Ý Chí Mạnh Mẽ: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ ... - OpenTran
Có thể bạn quan tâm
TOP | A | Ă | Â | B | C | D | Đ | E | Ê | G | H | I | K | L | M | N | O | Ô | Ơ | P | Q | R | S | T | U | Ư | V | X | Y |
Nghĩa: ý chí mạnh mẽ
Ý chí là một tính từ chỉ ý chí và khả năng của một người để tác động đến các sự kiện hoặc đưa ra quyết định có ý thức. Phẩm chất ý chí đóng vai trò then chốt trong việc hình thành tính cách và nhân cách. Ví dụ, hành vi có ý chí gắn liền với khả năng vượt ...Đọc thêm
Nghĩa: strong will
Đọc thêm
Nghe: ý chí mạnh mẽ
ý chí mạnh mẽNghe: strong will
strong willCách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.
Dịch sang các ngôn ngữ khác
- enTiếng Anh strong will
- ptTiếng Bồ Đào Nha vontade forte
- hiTiếng Hindi प्रभावशाली इच्छा शक्ति
- kmTiếng Khmer ឆន្ទៈដ៏រឹងមាំ
- loTiếng Lao ຄວາມຕັ້ງໃຈທີ່ເຂັ້ມແຂງ
- msTiếng Mã Lai keazaman yang tinggi
- frTiếng Pháp forte volonté
- esTiếng Tây Ban Nha voluntad fuerte
- itTiếng Ý forte volontà
- thTiếng Thái ความตั้งใจอันแรงกล้า
Phân tích cụm từ: ý chí mạnh mẽ
- ý – yl
- Ý kiến của tôi khác với ý kiến của anh ấy - My opinion differs from his
- cố ý hoặc sơ suất - knowingly or negligently
- chí – only
- thậm chí còn đam mê hơn - even more passionate
- mạnh – strong
- mạnh hơn rất nhiều - are a lot stronger
- niềm tin mạnh mẽ của chúng tôi - our strong belief
- cấp độ mạnh hơn - stronger level
- mẽ – gizzards
- chiến dịch mạnh mẽ - robust campaign
Từ đồng nghĩa: ý chí mạnh mẽ
Phản nghiả: không tìm thấy
Kiểm tra: Tiếng Việt-Tiếng Anh
0 / 0 0% đạt phân biệt- 1picks
- 2ill-mannered
- 3lubrication
- 4partial-birth
- 5gelcap
Ví dụ sử dụng: ý chí mạnh mẽ | |
---|---|
Trong nhiệm kỳ Tổng thống của Franklin Roosevelt, Baring đã chỉ trích mạnh mẽ kế hoạch đóng gói tòa án của Tổng thống cho Tòa án Tối cao Hoa Kỳ. | During the Presidency of Franklin Roosevelt, Baring strongly criticized the President's court-packing plan for the United States Supreme Court. |
Với tư cách là một nghệ sĩ hoạt hình, Ichthyovenator sẽ có một cái mõm dài, nông và các chi trước mạnh mẽ. | As a spinosaur, Ichthyovenator would have had a long, shallow snout and robust forelimbs. |
Nhiều yếu tố tạo nên thứ hạng chung của Bảng Liên Minh; Aston tự hào về thành tích liên tục mạnh mẽ đối với các chỉ số liên quan đến kết quả thành công của học sinh. | Many factors make up the overall League Table rankings; Aston prides itself on consistently strong performances for the metrics related to student outcome successes. |
Sau khi trở về Diên An, Chu Ân Lai đã bị chỉ trích mạnh mẽ và thái quá trong chiến dịch này. | After returning to Yan'an, Zhou Enlai was strongly and excessively criticized in this campaign. |
Những thay đổi trong thành phần của chỉ số là rất hiếm và thường chỉ xảy ra sau khi mua lại công ty hoặc những thay đổi mạnh mẽ khác trong hoạt động kinh doanh chính của một thành phần. | Changes in the index's composition are rare, and generally occur only after corporate acquisitions or other dramatic shifts in a component's core business. |
Là một thành viên của Hội đồng Tư vấn của một ủy ban do Truman chỉ định, Oppenheimer đã ảnh hưởng mạnh mẽ đến Báo cáo Acheson – Lilienthal. | As a member of the Board of Consultants to a committee appointed by Truman, Oppenheimer strongly influenced the Acheson–Lilienthal Report. |
Goodman, một người theo xu hướng xuất bản nhận thức được doanh thu mạnh mẽ của JLA, đã xác nhận chỉ đạo biên tập viên truyện tranh của mình, Stan Lee, tạo ra một bộ truyện tranh về một nhóm siêu anh hùng. | Goodman, a publishing trend-follower aware of the JLA's strong sales, confirmably directed his comics editor, Stan Lee, to create a comic-book series about a team of superheroes. |
Mặc dù đôi khi bướng bỉnh và có ý chí mạnh mẽ, chó sục biên giới là những con chó ngoan. | Though sometimes stubborn and strong willed, border terriers are sound dogs. |
Ngay cả những người theo dõi các phòng khiêu vũ đồng giới cũng có thể chứng thực rằng trong khi nhảy đối tác đồng giới có thể năng động và mạnh mẽ và thú vị, nó chỉ không hoàn toàn dường như để phù hợp. | Even avid followers of the same-sex ballroom circuit can attest that while same-sex partner dancing can be dynamic and strong and exciting, it just doesn't quite seem to fit. |
Cơ hội thăng tiến của tôi đã chết, giống như hệ sinh thái mong manh của cái hồ đó. | My chances for a promotion are dead, just like the fragile ecosystem of that lake. |
Chúng tôi đã đồng ý về một ngày cho cuộc họp tiếp theo. | We agreed on a date for the next meeting. |
