Văn Phòng Phẩm Tiếng Anh Là Gì? - VINACOM.ORG
Có thể bạn quan tâm
Website: www.vinacom.org Giới Thiệu Liên Hệ Chính Sách Giao Hàng (Xem chi tiết) Chính Sách Bán Hàng (Xem chi tiết) Chính Sách Công Nợ (Xem chi tiết) Quy Định Đổi Trả (Xem chi tiết) Giỏ hàng SP Danh mục sản phẩm VINACOM » blog
Câu hỏi liên quan:
Nếu như các bạn cần tìm hiểu thêm những danh mục văn phòng phẩm thường dùng trong văn phòng gồm những gì thì vui lòng xem tại đây Mọi góp ý cũng như thắc mắc của các bạn về chủ đề "văn phòng phẩm trong tiếng Anh" sẽ được giải đáp trong comment phía dưới. Chúc các bạn làm việc hiệu quả! [/tintuc] Hướng Dẫn Mua Hàng Tại VINACOM: Tìm mua Văn phòng phẩm gần đây, đồ gia dụng, nhu yeu pham, giấy in văn phòng dễ dàng tại công ty VINACOM với 4 cách mua cơ bản như sau: ✔Mua qua bảng báo giá:Xem báo giá ✔Mua qua SMS- Zalo: Gọi Ngay ✔Mua qua Email: vinacom.org@gmail.com Kính chúc quý khách làm việc hiệu quả!!! Like & Share Nếu Bài Viết Ý Nghĩa:
[tintuc] Bạn đang tìm hiểu xem “văn phòng phẩm tiếng anh là gì?" hoặc trong môi trường làm việc của bạn là những công ty nước ngoài và bạn không thể nào có thể nhớ hết tên các loại văn phòng phẩm thường dùng bằng tiếng Anh?
văn phòng phẩm tiếng anh |
- dụng cụ văn phòng tiếng anh là gì
- cửa hàng văn phòng phẩm tiếng anh là gì
- bìa lá tiếng anh là gì
- kẹp giấy tiếng anh là gì
- bút mực nước tiếng anh là gì
- vpp là gì trong tiếng anh
- thùng rác tiếng anh là gì
- ghế văn phòng tiếng anh là gì
Tiếng Anh về Văn Phòng Phẩm:
Văn phòng phẩm:Stationery
Tiếng Anh văn phòng phẩm |
Đồ dùng văn phòng:
- + Office supplies: đồ dùng văn phòng phẩm (bao gồm cả văn phòng phẩm trong đó)
- + Envelope bao thư
- + Stamped/addressed envelope: bao thư đã dán sãn tem/ ghi sẵn địa chỉ
- + Notebooks: sổ note book
- + Note pad: sổ ghi chép
- + Wirebound notebook: sổ lò xo
- + Writing pads: tập giấy ghi chép
- + Tape measures: dây đo
- + Magnet: nam châm dính bảng
- + Push pins: ghim giấy
- + Glue stick: thỏi keo khô
- + Glue: hồ dán
- + Sealing tape/package mailing tape: băng keo niêm phong
- + Double-sided tape: băng keo 2 mặt
- + Duct tape: băng keo vải
- + Carbon paper: giấy than
- + File cabinet: tủ đựng hồ sơ
- + Bookcase: tủ sách
- + Typing chair: ghế văn phòng
- + Desk: bàn làm việc
- + Doorstop: cái chặn cửa, hít cửa
- + Flashlight: đèn pin
- + Floor mats: thảm văn phòng
- + Light bulbs: bóng đèn.
- + Fluorescent bulbs: bóng đèn huỳnh quang.
- + Pesticides & Repellents: thuốc diệt và xua đuổi côn trùng.
