylla oppposita merr. et Mat Khé
128 Chò lông Dipterocarpus pilosus Roxb
129 Chò xanh Terminalia myriocarpa Henrila
130 Chò xót Schima crenata Korth
131 Chôm chôm Nephenlium bassacense Pierre Yellow Flame Lim xẹt
132 Chùm bao Hydnocarpus anthelminthica Pierre
133 Cồng tía Callophyllum saigonensis Pierre Santa Maria, Bintangor Muồng cánh dán
134 Cồng trắng Callophyllum dryobalanoides Pierre
135 Cồng chìm Callophyllum sp.
136 Dải ngựa Swietenia mahogani Jaco
137 Dầu Dipterocarpus sp. Apitong, Keruing yang Dương liễu
138 Dầu rái Dipterocarpus alatus Roxb.
139 Dầu chai Dipterocarpus intricatus Dyer
140 Dầu đỏ Dipterocarpus duperreanus Pierre
141 Dầu nước Dipterocarpusjourdanii Pierre
142 Dầu sơn Dipterocarpus tugerculata Roxb
143 Giẻ gai Castanopsis tonkinensis Seen
144 Giẻ gai hạt nhỏ Castanopsis chinensis Hance
145 Giẻ thơm Quercus sp.
146 Giẻ cau Quercus platycalyx Hickel et camus
147 Giẻ cuống Quercus chrysocalyz Hickel et camus
148 Giẻ đen Castanopsis sp.
149 Giẻ đỏ Lithocarpus ducampii Hickel et A.camus
150 Gỉe mỡ gà Castanopsis echidnocarpa A.DC
151 Giẻ xanh Lithocarpus pseudosundaica
152 Giẻ sồi (Kickel et A. Camus) Camus
153 Giẻ đề xi Lithocarpus tubulosa Camus
154 Gội tẻ Castanopsis brevispinula Hickel et camus Pasak Táu hậu
155 Hoàng linh Aglaia sp.
156 Kháo mặt Peltophorum dasyrachis Kyrz Sồi ghè
157 Cinamomum sp Áp ảnh
158 Kè đuôi dông Nephelium sp
159 Kẹn Makhamie cauda-felina Craib Thích 10
160 Lim vang Aesculus chinensis Bunge Vải thiều
161 Lõi thọ Peltophorum tonkinensis Pierre
162 Muồng Gmelina arborea Roxb.
163 Muồng gân Cassia sp
164 Mò gỗ Cassia sp
165 Mạ sưa Cryptocarya obtusifolia Merr
166 Nang Helicia cochinchinensis Lour
167 Nhãn rừng Alangium ridley king
168 Phi lao Nepphelium sp
169 Re bàu Casuarina equisetifolia Forst.
170 Sa mộc Cinamomum borusifolum nees
171 Sau sau Cunninghamia chinensis R.Br
172 Săng táu Liquidambar formosana HanceXanthophyllum colbrinum Gagnep
173 Săng đá Lophopetalum duperreanum Pierre
174 Săng trắng
175 Sồi đá Lithocarpus cornea Rehd
176 Sếu Celtis australis persoon
177 Thành ngạnh Cratoxylon formosum B.et H.
178 Tràm sừng Eugenia chalos Ganep
179 Tràm tía Sysygium sp
180 Thích Acer decandrum Nerrill
181 Thiều rừng Nephelium lappaceum Linh
182 Thông đuôi ngựa Pinusmassonisca Lamert Horsetail tree, Thông tàu
183 Thông nhựa Pinusmerkusii J et Viers Autralian Pine Thông ta
184 Tô hạp điện biên Altmgia takhtadinanii V.T.Thai
185 Vải guốc Mischocarpus sp
186 Vàng kiêng Nauclea purpurea Roxb.
187 Vừng Careya sphaerica Roxb.
188 Xà cừ Khaya senegalensis A.Juss Faux Acajen
189 Xoài Mangifera indica Linn. Manguier Mango

