Tổng Hợp Toàn Bộ Từ Vựng Tiếng Trung Về Nhà Bếp

tiengtrunganhduong.com Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề
  • Trang chủ
  • Các khóa học và học phí
    • KHUYẾN MẠI
    • HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ HỌC
    • CÁC LỚP ĐANG HỌC
    • LỊCH KHAI GIẢNG
    • CÁC KHÓA HỌC VÀ HỌC PHÍ
  • VỀ CHÚNG TÔI
    • Cảm nhận của học viên về Tiếng Trung Ánh Dương
    • Sự khác biệt
    • Quyền lợi của học viên
    • Video-Hình ảnh lớp học
  • TÀI LIỆU
    • Dịch Tiếng Trung
    • Quiz
  • ĐỀ THI HSK ONLINE
  • Học tiếng Trung online
  • Liên hệ
TÌM KIẾM
  1. Trang chủ
  2. /
  3. Tổng hợp toàn bộ từ vựng tiếng Trung về nhà bếp
Học tiếng Trung giao tiếp → Đăng ký hôm nay nhận ngay ưu đãi Tổng hợp toàn bộ từ vựng tiếng Trung về nhà bếp 05/10/2016 17:00 Tweet Tổng hợp toàn bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề nhà bếp dành cho các bạn yêu thích công việc nội trợ     Bạn đã biết gọi tên tiếng Trung các dụng cụ nhà bếp trong gia đình mình chưa? Trong bài học ngày hôm nay, trung tâm tiếng Trung Ánh Dương sẽ giúp bạn tổng kết toàn bộ những từ vựng tiếng Trung chủ đề nhà bếp thường gặp để giúp bạn tự tin trong không gian yêu thích của mình nhé. Chúc các bạn thành công.    TỔNG HỢP TOÀN BỘ TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ NHÀ BẾP   Nhà bếp: 厨房  chúfáng   1. Khí ga truyền theo đường ống: 管道煤气  guǎndào méiqì 2. Khí ga lỏng: 液化气  yèhuà qì 3. Bếp ga: 煤气灶  méiqì zào 4. Bình nóng lạnh dùng ga: 煤气热水器  méiqì rèshuǐqì 5. Bếp điện: 电炉  diànlú 6. Diêm: 火柴  huǒchái 7. Bình chữa cháy: 灭火器  mièhuǒqì 8. Quạt hút gió: 排风扇  páifēngshàn 9. Lò vi ba: 微波炉  wéibōlú 10. Lò nướng bánh mì: 烤面包机  kǎo miànbāo jī 11. Nồi cơm điện: 电饭锅  diàn fàn guō 12. Nồi đất: 砂锅  shāguō 13. Nồi hầm: 炖锅  dùn guō 14. Nồi gang: 生铁锅  shēngtiě guō 15. Nồi nhôm: 铝锅  lǚ guō 16. Nồi lẩu: 火锅  huǒguō 17. Nồi hai tầng: 双层锅  shuāng céng guō 18. Nồi áp suất: 高压锅  gāoyāguō 19. Lò (đun nước, hâm thức ăn): 暖锅  nuǎn guō 20. Chảo rán: 平底煎锅  píngdǐ jiān guō 21. Xoong sâu đáy bằng: 沈平底锅  chén píngdǐ guō 22. Xoong nông: 平底锅  píngdǐ guō 23. Chảo xào rau: 炒菜锅  chǎocài guō 24. Chảo rán chống dính: 不粘底平底煎锅  bù nián dǐ píngdǐ jiān guō 25. Xẻng cơm: 锅铲  guō chǎn 26. Nắp xoong: 锅盖  guō gài 27. Nồi chưng: 篜锅  zhēng guō 28. Lồng hấp: 蒸笼  zhēnglóng 29. Cái sàng, cái rây: 筛子  shāizi 30. Phễu lọc: 滤斗  lǜ dǒu 31. Cái phễu: 漏斗  lòudǒu 32. Khuôn làm bánh: 饼模  bǐng mó 33. Nồi canh: 汤灌  tāng guàn 34. Vại muối dưa: 泡菜罐子  pàocài guànzi 35. Máy ép hoa quả: 榨果汁机  zhà guǒzhī jī 36. Máy ép: 压榨机  yāzhà jī 37. Tủ lạnh: 电冰箱  diàn bīngxiāng 38. Tủ đá: 冷冻柜  lěngdòng guì 39. Khay đựng đá: 储冰块器  chú bīng kuài qì 40. Thuốc khử mùi hôi trong tủ lạnh: 冰箱除臭剂  bīngxiāng chú chòu jì 41. Máy bào đá: 刨冰机  bàobīng jī 42. Giá đựng đồ gia vị: 调味品架  tiáowèi pǐn jià 43. Bình đựng đồ gia vị: 调味品瓶  tiáowèi pǐn píng 44. Bộ đồ gia vị: 调味品全套  tiáowèi pǐn quántào 45. Hộp cơm: 饭盒  fànhé 46. Tủ đựng dụng cụ ăn uống (đồ ăn): 餐具柜  cānjù guì 47. Một bộ đồ ăn: 一套餐具  yī tào cānjù 48. Bát ăn cơm: 饭碗  fànwǎn 49. Tủ để bát: 碗橱  wǎn chú 50. Cái đĩa, cái mâm: 盘子  pánzi 51. Đĩa salad: 色拉盘  sèlā pán 52. Đĩa gia vị: 调味盘  tiáowèi pán 53. Mâm tre: 竹盘  zhú pán 54. Mâm giấy: 纸盘  zhǐ pán 55. Khay: 托盘  tuōpán 56. Khay chân cao: 高脚果盘  gāo jiǎo guǒpán 57. Khay hình bầu dục: 椭圆盘  tuǒyuán pán 58. Khay tròn: 圆盘  yuán pán 59. Khay vuông: 方盘  fāng pán 60. Đĩa bẹt: 大浅盘  dà qiǎn pán 61. Đĩa nhỏ: 碟子  diézi 62. Đĩa ngăn ô để món nguội: 冷盘分格碟  lěngpán fēn gé dié 63. Đĩa thức ăn gia vị: 作料碟  zuóliào dié 64. Khay nhỏ để bình nước: 托碟  tuō dié 65. Đĩa (để cốc, tách…): 茶碟  chá dié 66. Đũa: 筷子  kuàizi 67. Giá để đũa: 筷子架  kuàizi jià 68. Đũa tre: 竹筷  zhú kuài 69. Đũa nhựa: 塑料筷  sùliào kuài 70. Đũa ngà: 象牙筷  xiàngyá kuài 71. Đũa bạc: 银筷  yín kuài 72. Thìa canh: 调羹  tiáogēng 73. Thìa súp: 汤匙  tāngchí 74. Muôi súp: 汤勺  tāng sháo 75. Muôi cán dài: 长柄勺  cháng bǐng sháo 76. Thìa thông lỗ: 通眼匙  tōng yǎn chí 77. Nĩa: 餐叉  cān chā 78. Xiên nướng thịt: 烤肉叉  kǎoròu chā 79. Dao ăn: 餐刀  cān dāo 80. Dao ăn món tráng miệng: 甜点刀  tiándiǎn dāo 81. Dao thái rau: 菜刀  càidāo 82. Dao gọt vỏ: 削皮刀  xiāo pí dāo 83. Dao cắt bánh mì: 面包刀  miànbāo dāo 84. Dao nhíp: 折叠刀  zhédié dāo 85. Dao thái thịt: 切肉刀  qiē ròu dāo 86. Đá mài dao: 磨刀石  mó dāo shí 87. Dụng cụ mài dao: 磨刀器  mó dāo qì 88. Cái đập quả có vỏ cứng: 坚果轧碎器  jiānguǒ zhá suì qì 89. Dụng cụ thái miếng: 切片器  qiēpiàn qì 90. Dụng cụ ép thịt: 绞肉器  jiǎo ròu qì 91. Dụng cụ quay thịt: 烤肉器  kǎoròu qì 92. Dụng cụ nhào trộn: 搅拌器  jiǎobàn qì 93. Cái mở nút chai: 开瓶器  kāi píng qì 94. Cái mở nắp hộp: 开罐器  kāi guàn qì 95. Dụng cụ nghiền (máy nghiền): 捣碎器  dǎo suì qì 96. Máy làm mì dẹt: 制面器  zhì miàn qì 97. Máy nhào trộn chạy điện: 电动搅拌器  diàndòng jiǎobàn qì 98. Máy đánh trứng: 打蛋器  dǎ dàn qì 99. Cái thớt: 砧板  zhēnbǎn 100. Tấm gỗ cán bột mì: 擀面板  gǎn miànbǎn 101. Cái thớt: 案板  ànbǎn 102. Ấm đun nước: 煮水壶  zhǔ shuǐhú 103. Bình lọc bằng thủy tinh: 玻璃滤壶  bōlí lǜ hú 104. Bình cà