- + Receptacles: ổ cắm điện
- + Shredder: máy hủy giấy
- + Price labeller: súng bắn giá
- + Price tape: giấy bấm giá
- + Price tag: mạc ghi giá
- + Wastebasket: giỏ rác
- + Recycle bin/Trash can/dustbin: thùng rác/sọt rác
- + Trash bag: túi đựng rác
- + Bathroom tissue: giấy vệ sinh
- + Bath tissue dispensers: hộp ngắt giấy vệ sinh
- + Toilet brush: chà bàn cầu
- + Plunger: ống thụt bàn cầu
- + Rubber bands: dây thun
Các loại Bút:
- + Writing instruments: Dụng cụ viết
- + Ballpoint pen: bút bi
- + Fountain pen: bút máy/ bút mực
- + Pencil: bút chì
- + Mechanical pencil: bút chì bấm
- + Porous point pen,: bút nhũ
- + Technical pen: bút vẽ kỹ thuật
- + Gel pen: bút gel
- + Rollerball pen: bút bi nước, bút lông kim
- + Highlighter: bút dạ quang
- + Permanent markers: bút lông dầu (bút dạ dầu)
- + Whiteboard markers: bút lông viết bảng trắng
- + Pencil box/pouch: Hộp/Túi đựng bút
- + Erasers: đồ tẩy xóa
- + Rubber: cục gôm
- + Correction fluid: bút xóa
- + Correction tapes: băng xóa
Dụng cụ vẽ:
- + Drawing instruments: Dụng cụ vẽ
- + Brushes: cọ
- + Color pencils: bút chì màu
- + Crayons: bút sáp
- + Modeling clay: sáp nặn
- + Water color: màu nước
Dụng cụ để bàn:
- + Paper Knife: Dao rọc giấy
- + Blades: Lưỡi dao rọc giấy
- + Push Pins: Đồ ghim giấy
- + Rolodex: hộp đựng danh thiếp (name card)
- + Name Card: Sổ name card
- + Scissors: Kéo (kéo cắt giấy/kéo văn phòng)
- + Staple: Ghim bấm giấy
- + Stapler: Dập ghim
- + Ruler: Thước kẻ
- + Plastic paper clip: Kẹp giấy bằng nhựa
- + Paper clips: Kẹp giấy
- + Pencil sharpener: Đồ chuốt bút chì
- + Paper shredder: Máy xén giấy
- + Paper cutter: Bàn cắt giấy
- + Hole punch: Đồ đục lỗ giấy
- + Rubber: cục gôm/tẩy
- + Desk top instruments: dụng cụ để bàn
- + Stapler and staples: đồ bấm kim và kim bấm
- + Staple remover: đồ gỡ ghim
- + Binder clips: kẹp bướm
- + Knives/Scissors/Blades: dao/kéo/lưỡi dao
- + Tape dispenser: dụng cụ cắt băng keo
- + Laminators: Nhựa ép Plastic
- + Pencil sharpener: đồ gọt bút chì
- + Mailing and shipping supplies: đồ gửi thư và hàng hóa
Thiết bị văn phòng:
- + Ink and toner: mực và hộp mực
- + Dot matrix printer's ink ribbon: ruy-băng mực máy in kim
- + Inkjet Ink cartridge: hộp mực máy in phun
- + Laser printer toner: hộp mực máy in laser
- + Photocopier toner: hộp mực máy photocopy
- + Photocopier: Máy photocopy
- + Plastic binding machine: Máy đóng sổ
- + Fax film: film mực máy fax
- + Adding machine: Máy thu ngân
Bìa hồ sơ:
- - Filing and storage: Phân loại và lưu trữ
- + Lever arch file: bìa còng bật
- + Ring file/binder: Bìa còng nhẫn
- + Expandable file: cặp nhiều ngăn
- + File folder: Bìa hồ sơ
- + Double sign board: bìa trình ký đôi
- + Hanging file folder: Bìa hồ sơ có móc treo
- + Index cards and files: Phiếu ghi đầu mục
- + Two-pocket portfolios: bìa hồ sơ công ty có 2 tay gấp
Giấy văn phòng:
- + Office paper: dot matrix paper, inkjet paper, laser paper, Photocopy paper.
- + Self-stick note (pad): (tệp) giấy note, giấy ghi chú
- + Self-stick flags: giấy phân trang
Đồ Dùng/Dụng Cụ Vệ Sinh:
- + Laundry: chất giặt tẩy
- + Laundry detergent powder: bột giặt
- + Liquid detergent: nước giặt
- + Fabric softener: nước xả vải
- + Cleaning chemicals: hóa chất tẩy rửa
- + Dish/dishwashing liquid/detergent: nước rửa chén
- + Toilet bowl cleaner: nước tẩy bồn cầu
- + Glass cleaner: nước rửa kính
- + Air freshener: nước xịt phòng
- + Hand sanitizer : nước rửa tay
- - Cleaning Equipment: dụng cụ quét dọn
- + Broom: chổi
- + Carpet sweeper: máy quét thảm
- + Vacuum: máy hút bụi
- + Dust pan: đồ hốt rác
- + Mop/ Floor mop: cây lau nhà
- + Mop bucket: chậu nước lau nhà
- + Gloves: bao tay
- + Scrub sponges: miếng bọt biển rửa chén
- + Scouring pads: miếng cọ xoong nồi
Bảng Báo Giá Tiếng Anh:
Bảng báo giá: Price quotation, price quote, quote Trong tiếng anh báo giá có rất nhiều từ được dùng tùy vào từng ngữ cảnh mà chúng ta sử dụng chúng cho phù hợp.- Quotation:( n) Bảng báo giá
- Price Quotation(n) Bảng báo giá
- Quote (v): Báo giá
Click mua văn phòng phẩm |
Có thể bạn quan tâm
Chính sách giao hàng Chính sách Công nợDanh Mục Sản Phẩm
- 🔗Giấy In Văn Phòng
- 🔗Tập học sinh
- 🔗Giấy Note-Phân Trang
- 🔗Bìa Hồ Sơ
- 🔗Bút Viết Gôm Tẩy
- 🔗Sổ Tập-Chứng Từ
- 🔗Kim Bấm-Kẹp Giấy
- 🔗Bấm Lỗ-Bấm Kim
- 🔗Kệ Nhựa-Hộp Bút
- 🔗Băng Keo-Dao-Kéo
- 🔗Nhu Yếu Phẩm
- 🔗Vệ Sinh Văn Phòng
- 🔗Máy Tính Casio
- 🔗Sản Phẩm Khác
Mua Văn Phòng Phẩm Online
TIN TỨC HOT
- DANH MỤC VĂN PHÒNG PHẨM CẦN THIẾT CHO VĂN PHÒNG CÔNG TY
- Từ Vựng Tiếng Trung về Đồ Dùng Văn Phòng
- Download mẫu sơ yếu lý lịch công chứng tại địa phương!