2. Bảng tên các loại gỗ tiếng Anh sắp xếp theo thứ tự Alphabet tiếng Anh

TT Tên Gỗ Tên Khoa Học Tên Tiếng Anh Tên Địa Phương
1 Giẻ sồi (Kickel et A. Camus) Camus
2 Thích Acer decandrum Nerrill
3 Loại thụ Actinodaphne sinensis Benth
4 Lim vang Aesculus chinensis Bunge Vải thiều
5 Gội trung bộ Aglaia annamentsis Pelligrin Bạch tùng
6 Gội nếp Aglaia gigantea Pellegrin Ngô ba lá
7 Hoàng linh Aglaia sp.
8 Nhãn rừng Alangium ridley king
9 Bản xe Albizzia lucida Benth Medang Sồi vàngGội gác
10 Tô hạp điện biên Altmgia takhtadinanii V.T.Thai
11 Gội dầu Aphanamixis polystachia Pasak
12 Trầm hương Aquilaria Agallocha Roxb. Santai wood
13 Re xanh Artocarpus integrifolia Linn
14 Vàng tâm Brownlowia denysiana Pierre
15 Cồng trắng Callophyllum dryobalanoides Pierre
16 Cồng tía Callophyllum saigonensis Pierre Santa Maria, Bintangor Muồng cánh dán
17 Cồng chìm Callophyllum sp.
18 Vừng Careya sphaerica Roxb.
19 Muồng đen Cassia siamea lamk
20 Muồng gân Cassia sp
21 Mò gỗ Cassia sp
22 Gội tẻ Castanopsis brevispinula Hickel et camus Pasak Táu hậu
23 Giẻ gai hạt nhỏ Castanopsis chinensis Hance
24 Gỉe mỡ gà Castanopsis echidnocarpa A.DC
25 Cà ổi Castanopsis indica A.DC. meranti Sao lá to (Kiền kiền Nghệ Tĩnh)
26 Giẻ đen Castanopsis sp.
27 Giẻ gai Castanopsis tonkinensis Seen
28 Re bàu Casuarina equisetifolia Forst.
29 Sếu Celtis australis persoon
30 Lát da đồng Chukrasia sp
31 Lát chun Chukrasia sp
32 Chua Khét Chukrasia sp
33 Huỳnh Chukrasia sp (Terminalia, Myrobolan)
34 Lát hoa Chukrasia tabularis A.Juss
35 Lát lông Chukrasia var. velutina King
36 Lát xanh Chukrasia var.quadrivalvis Pell
37 Sao hải namTếch ChunTchtona grandis Linn Goldden oak,
38 Sa mộc Cinamomum borusifolum nees
39 Re hương Cinamomum camphora Nees
40 Re gừng Cinamomum parhennoxylonMeissn
41 Cinamomum sp Áp ảnh
42 Sến đỏ Cinamomum tetragonum A.Chev. Lauan, Meranti
43 Sến bo bo Cinamomum tonkinensis Pitard Luan, Meranti
44 Dâu vàng Cochinchinensis Kost
45 Thành ngạnh Cratoxylon formosum B.et H.
46 Mạ sưa Cryptocarya obtusifolia Merr
47 Sau sau Cunninghamia chinensis R.Br
48 Samu dầu Cunninghamia konishii Hayata
49 Hoàng đàn Cupressus funebris Endl Cypress
50 Cá duối Cyanodaphne cuneata Bl
51 Cẩm lai Bà Rịa Dalbergia bariensis Pierre
52 Trắc căm bốt Dalbergia cambodiana PierrE Techicai Sitan
53 Trắc Nam bộ Dalbergia cochinchinensis Pierre Techicai Sitan
54 Cẩm lai Đồng Nai Dalbergia dongnaiensis Pierre Hồ Bì, Cà Te
55 Trắc vàng Dalbergia fusca Pierre Techicai Sitan
56 Trắc đen Dalbergia nigra Allen Techicai Sitan
57 Cẩm lai Dalbergia Oliveii Gamble Rose-wood Tùng
58 Huệ mộc Dalbergia sản phẩm Padauk
59 Sưa Dalbergia tonkinensis Prain
60 Kháo tía Darydium pierrei
61 Trai ly Dialium cochinchinensis Pierr
62 Mun sừng Diospyros mun H.Lec
63 Cẩm thị Diospyros siamentsis Warb Gỗ Mật
64 Mun sọc Diospyros sp
65 Dầu rái Dipterocarpus alatus Roxb.
66 Dầu mít Dipterocarpus artocarpifolius Pierre Apitong, Keruing
