Tổng Hợp Tên Tiếng Anh Hay Và ý Nghĩa - IELTS Fighter
Có thể bạn quan tâm
Có phải bạn đang băn khoăn để chọn một tên tiếng Anh hay và ý nghĩa cho bản thân? Nếu vậy thì cùng lựa cho mình một cái tên theo bảng danh sách này nha. Mình đã tổng hợp thêm những tên và ý nghĩa dành cho nam và nữ, bạn có thể chọn nha.
Tên tiếng Anh hay có lợi gì?
Ngoài tên khai sinh, tên ở nhà...thì tên tiếng Anh sẽ thêm cho bạn một bộ tên thú vị hơn. Đặc biệt, chọn tên hay, tên ý nghĩa sẽ thêm phần sang trọng nữa, bạn có tin không?
Bên cạnh đó, quan trọng là bạn có một cái tên dễ dàng giao tiếp, tìm hiểu và nói chuyện với người Tây hơn. Bạn có thể giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh với cái tên ý nghĩa, thể hiện được đôi nét nào đó về con người mình mà người nước ngoài có thể hiểu trực tiếp và ngay luôn, đúng không?
Có nhiều cách để chọn tên như tên người nổi tiếng, nhân vật bạn yêu thích đôi khi có thể là tác giả, tác phẩm văn học, tên nhân vật trong tiểu thuyết mà bạn ấn tượng...và còn hàng trăm tên tiếng Anh ý nghĩa khác mà mình sẽ giới thiệu với bạn dưới đây rồi chọn lựa nhé.
Mỗi tên có giải thích ý nghĩa nên bạn cùng đọc kỹ rồi lựa cho mình một cái tên để tung hoành nha. Trong đó phân chia theo tên tiếng Anh cho nam và cho nữ ở bên dưới nhé.
Cách đặt tên tiếng Anh
Trong tiếng Anh, khi đặt tên sẽ có:
- First name: Tên của bạn
- Middle name: Phần tên đệm (nếu có)
- Last name: Họ của bạn
Với người nước ngoài họ đều giới thiệu sẽ là Fist name rồi mới đến Full name, ngược lại so với người Việt. Do đó, khi chọn một cái tên, bạn có thể giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh kết hợp tên này với họ cũng được. Dạng như bạn họ Nguyễn thì chọn tên Jenny Nguyen.
200+ tên tiếng Anh hay cho nữ
Chúng ta cùng điểm danh một số tên tiếng Anh hay cho nữ, mỗi tên mang một ý nghĩa riêng mà dựa theo đó thì bạn chọn cho mình tên phù hợp nhất.
Tên | Ý nghĩa |
MILA | Tên mang âm hưởng của từ Milu – duyên dáng, thân yêu, yêu mến nhé. |
MAYA | Trong tiếng Do Thái, Maya có nghĩa là nước, tiếng Phạn là Ảo ảnh. Bạn thấy sao về sự thú vị này? |
CARA | Ý nghĩa tên tiếng Anh này là người yêu dấu. Thể hiện tình yêu vô bờ bến đó bạn. |
EMMA | Đây là cái tên được nhiều người Mỹ sử dụng để đặt tên cho con gái mình đó.Tên này dễ gọi, dễ thương, mang nghĩa là rộng, phổ quát. |
ALLISON | Lấy từ ý nghĩa của tên Alice, Allison có nghĩa trong tiếng Scotlan là quý tộc. Một cái tên đầy sang chảnh nhé. |
MIA | My – Mia – mang nghĩa là của tôi. Một tên tiếng Anh rất dễ thương cưng xỉu luôn đó. |
ROSE | Nghĩa của nó là hoa hồng, ai cũng biết rồi nhỉ? Tên hay và đẹp cho các bạn gái lựa chọn nha. |