Ý tưởng của anh ấy rất khác với tôi. | His idea is very different from mine. |
Nhấn mạnh đặc điểm nạc tư thế của nó, thuật ngữ 'tango apilado' thường được sử dụng như một từ đồng nghĩa với 'tango milonguero'. | Emphasizing its postural lean characteristic, the term ‘tango apilado’ has often been used as a synonym for 'tango milonguero'. |
Tom nghĩ rằng làm điều đó có thể là một ý kiến hay. | Tom thinks that doing that might be a good idea. |
Chúng tôi đã hứa, trong bài viết cuối cùng của chúng tôi, sẽ minh họa sức mạnh ghê gớm của cá mập trắng, bằng cách liên quan đến một cuộc đấu tranh đáng sợ giữa loài vật này và một con người. | We promised, in our last article, to illustrate the formidable powers of the white shark, by relating a fearful struggle between this animal and a human being. |
Rousseau nổi điên nhưng có ảnh hưởng; Hume đã khỏe mạnh nhưng không có người theo dõi. | Rousseau was mad but influential; Hume was sane but had no followers. |
Các dây thần kinh của anh ta đã hoạt động mạnh đến nỗi sự xuất hiện của bất kỳ con chó nào có thể có ảnh hưởng nghiêm trọng đến trái tim bệnh tật của anh ta. | His nerves were so worked up that the appearance of any dog might have had a fatal effect upon his diseased heart. |
Kẻ nào đánh người có ý muốn giết mình, thì sẽ bị xử tử. | He that striketh a man with a will to kill him, shall be put to death. |
Tim hiện là giáo sư văn học Ý tại Đại học Florence. | Tim is now professor of Italian literature at the University of Florence. |
Nhiều người đã nói về Alchemy, rằng nó là để tạo ra vàng và bạc. Đối với tôi, đó không phải là mục đích, mà chỉ để xem xét đức tính và sức mạnh có thể nằm trong thuốc. | Many have said of Alchemy, that it is for the making of gold and silver. For me such is not the aim, but to consider only what virtue and power may lie in medicines. |
Người Algeria cần bỏ lại những bất bình và tập trung vào việc xây dựng một quốc gia mới và vững mạnh. | Algerians need to leave their grievances behind and focus on building a new and strong nation. |
Tôi ước mình là một phần của đội tuần tra cảnh giác tình nguyện trên toàn thế giới. Tôi sẽ giống như một cú đập mạnh! Ồ, xin lỗi, tôi đã làm gãy tay anh, tên tội phạm, Tom nói. | I wish I was part of a worldwide volunteer vigilante nunchuck patrol. I'd be like swish-swish-smash! Oh, sorry I broke your arm, criminal, said Tom. |
Algeria cần có một kế hoạch mạnh mẽ để trở thành điểm đến của các nhà đầu tư nước ngoài. | Algeria needs a powerful plan to become a destination for foreign investors. |
Theo ghi nhận, có hơn hai trăm loài tảo cát phát triển mạnh dưới thềm băng Bắc Cực. | For the record, there are over two hundred species of diatoms that thrive under Arctic ice shelves. |
Thuyền trưởng, nếu có bằng chứng về sự ion hóa tương tự trong các mảnh đó, điều đó có nghĩa là họ đã cố gắng chiếu tia vật liệu từ bộ truyền phát. | Captain, if there's evidence of similar ionization in those fragments, it could mean that they tried to beam aboard material from the streamer. |
Đó là gần gấp đôi sức mạnh của một tia chớp. | That's almost double the power of a lightning bolt. |
Tất cả bên trong và mang và lưỡi xuất hiện trong một mảnh. | All the insides and the gills and tongue came out in one piece. |
Thật là một quý ông trẻ tuổi xuất chúng, thật mạnh mẽ và khỏe mạnh. | Such a fine upstanding young gentleman, so strong and healthy. |
Bạn nên biết, bạn thân mến, buổi tối cuối cùng của cha mẹ, tôi đã nhận được rất nhiều lời phàn nàn về sự lựa chọn trang phục của bạn. | You should know, dear, that last parents' evening, I received numerous complaints about your choice of attire. |
Ở đây chùm sáng mạnh hơn, phải không? | The beam is stronger here, isn't it? |
Từ khóa » Dịch Tiếng Anh Từ Mạnh Mẽ
-
→ Mạnh Mẽ, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Nghĩa Của "mạnh Mẽ" Trong Tiếng Anh - Từ điển Online Của
-
MẠNH MẼ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Mạnh Mẽ Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Top 12 Dịch Tiếng Anh Từ Mạnh Mẽ
-
Đặt Câu Với Từ "mạnh Mẽ"
-
Nghĩa Của Từ Mạnh Mẽ Bằng Tiếng Anh
-
Mạnh Mẽ Lên Tiếng Anh Là Gì
-
Mạnh Mẽ Lên Nào Cô Gái Tiếng Anh Là Gì | Http://.vn
-
Top 9 Trang Web Dịch Tiếng Anh Chuyên Ngành Chuẩn Nhất, Tốt Nhất
-
Tổng Hợp Tên Tiếng Anh Hay Và ý Nghĩa - IELTS Fighter
-
Lưu Nhanh Tên Tiếng Anh Theo Tên Tiếng Việt Cực Chuẩn - IELTS Vietop
-
Ý Nghĩa Của Forcefully Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary