Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Về Các Ngôn Ngữ Trên Thế Giới

Hiện nay trên thế giới có tới 7120 ngôn ngữ khác nhau, với tiếng Anh là ngôn ngữ toàn cầu. Bạn đã biết các thứ tiếng khác trong tiếng Anh viết như thế nào chưa? Hãy cùng tìm hiểu qua những từ vựng tiếng Anh về ngôn ngữ dưới đây nhé.

từ vựng tiếng anh về các quốc gia
Tên các quốc gia bằng tiếng Anh

Cách tạo ra các từ vựng tiếng Anh về ngôn ngữ với tên nước tương ứng

England: Nước Anh => English: Tiếng Anh Vietnam: Nước Việt Nam => Vietnamese: Tiếng Việt Korea: Nước Hàn Quốc => Korean: Tiếng Hàn Quốc

Bạn có thể thấy, những từ chỉ ngôn ngữ của quốc gia sẽ được tạo nên bằng cách thêm “ese”, “an” hoặc “ish” vào đuôi của tên quốc gia, nhưng lại không có một quy luật vào cho việc thêm những hậu tố này cả. Việc duy nhất bạn có thể là chính là ghi nhớ chúng qua việc đọc sách báo và tin tức.

>>> Từ vựng tiếng Anh về những địa danh nổi tiếng ở Việt Nam

Từ vựng tiếng Anh về ngôn ngữ

Afrikaans: Tiếng Afrikaans (tiếng Hà Lan nói ở Nam Phi) Albanian: Tiếng Albania Arabic: Tiếng Ả-rập Azerbaijani hoặc Azeri: Tiếng Azerbaijan Basque: Tiếng Basque Belarusian: Tiếng Belarus Bengali: Tiếng Bengal Bosnian: Tiếng Bosnia Bulgarian: Tiếng Bulgaria Cantonese: Tiếng Quảng Đông Catalan: Tiếng Catalan Chinese hoặc Mandarin Chinese: Tiếng Trung Quốc phổ thông Croatian: Tiếng Croatia Czech: Tiếng Séc Danish: Tiếng Đan Mạch Dutch (ở Bỉ được gọi là Flemish): Tiếng Hà Lan English: Tiếng Anh Estonian: Tiếng Estonia Filipino: Tiếng Filipino Finnish: Tiếng Phần Lan French: Tiếng Pháp Georgian: Tiếng Georgia German: Tiếng Đức Greek: Tiếng Hy Lạp Gujarati: Tiếng Gujarat Hebrew: Tiếng Do Thái Hindi: Tiếng Hindi Hungarian: Tiếng Hungary Icelandic: Tiếng Iceland Indonesian: Tiếng Indonesia Irish: Tiếng Ai-len Italian: Tiếng Ý Japanese: Tiếng Nhật Kazakh: Tiếng Kazakh Khmer hoặc Cambodian: Tiếng Khmer Korean: Tiếng Hàn Quốc Lao: Tiếng Lào Latin: Tiếng La-tinh Latvian: Tiếng Latvia Lithuanian: Tiếng Lithuania Malay: Tiếng Mã Lai Marathi: Tiếng Marath Mongolian: Tiếng Mông Cổ Nepali: Tiếng Nepal Norwegian: Tiếng Na Uy Pashto: Tiếng Pashto Persian hoặc Farsi: Tiếng Ba Tư Polish: Tiếng Ba Lan Portuguese: Tiếng Bồ Đào Nha Punjabi: Tiếng Punjab Romanian: Tiếng Romania Russian: Tiếng Nga Scottish Gaelic: Tiếng Gaelic Scotland Serbian: Tiếng Serbia Slovak: Tiếng Slovak Slovene hoặc Slovenian: Tiếng Slovene Somali: Tiếng Somalia Spanish: Tiếng Tây Ban Nha Swahili: Tiếng Swahili Swedish: Tiếng Thụy Điển Tagalog: Tiếng Tagalog Tamil: Tiếng Tamil Telugu: Tiếng Telugu Thai: Tiếng Thái Turkish: Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Ukrainian: Tiếng Ukraina Urdu: Tiếng Urdu Uzbek: Tiếng Uzbek Vietnamese: Tiếng Việt Welsh: Tiếng Wales Zulu: Tiếng Zulu

Vừa rồi là một số từ vựng tiếng Anh về các ngôn ngữ bạn thường gặp nhất trên báo đài tin tức. Hy vọng bài viết đã mang đến những thông tin bổ ích!

Từ khóa » Cách Viết Ngôn Ngữ Bằng Tiếng Anh