MILAN | Milan, tên của một thành phố ở nước Ý. Cũng là cái tên thú vị mang nghĩa duyên dáng, rất hợp với các bạn gái mình đó. |
HANNAH | Trong Do Thái tên này có nghĩa là ân huệ. Bạn có thể biết đến một phiên bản tên khác là Anna nhé. |
ELLIE | Tên tiếng Anh dễ thương, theo biến thể từ Helen trong Hy Lạp nè. Nó có nghĩa là ngọn đuốc hoặc mặt trăng. Một cái tên thể hiện ánh sáng rực rỡ, đẹp nổi bật. |
CORA | Cora có nghĩa là thiếu nữ hoặc bạn biết đến tên Cora là tên gọi của nữ thần mùa xuân Hy Lạp, Persephone. |
SARAH - SADIE | Sadie có phiên bản gốc là Sarah, hai cái tên đều hay và mang ý nghĩa là công chúa nè. |
RIHANNA | Cái tên giống với ca sĩ nổi tiếng, bạn biết là ai không? Nghĩa từ tiếng Ả Rập từ này là ngọt ngào. |
ALEXANDRA | Một biến thể của từ Alexander mang ý nghĩa là người bảo vệ. Trong thần thoại Hy lạp, từ này cũng là biệt danh khác của Hera. |
BEATRICE | Cái tên này dựa theo Beatrix, có nguồn gốc từ tiếng Latin, mang nghĩa là người mang niềm vui. |
CONSTANCE | Một cái tên theo tiếng Latin Constans. Tên này có ý nghĩa là kiên định đó bạn ơi. |
PAIGE | Trong tiếng Anh cổ nó có nghĩa là hậu cần của lãnh chúa, mang hàm ý chăm chỉ. Hiện tại thì người ta cho rằng cái tên này rất đáng yêu. |
MADELINE | Những cô gái mà có nhiều tài năng phù hợp với ý nghĩa của tên này. Một cô gái chọn cái tên này có thể đi cùng với những biệt danh như Maddy, Mads, Linny… |
OLIVIA | Trong tiếng gốc latin nó có nghĩa là Oliu, cây oliu, liên tưởng đến hòa bình nha. |
TAYLOR | Bạn có thể bắt gặp dịch nghĩa của từ này là thợ may. Và nó phù hợp với các bạn yêu thời trang đó nhé. |
LILY | Lấy tên từ một loài hoa nổi tiếng, như đóa hoa ly, dịu dàng thanh mảnh – một cái tên cho cô gái ngọt ngào. |
SOPHIA | Tên này cũng nổi bật lắm nhé, được nhiều người sử dụng. Nó có nghĩa là sự khôn ngoan theo tiếng Hy Lạp. |
NATALIE | Cái tên hay gần với Natalia, có nghĩa là sinh nhật của Chúa – Giáng Sinh theo tiếng Pháp. Một cái tên ý nghĩa cho cô nàng sinh tháng 12 nè. |
ARIEL | Cái tên mang ý nghĩa là sư tử của Chúa – rất mạnh mẽ đúng không? |
AUDREY | Trong tiếng Anh cổ nó có nghĩa là cao quý và sức mạnh. Bạn nào thích sự sang trọng nhưng không kém phần mạnh mẽ thì hãy chọn nó. |
ABIGAIL | Một cái tên mang ý nghĩa là cha rất vui mừng vì tôi. Điều đó thể hiện niềm tự hào của gia đình về bạn đó. |
LITA | Mang ý nghĩa về năng lượng, ánh sáng. Nếu ai cá tính, năng động hoặc yêu mến sự tươi sáng nhé. |
DESI | Desi có nghĩa là mong muốn, thể hiện khát vọng và niềm tin tưởng, yêu mến nhé. |
QUINN | Liên tưởng tới nữ hoàng luôn đó. Nó có nghĩa là hậu duệ của Conn – thủ lĩnh. Một cái tên sang trọng, nữ hoàng. |
