Tổng Hợp Từ Vựng Miêu Tả Tướng Mạo Bằng Tiếng Trung
Có thể bạn quan tâm
Đôi khi bạn muốn khen vẻ đẹp ngoại hình của một ai đó nhưng lại không biết diễn tả những từ ngữ ấy như thế nào. Hãy cùng học tiếng Trung tại nhà cùng tìm hiểu về những từ vựng miêu tả tướng mạo bằng tiếng Trung nhé!
- Phân biệt 竞赛 (jìngsài) và 竞争 (jìngzhēng)
- Từ vựng tiếng Trung về các công cụ, đồ nghề thường gặp
- Từ vựng nấu ăn tiếng Trung với 50 động từ thao tác trong nhà bếp
- Từ vựng tiếng Trung về quân đội ( p1 )
- Từ vựng 4 hệ ẩm thực lớn của Trung Quốc
Từ vựng miêu tả ngoại hình tướng mạo bằng tiếng Trung
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | 个字 | gē zi | vóc dáng |
2 | 温柔 | wēn róu | dịu dàng |
3 | 扁鼻 | biǎn bǐ | mũi hếch |
4 | 斗眼 | dòu yǎn | mắt lác |
5 | 善良 | shàn liáng | hiền lành |
6 | 高 | gāo | cao |
7 | 矮 | ai | thấp |
8 | 胖 | pàng | béo |
9 | 瘦 | shòu | gầy |
10 | 马尾 | mǎ wěi | tóc đuôi ngựa |
11 | 分头 | fēn tóu | tóc bổ đuôi |
12 | 乌黑头发 | wū hēi tóu fā | tóc đen |
13 | 棕色头发 | zōng sè tóu fā | tóc nâu |
14 | 柳叶眉 | liǔyě méi | mày lá liễu |
15 | 双眼皮 | shuāng yǎn pí | mắt hai mí |
16 | 单眼皮 | dān yǎn pí | mắt một mí |
17 | 弹子眼 | dàn zi yǎn | mắt bồ câu |
18 | 相貌 | xiàng mào | tướng mạo |
19 | 苹果脸 | píng guǒ liǎn | mặt tròn |
20 | 娃娃脸 | wá wa liǎn | mặt búp bê |
21 | 鸭蛋脸 | yā dān liǎn | mặt trái xoan |
22 | 四方脸 | sì fāng liǎn | mặt chữ điền |
23 | 长方脸 | cháng fāng liǎn | mặt dài |
24 | 尖脸 | jiān liǎn | mặt nhọn |
25 | 色鬼眼 | sè guǐ yǎn | mặt háo sắc |
26 | 纤细 | qiān xì | yểu điệu |
27 | 苗条 | miáo tiào | thon thả |
28 | 披肩长 | pījiān zhǎng | tóc dài chấm vai |
29 | 酒窝 | jiǔwō | lúm đồng tiền |
30 | 高鼻梁 | gāo bíliáng | sống mũi cao |
31 | 痣 | zhì | nốt ruồi |
32 | 疤痕 | bāhén | sẹo, vết sẹo |
33 | 络腮胡 | luòsāi hú | râu quai nón |
34 | 五官端正 | wǔguān duānzhèng | khuôn mặt cân đối |
35 | 高颧骨 | gāo quán gǔ | gò má cao |
36 | 肤色 | fūsè | màu da |
37 | 柔弱 | róuruò | ẻo lả, yếu đuối |
38 | 结实 | jiēshi | khỏe mạnh, vạm vỡ |
39 | 清秀 | qīngxiù | thanh tú |
40 | 和蔼 | hé’ǎi | hòa nhã |
41 | 丑陋 | chǒulòu | xấu xí |
42 | 凶恶 | xiōng’è | hung dữ |
43 | 白皙 | báixī | trắng nõn |
44 | 狮子鼻 | shīzi bí | mũi sư tử |
45 | 酒糟鼻 | jiǔzāo bí | mũi đỏ |
46 | 蒜头鼻 | suàntóu bí | mũi như đầu tỏi |
47 | 凤眼 | fèng yǎn | mắt phượng |
48 | 美目 | měi mù | đôi mắt đẹp |
49 | 慧眼 | huìyǎn | đôi mắt thể hiện sự trí tuệ |
50 | 金鱼眼 | jīnyú yǎn | mắt cá vàng |