- Văn Phòng Phẩm Tiếng Anh Là Gì?
- Kích Thước Khổ Giấy A0 A1 A2 A3 A4 bao nhiêu cm, inches?
- Share Mẫu Kế Hoạch Công Việc Bằng Excel
- #No.1 ĐẠI LÝ CUNG CẤP TẬP HỌC SINH GIÁ SỈ RẺ NHẤT TẠI TPHCM
- Laptop không nhận chuột không dây phải làm sao? Xem cách khắc phục
- BẠN ĐANG TÌM MUA GIẤY IN GIÁ SỈ - GIÁ RẺ NHẤT TẠI TPHCM?
- HỢP ĐỒNG MUA BÁN MẪU CHUẨN NHẤT 2020
VỀ VPP VINACOM:
- Giới Thiệu
- Liên Hệ
- Bảng Báo Giá
- Chính Sách Bán Hàng
- Chính Sách Công Nợ
- Chính Sách Bảo Mật
- Chính sách giao hàng
- Quy định đổi trả
- Chính sách bảo hành
- Phương thức thanh toán
DANH MỤC SẢN PHẨM:
- Văn Phòng Phẩm
- Giấy in/Photocopy
- Tập học sinh
- Giấy Note-Phân Trang
- Bìa Hồ Sơ
- Bút Viết Gôm Tẩy
- Sổ Tập-Chứng Từ
- Kim Bấm-Kẹp Giấy
- Bấm Lỗ-Bấm Kim
- Kệ Nhựa-Hộp Bút
- Băng Keo-Dao-Kéo
- Nhu Yếu Phẩm
- Vệ Sinh Văn Phòng
- Máy Tính Casio
- Sản Phẩm Khác
THÔNG TIN LIÊN HỆ:
CÔNG TY TNHH TM-DV VĂN PHÒNG PHẨM VINACOM
Mã Số Thuế: 0313 720 207 Website: www.vinacom.org Hotline: (028)35.368.668 Email: vinacom.org@gmail.com Địa chỉ: 23/2/1/6 Đường số 27, Phường hiệp bình chánh, thủ đức, thành phố hồ chí minh, việt nam. © 2016. Chi Nhánh Công Ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ Văn Phòng Phẩm VINACOM. Mã Số Doanh Nghiệp: 0313720207-001 do sở KH & ĐT TP.Hồ Chí Minh cấp ngày 06/04/2016. Email:vinacom.org@gmail.com 💝 Find Us On: Facebook - Twitter - Linkedin - tumblr - Pinterest - About.me - Làm biển quảng cáo tại Hà NộiTừ khóa » Cây Còng Tiếng Anh Là Gì
-
Còng (thực Vật) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Cây Còng - Cây Hoa Cảnh
-
Me Tây ( Muồng Ngủ,muồng Tím,còng ) | Cây Cảnh - Hoa Cảnh - Bonsai
-
Tổng Hợp Tên Tiếng Anh Các Loại Gỗ - VINAMDF
-
Gỗ Me Tây Là Gì? Quy Trình Sản Xuất Gỗ Me Tây
-
Tên Tiếng Anh Của Các Loại Văn Phòng Phẩm Thường Dùng
-
Danh Mục Văn Phòng Phẩm Bằng Tiếng Anh (hình ảnh)
-
Bìa Còng Tiếng Anh Là Gì
-
Văn Phòng Phẩm Tiếng Anh Là Gì?
-
Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Gỗ Hay Sử Dụng Nhất
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Theo Chủ Đề Văn Phòng - VINACOM.ORG
-
100+ Từ Vựng Tiếng Anh Văn Phòng Phẩm Thường Dùng