Một số tên tiếng Anh cho nữ khác ý nghĩa:
Tên bắt đầu với chữ A |
Acacia: Bất tử, phục sinh Adela: Cao quý Adelaide: Cao quý Agatha: Hiền hậu Agnes: Trong sáng Alethea: Sự thật Alida: Chú chim nhỏ Aliyah: Trỗi dậy Alma : Tử tế, tốt bụng Almira: Công chúa Alula : Người có cánh Amanda: Đáng yêu Amelinda: Xinh đẹp và đáng yêu Amity: Tình bạn Angela: Thiên thần Annabella : Xinh đẹp Anthea: Như hoa Aretha: Xuất chúng Arianne: Rất cao quý, thánh thiện Artemis: Nữ thần mặt trăng (thần thoại Hy Lạp) Aurelia: Tóc vàng óng Aurora: Bình minh Azura: Bầu trời xanh |
Tên bắt đầu với chữ B |
Bernice - Người mang lại chiến thắng Bertha - Nổi tiếng, sáng dạ Blanche - Trắng, thánh thiện Brenna - Mỹ nhân tóc đen Bridget - Sức manh, quyền lực |
Từ bắt đầu với chữ C |
Calantha - Hoa nở Calliope - Mặt xinh đẹp Celina - Thiên đường Ceridwen - Đẹp như lời thơ Charmaine - Quyến rũ Ciara - Đêm tối Cosima - Có quy phép, hài hòa |
Tên với chữ D |
Daria - Người giàu sang Delwyn - Xinh đẹp, được phù hộ Dilys - Chân thành, chân thật Donna - Tiểu thư Doris - Xinh đẹp Drusilla - Mắt long lanh như sương Dulcie - Ngọt ngào |
Tên bắt đầu chữ E |
Edana - Lửa, ngọn lửa Edna - Niềm vui Eira - Tuyết Eirian/Arian - Rực rỡ, xinh đẹp Eirlys - Bông tuyết Elain - Chú hươu con Elfleda - Mỹ nhân cao quý Erica - Mãi mãi, luôn luôn Ermintrude - Được yêu thương trọn vẹn Ernesta - Chân thành, nghiêm túc Esperanza - Hy vọng Eudora - Món quà tốt lành Eulalia - Có khả năng nói chuyện ngọt ngào Eunice - Chiến thắng vang dội Euphemia - Được trọng vọng |
Bắt đầu với chữ F |
Fallon - Người lãnh đạo Farah - Niềm vui, sự hào hứng Felicity - Vận may tốt lành Fidelia - Niềm tin Fidelma - Mỹ nhân Fiona - Trắng trẻo Florence - Nở rộ, thịnh vượng |
Bắt đầu với chữ G |
Genevieve - Tiểu thư Gerda - Người giám hộ, hộ vệ Giselle - Lời thề Gladys - Công chúa Glenda - Trong sạch, thánh thiện Grainne - Tình yêu Griselda - Chiến binh xám Guinevere - Trắng trẻo và mềm mại Gwyneth - May mắn, hạnh phúc |
Bắt đầu với chữ H |
Halcyon - Bình tĩnh, bình tâm Hebe - Trẻ trung Helga - Được ban phước Heulwen - Ánh mặt trời Hypatia - Cao quý nhất |
Bắt đầu với chữ I |
Imelda - Chinh phục tất cả Iolanthe - Đóa hóa tím Iphigenia - Mạnh mẽ Isolde - Xinh đẹp |
Bắt đầu với chữ J |
Jena - Chú chim nhỏ Jezebel - Trong trắng Jocasta - Mặt trăng sáng ngời Jocelyn - Nhà vô địch Joyce - Chúa tể |
Bắt đầu với chữ K |
Kaylin - Người xinh đẹp và mảnh khảnh Keisha - Mắt đen Kerenza - Tình yêu, sự trìu mến Keva - Mỹ nhân, duyên dáng Kiera - Cô bé tóc đen |
Bắt đầu với chữ L |
Ladonna - Tiểu thư Laelia - Vui vẻ Lani - Thiên đường, bầu trời Latifah - Dịu dang, vui vẻ Letitia - Niềm vui Louisa - Chiến binh nổi tiếng Lucasta - Ánh sáng thuần khiết |