phê: 咖啡壶  kāfēi hú 105. Bình cà phê phin: 滴流咖啡壶  dī liú kāfēi hú 106. Vò, chậu nước: 水缸  shuǐ gāng 107. Gáo múc nước: 水瓢  shuǐ piáo 108. Muôi múc nước: 水勺  shuǐ sháo 109. Bình nước miệng loe: 大口水壶  dàkǒu shuǐhú 110. Bình trà gốm: 紫砂茶壶  zǐshā cháhú 111. Bình trà sứ: 瓷茶壶  cí cháhú 112. Dụng cụ uống trà: 茶具  chájù 113. Cốc sứ: 搪瓷杯  tángcí bēi 114. Cốc đựng bia: 啤酒杯  píjiǔbēi 115. Cốc có nắp: 有盖杯  yǒu gài bēi 116. Chén uống rượu hạt mít: 小酒杯  xiǎo jiǔbēi 117. Cốc dùng trong coctail: 鸡尾酒杯  jīwěijiǔ bēi 118. Chén vại uống rượu: 大酒杯  dà jiǔ bēi 119. Ly có chân, cốc nhỏ có chân: 高脚杯  gāo jiǎo bēi 120. Cốc cà phê: 咖啡杯  kāfēi bēi 121. Cốc đựng súp: 汤杯  tāng bēi 122. Đĩa súp: 汤盆  tāng pén 123. Đĩa bánh mì: 面包盆  miànbāo pén 124. Đĩa giấy: 纸盆  zhǐ pén 125. Lọ đựng nước phèn: 卤汁缸  lǔ zhī gāng 126. Lọ đường: 糖缸  táng gāng 127. Phích nước nóng: 热水瓶  rèshuǐpíng 128. Nút phích: 热水瓶塞  rèshuǐpíng sāi 129. Dụng cụ đựng bơ: 黄油容器  huángyóu róngqì 130. Bao đựng gạo: 米袋  mǐdài 131. Tủ đựng gạo: 米柜  mǐ guì 132. Tăm: 牙签  yáqiān 133. Khăn ăn: 餐巾  cānjīn 134. Giá để khăn ăn: 餐巾架  cānjīn jià 135. Giấy ăn: 纸巾  zhǐjīn 136. Khăn trải bàn viền hoa: 花边台布  huābiān táibù 137. Khăn trải bàn bằng gấm: 印花台布  yìnhuā táibù 138. Khăn rửa mặt: 洗碗布  xǐ wǎn bù 139. Khăn lau: 抹布  mābù 140. Tạp dề: 围裙  wéiqún 141. Thuốc tẩy: 清洁机  qīngjié jī 142. Cái bồn rửa trong nhà bếp: 厨房洗涤槽  chúfáng xǐdí cáo 143. Máy rửa bát: 洗碗机  xǐ wǎn jī 144. Ván trích thủy: 滴水板  dīshuǐ bǎn 145. Cái gầu, sảy: 畚箕  běnjī 146. Cái chổi: 扫帚  sàozhǒu 147. Thùng rác: 垃圾桶  lèsè tǒng 148. Máy sử lý rác: 垃圾处理机  lèsè chǔlǐ jī 149. Lồng bàn, chao đèn: 纱罩  shāzhào 150. Lồng bàn: 菜罩  cài zhào 151. Cái lò, cái bếp: 炉子  lúzǐ 152. Than nắm, than quả bàng: 煤球  méiqiú 153. Than tổ ong: 蜂窝煤  fēngwōméi 154. Bùn than: 煤泥  méi ní 155. Cục than: 煤块  méi kuài 156. Củi đóm, mồi nhen: 引火柴  yǐn huǒchái 157. Diêm: 火柴  huǒchái 158. Cái kẹp gắp than: 火钳  huǒqián 159. Cái xẻng xúc than: 火铲  huǒ chǎn 160. Găng tay nhóm lò: 生炉手套  shēng lú shǒutào 161. Cái làn đựng đồ ăn: 菜篮子  càilánzi 162. Túi nhựa: 塑料袋  sùliào dài 163. Cái cân: 秤  chèng 164. Cân lò xo: 弹簧秤  tánhuángchèng 165. Cân đòn: 杆秤  gǎnchèng 166. Cân điện tử: 电子秤  diànzǐ chèng   TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG UY TÍN HÀ NỘI  Địa chỉSố 12, Ngõ 93, Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội Emailtiengtrunganhduong@gmail.com Hotline097.5158.419 ( Cô Thoan) | Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương Tweet

Bài viết liên quan

Từ vựng tiếng Trung chủ đề phòng tắm Từ vựng tiếng Trung chủ đề phòng tắm 04/10/2016 17:00 Học từ vựng tiếng Trung chủ đề phòng ngủ Học từ vựng tiếng Trung chủ đề phòng ngủ 03/10/2016 17:00 Từ vựng tiếng Trung chủ đề nhà tù Từ vựng tiếng Trung chủ đề nhà tù 01/10/2016 17:00 Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành may mặc Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành may mặc 30/09/2016 17:00 Chào các bạn, trong bài học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề ngày hôm nay, chúng ta sẽ học về từ vựng tiếng Trung chuyên ngành may mặc 1000 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất 1000 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất 30/09/2016 08:40 1000 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất cần phải nắm vững dành cho người học tiếng Trung cơ bản Từ vựng các môn thể thao khác 29/09/2016 17:00 900 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất 900 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất 28/09/2016 08:30 900 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất cần phải nắm vững dành cho người học tiếng Trung cơ bản Từ vựng về các môn thể thao dưới nước Từ vựng về các môn thể thao dưới nước 27/09/2016 17:00 800 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất 800 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất 27/09/2016 08:20 800 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất cần phải nắm vững dành cho người học tiếng Trung cơ bản 700 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất 700 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất 26/09/2016 08:20 700 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất cần phải nắm vững dành cho người học tiếng Trung cơ bản 600 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất 600 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất 26/09/2016 08:10 600 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất cần phải nắm vững dành cho người học tiếng Trung cơ bản 400 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất 400 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất 25/09/2016 15:40 400 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất cần phải nắm vững dành cho người bắt đầu học tiếng Trung
  • Cách sử dụng “差点儿” (chà diǎnr), “几乎” (jīhū), và “差不多” (chà bù duō)

    Cách sử dụng “差点儿” (chà diǎnr), “几乎” (jīhū), và “差不多” (chà bù duō)

  • Tổng hợp lịch thi HSK và lịch thi HSKK năm 2024

    Tổng hợp lịch thi HSK và lịch thi HSKK năm 2024

  • Luyện nghe tiếng Trung: 数字“九”的魔力 Ma lực của con số “9”

    Luyện nghe tiếng Trung: 数字“九”的魔力 Ma lực của con số “9”

  • 9 Hậu tố thường dùng trong tiếng Trung và cách sử dụng

    9 Hậu tố thường dùng trong tiếng Trung và cách sử dụng

  • 5 Tiền tố thường dùng trong tiếng Trung giúp bạn giao tiếp dễ dàng

    5 Tiền tố thường dùng trong tiếng Trung giúp bạn giao tiếp dễ dàng

  • Cách thể hiện sự quan tâm đến người khác bằng Tiếng Trung

    Cách thể hiện sự quan tâm đến người khác bằng Tiếng Trung

  • Luyện nghe tiếng Trung: Lễ Giáng Sinh ở Trung Quốc

    Luyện nghe tiếng Trung: Lễ Giáng Sinh ở Trung Quốc

  • Luyện nghe tiếng Trung: Hệ thống giáo dục của Trung Quốc

    Luyện nghe tiếng Trung: Hệ thống giáo dục của Trung Quốc

  • Luyện nghe tiếng Trung: Ngô ngữ

    Luyện nghe tiếng Trung: Ngô ngữ

  • Tiếng Trung giao tiếp sơ cấp bài 59: Bạn bị thương rồi

  • Tiếng Trung giao tiếp trung cấp (bài 10)

    Tiếng Trung giao tiếp trung cấp (bài 10)

  • Tiếng Trung giao tiếp sơ cấp bài 67: An ủi

Chat với chúng tôi

Từ khóa » Cái Bát Tiếng Trung Là Gì