67 Dầu đỏ Dipterocarpus duperreanus Pierre
68 Dầu song nàng Dipterocarpus dyeri Pierre Apitong
69 Dầu chai Dipterocarpus intricatus Dyer
70 Dầu trà beng Dipterocarpus obtusifolius Teysm Apitong Lo bò
71 Chò lông Dipterocarpus pilosus Roxb
72 Dầu đen Dipterocarpus sp
73 Dầu lông Dipterocarpus sp Courgun, Keruing Yang Chè xanh
74 Dầu Dipterocarpus sp. Apitong, Keruing yang Dương liễu
75 Dầu sơn Dipterocarpus tugerculata Roxb
76 Dầu nước Dipterocarpusjourdanii Pierre
77 Huỳnh đường Disoxylon loureiri Pierre Lumbayau
78 Chặc khế Disoxylon traslucidum Pierre Re vàng
79 Thông ré Ducampopinus krempfii H.Lec
80 Chau chau Elacorarpus tomentorus DC Dạ hương
81 Lim xanh Erythrophloeum fordii Oliv. Iron-wood
82 Tràm sừng Eugenia chalos Ganep
83 Sến mật Fassia pasquieri H.Lec Lauan meranti
84 Pơ mu Fokienia hodginsii A.Henry et thomas Vietnam HINOKI
85 Sến cát Fosree cochinchinensis PierreVatica Lauan meranti
86 Trai (nam bộ) Fugraea fragrans Roxb. Rose-wood
87 Táu mắt quỷ Garcimia fagraceides A.Chev. Apitong
88 Muồng Gmelina arborea Roxb.
89 Dinh vàng hòa bình Haplopharagma hoabiensis P.Dop
90 Dinh vàng Haplophragma serratum P.Dop
91 Nang Helicia cochinchinensis Lour
92 Dinh thối Hexaneurocarpon briletii P.Dop
93 Kháo dầu HickelPodocarpus Wallichianus
94 Sao xanh Homalium caryophyllaceum Benth Goldden oak,
95 Săng đào Hopea ferrea Pierre
96 Sao đen Hopea hainanensis Merr et Goldden oak,
97 Kiền kiền Hopea pierrie Hance Merawan Giaza
98 Táu nước Hopea sp Apitong
99 Chùm bao Hydnocarpus anthelminthica Pierre
100 Hổng tùng kim giao Ixonanthes cochinchinensis Pierre Magnolia
101 Giổi J.Vn.Parkr Menghundor
102 Du sam Cao Bằng Keteleeria calcaria Ching
103 Du sam Keteleeria davidiana Bertris Beissn
104 Xà cừ Khaya senegalensis A.Juss Faux Acajen
105 Bằng lăng cườm Lagerstroemia angustifolia Pierre Lagerstromia Cà Gần Ngô
106 Bằng lăng nước Lagerstroemia flos reginae Retz Cà Chí Dự
107 Bằng lăng tía Lagerstroemia loudony taijm
108 Re mit Lagerstroemia tomentosa Presl
109 Săng táu Liquidambar formosana HanceXanthophyllum colbrinum Gagnep
110 Sồi đá Lithocarpus cornea Rehd
111 Giẻ đỏ Lithocarpus ducampii Hickel et A.camus
112 Giẻ xanh Lithocarpus pseudosundaica
113 Giẻ đề xi Lithocarpus tubulosa Camus
114 Sụ Litsea annanensis H.Lec
115 Bời lời Litsea laucilimba Côm lông
116 Chự Litsea longipes Meissn
117 Bời lời giấy Litsea polyantha Juss
118 Bời lời vàng Litsea Vang H.Lec Hoàng đàn gia
119 Săng đá Lophopetalum duperreanum Pierre
120 Mít Machilus odoraissima Nees Jack-tree, Jacquier
121 Kẹn Makhamie cauda-felina Craib Thích 10
122 Xoài Mangifera indica Linn. Manguier Mango
123 Re đ Manglietia glauca Anet
124 Dinh gan gà Markhamia sp.
125 Dinh Markhamia stipulata Seem
126 Sơn huyết Melanorrhoea laccifera Pierre
127 Xoay Mesua ferrea Linn Rose – wood
128 Vải guốc Mischocarpus sp
129 Vàng kiêng Nauclea purpurea Roxb.
130 Trường chua Nephelium chryseum
131 Thiều rừng Nephelium lappaceum Linh