51 | 蛤蟆眼 | hámá yǎn | mắt cóc |
52 | 细眯眼 | xì mī yǎn | mắt nheo |
53 | 眯缝眼 | mīfeng yǎn | mắt nheo |
54 | 青光 眼 | qīngguāngyǎn | mắt tinh quang |
55 | 樱桃小嘴 | yīngtáo xiǎo zuǐ | miệng anh đào nhỏ |
56 | 身材高挑 | shēncái gāotiǎo | thân hình cao ráo |
57 | 十指尖尖 | shízhǐ jiān jiān | bàn tay thon thả |
58 | 粗壮的大手 | cūzhuàng de dàshǒu | bàn tay thô |
59 | 鹅蛋脸 | édànliǎn | mặt như trứng ngỗng |
60 | 宽鼻阔嘴 | kuān bí kuò zuǐ | mũi và miệng rộng |
61 | 白发苍苍 | bái fà cāngcāng | tóc hoa râm bụt |
62 | 柔软的头发 | róuruǎn de tóufǎ | tóc mềm mượt |
Một số mẫu câu miêu tả tướng mạo bằng tiếng Trung
Một số mẫu câu miêu tả tướng mạo bằng tiếng Trung
她有一张圆圆的脸蛋,一个胖乎乎的身体。 Tā yǒuyì zhāngyuányuán de liǎndàn, yígè pànghūhū de shēntǐ. Cô có khuôn mặt tròn và thân hình mũm mĩm.
他的身体很壮实,一双小胳膊胖得又白又结实。 Tā de shēntǐ hěn zhuàngshí, yìshuāng xiǎo gēbó pàng dé yòu bái yòu jiēshi. Cơ thể của anh ấy rất mạnh mẽ, và cánh tay nhỏ của anh ấy trắng và khỏe mạnh.
程老师不胖,一头乌黑发亮的长头发,一双大眼睛炯炯有神。 Chéng lǎoshī bú pàng, yìtóu wūhēi fǎ liàng de cháng tóufǎ, yìshuāng dà yǎnjīng jiǒngjiǒng yǒu shén. Cô giáo Trình không béo, với mái tóc dài đen bóng và đôi mắt to tròn nhìn rất có hồn.
她长得胖嘟嘟的,有一头乌黑的头发。 Tā zhǎng de pàng dūdū de, yǒu yìtóu wūhēi de tóufǎ. Cô ấy mũm mĩm và có mái tóc đen.
我的同学个子高高的,白白的脸蛋,弯弯的眉毛下有一双水汪汪的大眼睛,特别有神。 Wǒ de tóngxué gèzi gāogāo de, báibái de liǎndàn, wānwān de méimáo xià yǒu yìshuāng shuǐ wāngwāng de dà yǎnjīng, tèbié yǒu shén. Người bạn cùng lớp của tôi có dáng người cao ráo, trắng trẻo và đôi mắt to long lanh dưới đôi lông mày cong vút, đặc biệt tràn đầy năng lượng.
她身材好,适合当模特。 Tā shēncái hǎo, shìhé dāng mótè. Cô có hình thể đẹp và thích hợp làm người mẫu.
你都已经皮包骨了,不要再减肥了。 Nǐ dōu yǐjīng píbāogǔle, búyào zài jiǎnféile. Bạn đã da bọc xương rồi, ngừng giảm cân.
她身材苗条,穿什么衣服都好看。 Tā shēncái miáotiáo, chuān shénme yīfú dōu hǎokàn. Cô ấy mảnh mai và trông đẹp trong bất cứ thứ gì.
他又瘦又高,不可能是个保镖。 Tā yòu shòu yòu gāo, bù kěnéng shìgè bǎobiāo. Anh ta gầy và cao, và không thể làm vệ sĩ.
她有黑色的头发。 Tā yǒu hēisè de tóufǎ. Cô ta có mái tóc màu đen.
我的奶奶有很多白头发。 Wǒ de nǎinai yǒu hěnduō bái tóufǎ. Bà tôi tóc bạc rất nhiều.
她的头发又柔软又丝滑,很适合拍洗发水广告。 Tā de tóufǎ yòu róuruǎn yòu sī huá, hěn shìhé pāi xǐ fǎ shuǐ guǎnggào. Tóc cô ấy mềm và mượt, rất thích hợp cho một quảng cáo dầu gội đầu.
他的单眼皮很迷人。 Tā de dānyǎnpí hěn mírén. Đôi mắt một mí của anh rất quyến rũ.