Bắt đầu với chữ M |
Mabel - Đáng yêu Maris - Ngôi sao của biển cả Martha - Quý cô, tiểu thư Meliora - Tốt hơn, đẹp hơn Milcah - Nữ hoàng Mildred - Sức mạnh của nhân từ Mirabel - Tuyệt vời Miranda - Dễ thương, đáng mến Muriel - Biển cả sáng ngời Myrna - Trìu mến Neala - Nhà vô địch |
Bắt đầu với chữ O |
Odette/Odile - Sự giàu có Oralie - Ánh sáng đời tôi Oriana - Bình minh Orla - Công chúa tóc vàng |
Bắt đầu với chữ P |
Pandora - Được ban phước Phedra - Ánh sáng Philomena - Được yêu quý nhiều Phoebe - Tỏa sáng |
Bắt đầu với chữ R |
Rowan - Cô bé tóc đỏ Rowena - Danh tiếng, niềm vui |
Bắt đầu với chữ S |
Selina - Mặt trăng Sigrid - Công bằng và thắng lợi Sophronia - Cẩn trọng, nhạy cảm Stella - Vì sao |
Bắt đầu với chữ T,U |
Thekla - Vinh quang của thần linh Theodora - Món quà của Chúa Tryphena - Duyên dáng, thanh nhã Ula - Viên ngọc của biển cả |
Bắt đầu với chữ V, X |
Vera - Niềm tin Verity - Sự thật Veronica - Người mang lại chiến thắng Viva/Vivian - Sống động Winifred - Niềm vui và hòa bình Xavia - Tỏa sáng Xenia - Duyên dáng, thanh nhã |
200+ cái tên tiếng Anh cho Nam
Phái Nữ có nhiều tên xịn, phái nam cũng có nhiều tên sang lắm nhé. Mời phái mạnh vào lựa chọn những tên tiếng Anh hay cho game này hay sử dụng trong đời thường đều oke đó.
Tên | Ý nghĩa |
JUSTIN | Một cái tên quen thuộc đúng không? Justin được chuyển từ tên Latin Iustinus. Nó mang nghĩa theo từ Just - chính xác để thể hiện ý nghĩa về tính trung thực. |
MASON | Ý nghĩa của tên Mason là vượt qua mọi thử thách, thể hiện sự chăm chỉ. Nếu sở hữu tên này có thể nói rằng bạn là người làm việc chăm chỉ. |
GRAY | Gray theo màu là màu xám, nếu ai đó có tóc hay thích màu xám thì người xưa được đặt để thể hiện điều đó. Nhưng nay từ Gray còn mang ý nghĩa là sự đáng yêu và đáng được chú ý (khá giống như tên Violet mà các cô gái hay dùng) |
CATO | Mang ý nghĩa không ngoan trong tiếng Latin. Cái tên này có lịch sử lâu đài mà thời cổ đại có một chính trị gia mang tên Cato, chống lại Julius Caesar. |
NOLAN | Xuất phát từ một họ Ailen, mang nghĩa hậu duệ của Nullan – mang ý nghĩa cao quý, nổi tiếng. Nên ý nghĩa từ Nolan là sức mạnh, danh tiếng hiển hách. |
ACE | Mang ý nghĩa là thứ hạng cao nhất, Ace – cái tên dành cho ai muốn thể hiện sự quyết liệt, tinh thần quyết chiến quyết thắng đó nhé. |
NIGHT | Buổi đêm ư ? Không chỉ là ý nghĩa đó, cái tên này còn mang tới ý nghĩa theo các câu chuyện, chuyện muốn kể, người có tính chịu khó lắng nghe. |
ALEXANDER | Theo tiếng Hy lạp, tên này mang ý nghĩa người bảo vệ, đàn ông đích thực. Cái tên tiếng Anh dành cho nam rất chuẩn phải không? |
LEVI | Tên này theo tiếng Do Thái là tham gia, gắn bó. Nếu tính ý nghĩa sẽ là kiên định, gắn kết. Một tên hay cho ai luôn kiên trì với bản thân nè. |
JONATHAN | Trong tiếng Do Thái, Jonathan có nghĩa là Thiên chúa đã ban. Cái tên mang ngụ ý là món quà từ trên cao, rất ý nghĩa với các bạn đến từ gia đình theo đạo. |
OTIS | Otis có tên mang nghĩa là phong phú, cũng thiên về hướng giàu có. Tên này dễ viết lại dễ nhớ, mang ý nghĩa lớn nên rất hợp để sử dụng luôn. |
MAVERICK | Tên tiếng Anh mang ý nghĩa là độc lập. Bạn sẽ thể hiện được tính cách mạnh mẽ của mình với cái tên này đó. |
JESSE | Tiếng Do thái thì Jesse là Món quà. Riêng bạn là một món quà mà cuộc sống tạo ra nên hãy trân trọng mình nhé. |
MATTHEW | Cái tên này bắt nguồn từ Thiên chúa giáo. Matthew là một trong mười hai sứ đồ của Jesus đồng thời mang ý nghĩa là món quà từ thiên chúa. |
LEO | Leo mang nghĩa là sư tử trong tiếng Latin, sẽ thể hiện sự can đảm, có sức mạnh nếu bạn sử dụng cái tên này. |
LIAM | Liam được coi là tên viết tắt của Wiliam mang nghĩa là mong muốn. Bên cạnh đó cái tên này cũng thể hiện sự dễ thương, đáng yêu nhé. |
JAYDEN | Dựa theo từ Jadon, mang nghĩa biết ơn hoặc người phán xử trong tiếng Do Thái. Sử dụng tên này thể hiện tính hiếu thảo hoặc công bằng. |
CASPER | Mang nghĩa là thủ quỹ theo tiếng Ba Tư hoặc chỉ đá quý. Một cái tên thể hiện là món quà quý giá, trân trọng. |
REMINGTON | Tên dễ đọc và đẹp nhưng cũng nam tính. Nó cũng có thể viết tắt là Remy – vừa đơn giản vừa thú vị. |
BEAR | Như ý nghĩa mang sức mạnh của gấu, tên này vừa mang lại cảm nhận dễ thương vừa mạnh mẽ, |
BASIL | Nếu dịch sang nghĩa tiếng việt thì Basil là câu húng quế, trong tiếng Hy Lạp thì lại có nghĩa là vương giả. Một cái tên vừa sang trọng vừa thú vị. |
DUKE | Theo biến thể của từ Latin Dux – hàm nghĩa là nhà lãnh đạo. Tên khá là phổ biến về tính Tên cao quý này xuất phát từ tiếng Latin "dux", có nghĩa là "nhà lãnh đạo". Cũng là một cái tên khá phổ biến đấy nhé! |
TAREK | Dựa theo tên tiếng Ả Rập Tariq – có nghĩa là ngôi sao buổi sáng. |
GRIFFIN | Biến thể từ từ Latin – Gruffudd, cái tên này có nghĩa là chúa, hoàng tử. Thiệt là sang trọng đúng không nào? |
ETHAN | Trong tiếng Do Thái, cái tên này có nghĩa là bền bỉ, vững chắc. |
WYATT | Biến thể từ từ Wyot, trong tiếng Anh cổ có nghĩa là dũng cảm, ngoan cường, cứng rắn. Một cái tên ý nghĩa đúng không? |
SIR | Từ này có nghĩa là trẻ trung, năng động. Rất tuyệt đúng không? |
CARLOS | Mang ý kiểu là trưởng thành, có chất đàn ông. Một cái tên thể hiện sự trưởng thành, quân tử của bạn. |
ALAN | Đơn giản, Alan là đẹp trai. Ai tự tin chọn cho mình tên này nào? |
