Tổng Hợp Tính Từ Chỉ Tính Cách Thông Dụng Nhất - Step Up English
Có thể bạn quan tâm
Khi muốn miêu tả một ai đó hay tự giới thiệu về thân chúng ta thường sử dụng những tính từ chỉ tính cách. Tuy nhiên chúng ta gần như chỉ quanh quẩn những từ như smart, fun, good… Sử dụng mãi những từ này thì thật là nhàm chán phải không? Hôm nay, Step Up sẽ tổng hợp những tính từ chỉ tính cách thông dụng nhất giúp bạn mở rộng vốn từ nhé!
Nội dung bài viết
- 1. Tính từ chỉ tính cách tích cực trong tiếng Anh
- 2. Tính từ chỉ tính cách tiêu cực trong tiếng Anh
- 3. Bài viết mẫu miêu tả con người có sử dụng các tính từ chỉ tính cách
1. Tính từ chỉ tính cách tích cực trong tiếng Anh
Mỗi người đều có những tính cách khác nhau. Sẽ có những tính cách tiêu cực và còn có cả tiêu cực.
Dưới đây là những tính từ chỉ tính cách tích cực phổ biến trong Anh:
STT | Tính từ chỉ tính cách | Dịch nghĩa |
1 | Ambitious | Có nhiều tham vọng |
2 | Brave | Anh hùng |
3 | Careful | Cẩn thận |
4 | Cautious | Thận trọng. |
5 | Cheerful | Vui vẻ |
6 | Clever | Khéo léo |
7 | Competitive | Cạnh tranh, đua tranh |
8 | Confident | Tự tin |
9 | Creative | Sáng tạo |
10 | Dependable | Đáng tin cậy |
11 | Easy going | Dễ gần. |
12 | Enthusiastic | Hăng hái, nhiệt tình |
13 | Exciting | Thú vị |
14 | Extroverted | Hướng ngoại |
15 | Faithful | Chung thủy |
16 | Friendly | Thân thiện. |
17 | Funny | Vui vẻ |
18 | Generous | Hào phóng |
19 | Gentle | Nhẹ nhàng |
20 | Hardworking | Chăm chỉ. |
21 | Honest | Trung thực |
22 | Humorous | Hài hước |
23 | Imaginative | Giàu trí tưởng tượng |
24 | Introverted | Hướng nội |
25 | Kind | Tốt bụng. |
26 | Loyal | Trung thành |
27 | Observant | Tinh ý |
28 | Open-minded | Khoáng đạt |
29 | Optimistic | Lạc quan |
30 | Outgoing | Cởi mở |
31 | Patient | Kiên nhẫn |
32 | Polite | Lịch sự. |
33 | Quiet | Ít nói |
34 | Rational | Có chừng mực, có lý trí |
35 | Serious | Nghiêm túc. |
36 | Sincere | Thành thật |
37 | Smart = intelligent | Thông minh. |
38 | Sociable | Hòa đồng. |
39 | Soft | Dịu dàng |
40 | Tactful | Lịch thiệp |
41 | Talented | Tài năng, có tài. |
42 | Talkative | Hoạt ngôn. |
43 | Understanding | Hiểu biết |
44 | Wise | Thông thái uyên bác. |
[FREE] Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.
Tìm hiểu thêm: Tất tần tật về tính từ trong tiếng Anh
2. Tính từ chỉ tính cách tiêu cực trong tiếng Anh
Một số tính từ chỉ tính cách tiêu cực trong tiếng Anh:
STT | Tính từ chỉ tính cách | Dịch nghĩa |
1 | Aggressive | Hung hăng, xông xáo |
2 | Aggressive | Xấu bụng |
3 | Bad-tempered | Nóng tính |
4 | Boast | Khoe khoang |
5 | Boring | Buồn chán. |
6 | Careless | Bất cẩn, cẩu thả. |
7 | Cold | Lạnh lùng |
8 | Crazy | Điên khùng |
9 | Cruel | Độc ác |
10 | Gruff | Thô lỗ cục cằn |
11 | Haughty | Kiêu căng |
12 | Hot-temper | Nóng tính |
13 | Impolite | Bất lịch sự. |
14 | Insolent | Láo xược |
15 | Lazy | Lười biếng |
16 | Mad | điên, khùng |
17 | Mean | Keo kiệt. |
18 | Pessimistic | Bi quan |
19 | Reckless | Hấp Tấp |
20 | Selfish | Ích kỷ |
21 | Shy | Nhút nhát |
22 | Strict | Nghiêm khắc |
23 | Stubborn | Bướng bỉnh (as stubborn as a mule) |
24 | Stupid | Ngu ngốc |
25 | Unkind | Xấu bụng, không tốt |
26 | Unpleasant | Khó chịu |
Tìm hiểu thêm: Tính từ ghép trong tiếng Anh
3. Bài viết mẫu miêu tả con người có sử dụng các tính từ chỉ tính cách
Có quá nhiều tính từ chỉ tính cách con người khiến bạn nản chí trong việc học thuộc chúng? Ngoài việc học riêng lẻ các từ, các bạn hãy kết hợp chúng để viết thành những đoạn văn. Việc đưa từ vựng vào ăn cảnh sẽ giúp nhớ từ lâu hơn.