132 Kè đuôi dông Nephelium sp
133 Chôm chôm Nephenlium bassacense Pierre Yellow Flame Lim xẹt
134 Phi lao Nepphelium sp
135 Mỡ Noghophoebe sp.
136 Gỗ đỏ Pahudia cochinchinensis Pierre Red – wood
137 Cẩm liên Pantacme siamensis Kurz
138 Nghiến Parapentace tonkinensis Gagnep Iron-wood
139 Chò chỉ Parashorea stellata Kury White Meranti
140 Trường mật Paviesia anamonsis
141 Kháo mặt Peltophorum dasyrachis Kyrz Sồi ghè
142 Lõi thọ Peltophorum tonkinensis Pierre
143 Thông nàng Phoebe cuneata Bl
144 ViếtVên vên Pinus khasya Royle Mersawa, Palosapis
145 Thông đuôi ngựa Pinusmassonisca Lamert Horsetail tree, Thông tàu
146 Thông nhựa Pinusmerkusii J et Viers Autralian Pine Thông ta
147 Ca bu Pleurostylla oppposita merr. et Mat Khé
148 Thông tre Podocarpus neriifolius D.Don 5 Leaf Pine
149 Long não Presl Camphrier, Japanese camphor tree
150 Giáng hương căm-bốt Pterocarpus cambodianus Pierre
151 Giáng hương mắt chim Pterocarpus indicus wild
152 Giáng hương quả lớn Pterocarpus macrocarpus Jurz
153 Giáng hương Pterocarpus pedatus Pierre Narra Padauk Gỗ Lau
154 Hương tía Pterocarpus sản phẩm
155 Lau táu Pterocarpus sp
156 Giẻ cuống Quercus chrysocalyz Hickel et camus
157 Giẻ cau Quercus platycalyx Hickel et camus
158 Giẻ thơm Quercus sp.
159 Dinh khét Radermachera alata P.Dop
160 Dinh xanh Radermachera alata P.Dop
161 Chò xót Schima crenata Korth
162 Chai Shirea vulgaris Pierre Lauan meranti Gia tỵ
163 Thông ba lá Shorea harmandi Pierre
164 Vên vên vàng Shorea hypochra Hance
165 So do Công Shorea hypochra Hance
166 Cà chắc Shorea Obtusa Wall meranti
167 Chò chai Shorea thorelii Pierre White Meranti Dên Dên
168 Mạy lay Sideroxylon eburneum A.Chev
169 Gụ lau Sindor tonkinensis A.Chev Sindoer, Sepertir
170 Gụ mặt Sindora cochinchinensis Baill Sindoer, Sepertir
171 gụ Sindora maritima Pierre Sindoer, Sepertir
172 Dinh mật Spuchodeopsis collignonii P.Dop
173 Dải ngựa Swietenia mahogani Jaco
174 Tràm tía Sysygium sp
175 Hà nu Talauma giổi A.Chev
176 Săng lẻ Tepana odorata Roxb Largerstromia
177 Chiêu liêu xanh Terminalia chebula RetzHeritiera
178 Chò xanh Terminalia myriocarpa Henrila
179 Sến trắng Tonkinensis A.chev. Lauan meranti
180 Lát khét Vatica dyery King
181 Táu núi Vatica philastreama Pierre Apitong
182 Táu mạt Vatica thorelii Pierre Apitong
183 Bình linh Vitex pubescens Vahl. Huẩn
184 Căm xe Xilya dolabriformis Benth Pyinkado
185 Da đá Xilya kerrii Craib et Hutchin

Như vậy là từ giờ chúng ta có thể dễ dàng tìm kiếm tên các loại gỗ khi cần mà không còn vất vả tìm gõ khi người bạn google không thể dịch nhé.

Thân!

Nguồn: Biên dịch, sưu tầm và phân loại - Vinamdf.com

Các bài khác
  • Phân biệt HDF và MDF lõi xanh (MDF HMR) (16.08.2016)
  • MDF E2, MDF CARB P2 (24.11.2016)
  • Veneer là gì? (13.09.2016)
  • Tên tiếng anh các loại gỗ (08.09.2016)
  • So sánh CARB P2 và E2 (16.08.2016)
  • Quy trình sản xuất MDF (21.07.2016)

Từ khóa » Cây Còng Tiếng Anh Là Gì