ERIC | Tên này mang ý nghĩa là luôn luôn, người cai quản, thủ lĩnh. Bạn có thích nó? |
Bên cạnh đó, bạn có thể xem thêm những cái tên tiếng Anh hay cho nam dưới đây:
Bắt đầu với chữ A |
Aaron - Khai sáng, cao quý, mạnh mẽ Abe - Người cha của dân tộc Abraham - Người cha cao quý Adam - Người đàn ông của trái đất Adler - Dũng cảm và hùng vĩ Adley - Luôn muốn làm nhưng điều đúng đắn Aedus - Ngọn lửa Aiden - Ý chí mạnh mẽ, luôn biết mình muốn gì Alan - Đẹp trai, quý tộc Albern - Dũng cảm và lịch sự Alexander - Người bảo vệ Alfred or Alfie - Cực kỳ khôn ngoan Alvin - Cao thượng, tốt bụng và đáng tin cậy Ambrose - Danh tiếng trường tồn theo thời gian Amery - Siêng năng, chăm chỉ Amos - Mạnh mẽ Andrew - Dũng cảm, mạnh mẽ, nam tính Angus - Độc đáo, đặc biệt Ansel - Sinh ra từ gia đình quý tộc Ariel - Tên của một thiên thần, nghĩa đen là sư tử Arnold - Dũng mãnh như đại bàng Arthur - Nhà vô địch dũng cảm và là tín đồ của Thor Arvel - Dễ thương, nhiều người yêu mến Aryeh - Sư tư - vua các loài thú, mạnh mẽ, dũng cảm Asher - May mắn Atwood - Người sống trong rừng, đơn giản đầy đủ Aubrey - Người cai trị Austin - Tử tế, tốt bụng Axel - Người đàn ông ôn hòa Azriel - Tên của thiên thần, người trợ giúp thần hộ mệnh |
Bắt đầu với chữ B |
Baird - Một người có tài năng âm nhạc Barclay - Đồng cỏ của rừng Bạch Dương Barin - Chiến binh cao quý luôn muốn điều tốt nhất Barnaby - Nhà tiên tri khôn ngoan, tin cậy Barnett - Người lãnh đạo Baruch - May mắn Beau - Đẹp trai Benedict - May mắn Benton - Người sống trên các cánh đồng hoang Berel - Mạnh mẽ và dũng cảm Berwin - Chúc phúc cho người Bỉ Blake - Người có nước da trắng Boone - Tốt đẹp, mang phước lành Boris - Chiến binh dũng cảm, mạnh mẽ, tin cậy Brendan - Tầm nhìn xa trông rộng |
Bắt đầu với chữ C |
Caleb - Toàn tâm toàn ý Calev - Người có trái tim ấm áp Cayden - Chiến binh vĩ đại, dũng cảm, mạnh mẽ nhất Cedric - Chiến binh mạnh mẽ dũng cảm Chanan - Một người có duyên Cody - Tốt bụng, luôn muốn giúp đỡ mọi người Colin - Nguời tập sự Colm - Hòa bình Connor - Khát vọng Conrad - Người mạnh mẽ đưa ra những lời khuyên tốt Conway - Dòng sông Thánh Cormac - Con quạ Corwin - Huyền bí, kỳ lạ Craig - ừ từ, bình tĩnh |
Bắt đầu với chữ D |
Daniel - Một người ngoan đạo Darragh - Gỗ sồi Dietrich - Người lãnh đạo Doron - Món quà Dylan - Triều đại vĩ đại |
Bắt đầu với chữ E |
Ehud - Tình yêu hoàn hảo Eilad - Bền bỉ, kiên định Eli - Lễ hội lên ngôi Eliyahu - Người ngoan đạo, hướng về thiên chúa Emanuel - Một cái tên trong Kinh thánh, chúa ở bên chúng ta Emory - Người lãnh đạo Ethan - Vững chắc, bền bỉ, kiên định Ewan - Người đàn ông sinh ra từ cây Yew Ezekiel - Sức mạnh Ezra - Người trợ giúp |