她去了整容医院做了个双眼皮。 Tā qùle zhěngróng yīyuàn zuòle gè shuāng yǎnpí. Cô đã đến bệnh viện phẫu thuật thẩm mỹ để có đôi mắt hai mí.
他有一双大大的蓝眼睛。 Tā yǒu yìshuāng dàdà de lán yǎnjīng. Anh ấy có đôi mắt to màu xanh lam.
她的棕眼睛很漂亮。 Tā de zōng yǎnjīng hěn piàoliang. Đôi mắt nâu của cô ấy thật đẹp.
那个小女孩的薄嘴唇很可爱。 Nàgè xiǎo nǚhái de báo zuǐchún hěn kě’ài. Cô gái nhỏ đó có đôi môi mỏng đáng yêu.
那个陌生人有个厚嘴唇。 Nàgè mòshēng rén yǒu gè hòu zuǐchún. Người lạ có đôi môi dày.
Hội thoại tiếng Trung về miêu tả ngoại hình
A: 小明, 我们班刚来了一个新同学叫什么名字呢? Xiǎo Míng, wǒmen bān gāng láile yígè xīn tóngxué jiào shénme míngzì ne? Tiểu Minh, tên của một bạn học mới vừa đến lớp chúng ta là gì nhỉ?
B: 他叫小黄,刚来我们班学习的。 Tā jiào Xiǎo Háng, gāng lái wǒmen bān xuéxí de. Cậu ấy tên là Tiểu Hoàng, cậu ấy vừa đến lớp chúng ta để học.
A: 我对他高高的个子的印象很深刻啊!个子真高啊! Wǒ duì tā gāogāo de gèzi de yìnxiàng hěn shēnkè a! Gèzi zhēn gāo a! Tôi rất ấn tượng về vóc dáng cao lớn của cậu ấy! Cậu ấy thật cao!
B: 他个子不仅高而且他的身体很壮实,一双明亮的大眼睛。 Tā gèzi bùjǐn gāo érqiě tā de shēntǐ hěn zhuàngshí, yìshuāng míngliàng de dà yǎnjīng. Không chỉ cao mà cậu ấy còn có một thân hình cường tráng với đôi mắt to sáng.
A: 真羡慕, 我们跟他打招呼吧。 Zhēn xiànmù, wǒmen gēn tā dǎzhāohū ba. Thật ngưỡng mộ, chúng ta qua chào hỏi cậu ấy đi.
B: 好的, 我们去吧。 Hǎo de, wǒmen qù ba. Được thôi, chúng ta đi thôi
Bài viết trên đây Thanhmaihsk đã giới thiệu đến bạn những từ vựng tiếng Trung giản thể liên quan đến miêu tả tướng mạo, ngoại hình. Hy vọng rằng các bạn thường xuyên thực hiện để tăng cường vốn từ vựng tiếng Trung của mình nhé!
Xem thêm:
- Văn mẫu: Miêu tả cô giáo bằng tiếng Trung
- Văn mẫu: Miêu tả về một người bạn bằng tiếng Trung
Từ khóa » Cách Viết Từ Gầy Trong Tiếng Trung
-
Gầy Tiếng Trung Là Gì - .vn
-
Tra Từ: 瘦 - Từ điển Hán Nôm
-
Gầy Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Gầy Còm Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
瘦瘠 – Audio, Hướng Dẫn Viết Từng Nét Chữ Của Sách Siêu Trí Nhớ ...
-
Giải Nghĩa, Hướng Dẫn Viết Các Nét – 病 - Học Tiếng Trung Quốc
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự LUYẾN 恋 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề "Ngoại Hình - Tính Cách"
-
Từ Vựng Và Mẫu Câu Giao Tiếp Về Ngoại Hình Trong Tiếng Trung
-
Sẽ Gầy Là Gì? Ý Nghĩa Thực Sự Khiến Dân Tình Nóng Mặt - Ben Computer
-
Từ Trái Nghĩa Trong Tiếng Trung Thường Gặp
-
50 Cặp Từ Tiếng Trung Trái Nghĩa Phải Nhớ - Du Học - Qtedu
-
Tiếng Hoa Hằng Ngày Bài 46 Những Từ Trái Nghĩa
-
Trung Tâm Hán Nôm Góp Phần Gầy Dựng Xã Hội Học Tập - Báo Đà Nẵng