Dưới đây là bài viết mẫu miêu tả con người con người có sử dụng các tính từ chỉ tính cách mà bạn có thể tham khảo:
My Best Friend
Hoa and I are best friends, we’ve been playing together since we were kids. She has very beautiful white skin and brown eyes. Hoa is clever. The vases she plugged, the cakes she made were great. Not only that, Hoa is also smart. She solves problems very quickly. Hoa is an introvert. She is cold and has little contact with strangers. But she’s different to me. She shared with me everything and cared for me as a family member. We have a lot in common, we love a band, food and books. For me, Hoa is a kind and observant girl. I love my best friend . Hopefully we will forever be good friends with each other.
Dịch nghĩa: Tôi và Hoa là bạn thân, chơi với nhau từ khi còn bé. Cô có một làn da trắng và đôi mắt nâu rất đẹp. Hoa thật khéo. Những lọ hoa cô ấy cắm, những chiếc bánh cô ấy làm rất tuyệt. Không chỉ vậy, Hoa còn thông minh. Cô ấy giải quyết vấn đề rất nhanh. Hoa là người hướng nội. Cô ấy lạnh lùng và ít tiếp xúc với người lạ. Nhưng cô ấy khác với tôi. Cô ấy chia sẻ với tôi mọi thứ và quan tâm tôi như người thân trong gia đình. Chúng tôi có nhiều điểm chung, chúng tôi yêu một ban nhạc, đồ ăn và sách. Đối với tôi, Hoa là một cô gái tốt bụng và tinh ý. Tôi yêu người bạn thân nhất của tôi . Mong rằng chúng ta sẽ mãi mãi là bạn tốt của nhau.
Xem thêm các chủ điểm ngữ pháp thường gặp trong thi cử và giao tiếp được trình bày chi tiết trong bộ đôi sách Hack Não Ngữ Pháp và App Hack Não PRO TÌM HIỂU NGAYNhư vậy, Step Up đã tổng hợp cho bạn toàn bộ những tính từ chỉ tính cách con người thông dụng nhất. Bạn hãy áp dụng chúng thường xuyên vào giao tiếp hàng ngày để giao tiếp “xịn” như người bản xứ và ghi nhớ từ lâu hơn nhé.
Step Up chúc bạn học tập tốt!
NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI
Name
Số điện thoại
Message
Đăng ký ngayTừ khóa » Các Tính Cách Của Tiếng Anh
-
Bộ Từ Vựng Về Tính Cách Con Người Trong Tiếng Anh
-
Tính Từ Chỉ Tính Cách Trong Tiếng Anh - Langmaster
-
80 TÍNH TỪ TIẾNG ANH VỀ TÍNH CÁCH THƯỜNG DÙNG
-
100 Từ Vựng Tiếng Anh Về Tính Cách Con Người
-
194 Tính Từ Chỉ Tính Cách Con Người Trong Tiếng Anh - StudyPhim
-
101 TÍNH TỪ CHỈ TÍNH CÁCH CON NGƯỜI - Timmy English
-
100+ Từ Vựng Tiếng Anh Về Tính Cách Con Người Hay Dùng Nhất - AMA
-
106 Từ Vựng Tiếng Anh Về Tính Cách
-
50+ Tính Từ Chỉ Tính Cách Con Người Trong Tiếng Anh
-
Tổng Hợp Những Cách Miêu Tả Tính Cách Con Người Tiếng Anh ...
-
Tính Cách Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Tính Cách Con Người - Leerit
-
72 Tính Từ Tiếng Anh Miêu Tả Tính Cách - Language Link Academic
-
Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Về Tính Cách - IELTS Fighter