Bắt đầu với chữ F |
Finn - Mạnh mẽ, dũng cảm Frederick - Người lãnh đạo mạnh mẽ, tốt bụng, công bằng |
Bắt đầu với chữ G |
Gabrie - Vị thần của chúa Gad - May mắn, Gad là con trai của Jacob trong kinh thánh Garrett - Người luôn vì người khác Gavriel - Sức mạnh Gideon - Chiến binh hùng mạnh Gil - Một người hạnh phúc Grayson - Con trai của người bảo lãnh |
Bắt đầu với chữ H |
Harding - Dũng cảm và kiên cường Harvey - Bùng cháy, nhiệt huyết Helmer - Cơn thịnh nộ Hirsch - Ngây thơ Hunter - Thợ săn |
Bắt đầu với chữ I |
Indivar - Chúc phúc Isaiah - Cứu rỗi Ivor - Dũng cảm, mạnh mẽ, tận tụy |
Bắt đầu với chữ J |
Jack - Dũng cảm mạnh mẽ nhưng nghĩ cho bản thân Jacob - Mạnh mẽ Jasper - Khôn ngoan - người mang kho báu Jordan - Có nghĩa chảy xuống - tên một dòng sông Joss - Chúa tể đạo hồi Judah - Một người rất được yêu mến Jude - Dạng rút gọn của Judah Jules - Hậu duệ của sao mộc |
Bắt đầu với chữ K |
Kalman - Người có lòng nhân ái, nhân từ Karamat - Kỳ diệu Kasey - Người luôn cảnh giác, tỉnh táo Kasper - Người thông thái, mang kho báu Keane - Cổ xưa, xa xôi, huyền bí Kelly - Chiến binh thực thụ Kendal - Một người được yêu mến và tôn thờ Kenzie - Đẹp trai và tốt bụng Killian - Chiến binh nhỏ bé Kirk - Tin cậy Kwan - Mạnh mẽ |
Bắt đầu với chữ L |
Leon - Sư tử Leonard - Dũng cảm, mạnh mẽ như sư tử Levi - Gắn bó Liam - Người bảo vệ kiên định của mọi người Logan - Một cái tên phổ biến xuất phát từ họ của Scotland Lorcan - Nhỏ bé nhưng dũng cảm và quyết liệt Lowell - Hung dữ, dũng cảm nhưng có nhiều điều để học hỏi |
Bắt đầu với chữ M |
Maddox - Tốt bụng, đáng tin cậy Magnar - Chiến binh mạnh mẽ Magnus - Tuyệt vời, được mọi người yêu mến và kính trọng Malachi - Sứ giả của thần Malcolm - Người có dòng máu quý tộc, hoàng gia Marcus - Chiến binh mạnh mẽ, cao quý Marlon - Đẹp trai, nhanh nhẹn, dũng cảm Matthew - Một món quà từ chúa Max - Mạnh mẽ, đơn giản Maximus - Tuyệt vời nhất Medad - Người bạn Meir - Người mang đến ánh sáng, hy vọng Melville - Người lãnh đạo dũng cảm, chính trực Mendel - Người tốt bụng luôn biết cách an ủi mọi người Mica - Người giống với chúa Micha - Một nhà tiên tri nhỏ trong kinh thánh Milo - Một người công bằng, tốt bụng Morgan - Lãng mạn và huyền thoại Moshe - Một nhà phán đoán, lãnh đạo mạnh mẽ Murray - Một thủy thủ, một người yêu biển |
Bắt đầu với chữ N |
Nathaniel - Một món quà từ chúa Neal - Dũng cảm, mạnh mẽ, trung thực Neron - Mạnh mẽ, dũng cảm Niall - Lãng mạn Nicholas - Nghĩa đen là người dân khải hoàn Nika - Hung dữ nhưng tuyệt vời Nissim - Phép lạ Noach - Một người trầm lặng và bình yên Noah - Thoải mái Noam - Dễ chịu, tốt bụng Norris - Người chăm sóc, giỏi chăm sóc mọi người và mọi thứ |
Bắt đầu với chữ O |
Olaf - Khôn ngoan Orson - Giống như một chú Gấu, một người mạnh mẽ Oscar - Ngọn giáo của thần Oswald - Một người có sức mạnh như thần Oswin - Người bạn của chúa Ovadia - Người hầu của chúa, một nhà tiên tri Owen - Sinh ra đã tốt bụng |
Bắt đầu với chữ P |
Padraig - Quý tộc Phillip - Người yêu ngựa Phoenix - Một con chim thần thoại, biểu tượng của sự bất tử |
Bắt đầu với chữ Q,R |
Quentin - Nghĩa đen là sinh ra vào thứ năm Rafael - Thiên thần chữa lành vết thương Randolph - Một người bảo hộ Reese - Người hâm mộ Reggie - Người cai trị khôn ngoan Remo - Người mạnh mẽ Roderick - Một sức mạnh cường đại, người có mái tóc đỏ Roman - Một người mạnh mẽ đến từ Rome Ronan - Tên của một vị vua Rory - Tên của người da đỏ Ryan - Một vị vua nhỏ |
Bắt đầu với chữ S |
Saul - Một vị vua khôn ngoan, công bằng Sebastian - Một người được yêu thương tuyệt đối Selig - Người may mắn, vui vẻ Seth - Một cái tên gắn bó với thần thoại Hy Lạp Shaun - Người được chúa ban phước Solomon - Một người điềm đạm và yêu thương Stephen - Vương miện |
Bắt đầu với chữ T |
Takeo - Mạnh mẽ Takeshi - Rất mạnh mẽ Thomas - Một cái tên trong kinh thánh - nghĩa đen là đôi song sinh Tiger - Mạnh mẽ, tràn đầy sức sống - đẹp trai, cao quý như một con hổ Timothy - Tôn vinh Chúa Tobias - Một cái tên trong kinh thánh |
Bắt đầu với chữ U, V, W, Y, Z |
Uriel - Thiên thần ánh sáng hay ngọn lửa của thần Valdus - Một người rất mạnh mẽ Velvel - Một chiến binh dũng mãnh không biết sợ hãi William - Người bảo vệ Wyatt - Chiến binh nhỏ Yona - Sự yên bình Yoram - Người được nâng đỡ từ Chúa Zachary - Một nhà tiên tri Zane - Có duyên Zev - Có nghĩa là Sói |
Trên đây là một số tên tiếng Anh hay, các bạn cùng tham khảo nha.
Ngoài ra, bạn xem thêm:
Những câu nói hay bằng tiếng Anh truyền động lực và cảm hứng
Từ khóa » Dịch Tiếng Anh Từ Mạnh Mẽ
-
→ Mạnh Mẽ, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Nghĩa Của "mạnh Mẽ" Trong Tiếng Anh - Từ điển Online Của
-
MẠNH MẼ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Mạnh Mẽ Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Top 12 Dịch Tiếng Anh Từ Mạnh Mẽ
-
Đặt Câu Với Từ "mạnh Mẽ"
-
Nghĩa Của Từ Mạnh Mẽ Bằng Tiếng Anh
-
Mạnh Mẽ Lên Tiếng Anh Là Gì
-
Mạnh Mẽ Lên Nào Cô Gái Tiếng Anh Là Gì | Http://.vn
-
Top 9 Trang Web Dịch Tiếng Anh Chuyên Ngành Chuẩn Nhất, Tốt Nhất
-
Ý Chí Mạnh Mẽ: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ ... - OpenTran
-
Lưu Nhanh Tên Tiếng Anh Theo Tên Tiếng Việt Cực Chuẩn - IELTS Vietop
-
Ý Nghĩa Của Forcefully Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary