Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Về Cây Cối - StudyTiengAnh
Có thể bạn quan tâm
Cây cối có vô vàn lợi ích đối với đời sống của con người cũng như động vật. Vậy hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu kỹ hơn về CÂY CỐI trong tiếng Anh nhé!
1. Định nghĩa CÂY CỐI trong tiếng Anh
CÂY CỐI trong tiếng anh là TREE, được phiên âm là /triː/
Ví dụ:
-
After walking for nearly an hour, we decided to sit under a tree for shade.
-
Sau khi đi bộ gần một tiếng đồng hồ thì chúng tôi quyết định ngồi dưới một chiếc cây để được che nắng.
Trong thực vật học, cây là một loại cây lâu năm, có thân thuôn dài, hoặc thân, hỗ trợ cành và lá ở hầu hết các loài.
Cây cối không phải là một nhóm phân loại nhưng bao gồm nhiều loài thực vật khác nhau đã tiến hóa độc lập thân và cành như một cách để vươn lên trên các thực vật khác để cạnh tranh ánh sáng mặt trời.
Hình ảnh minh hoạ cho TREE – CÂY CỐI
2. Một số cụm từ phổ biến với TREE – CÂY CỐI trong tiếng anh
Cụm từ | Ý nghĩa | Ví dụ |
Family tree | Gia phả (Một bức vẽ thể hiện mối quan hệ giữa các thành viên khác nhau trong một gia đình, đặc biệt là trong một khoảng thời gian dài) |
|
Tree house | một tòa nhà nhỏ, công trình kiến trúc hoặc nơi trú ẩn được xây dựng giữa các cành cây |
|
Hình ảnh minh hoạ cho FAMILY TREE – GIA PHẢ
3. Một số thành ngữ phổ biến với TREE – CÂY CỐI
Thành ngữ | Ý nghĩa | Ví dụ |
up a gum tree | Trong một tình huống rất khó khăn |
|
Be barking up the wrong tree | Sai lầm về lý do của một điều gì đó; cố gắng làm một điều gì đó một cách không hề hiệu quả |
|
the apple doesn't fall far from the tree (the apple never falls far from the tree) | một đứa trẻ thường có tính cách tương tự hoặc những phẩm chất tương tự như cha mẹ của chúng |
|
At the top of the tree | ở vị trí cao nhất hoặc cấp cao nhất trong một lĩnh vực, tổ chức (chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh) |
|
Dead-tree press | Báo in trên giấy hay báo in nói chung |
|
Flourish like a green bay tree | Phát triển mạnh; phát triển rất thành công |
|
he that would eat the fruit must climb the tree | Người ta phải làm việc cho những gì người ta mong muốn |
|
Shake (one’s) tree | Để kích động hoặc buộc một người thực hiện một số loại hành động hoặc cải cách |
|
fell out of the ugly tree and hit every branch on the way down | Nói về ai đó hoặc điều đó được coi là không hấp dẫn |
|
can't see the wood for the trees | Không thể nhìn, hiểu hoặc tập trung toàn bộ vào một tình huống do bận tâm đến những tiểu tiết |
|
Hình ảnh minh hoạ cho CÂY CỐI – TREE
Bài học về CÂY CỐI – TREE đến đây là tạm kết thúc. Chắc hẳn chúng ta đã học được rất nhiều điều bổ ích rồi đúng không nhỉ. Chúc các bạn mãi giữ niềm yêu thích tiếng Anh nhé!
HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ
Khám phá ngay !- 3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết !
- Catch up là gì và cấu trúc cụm từ Catch up trong câu Tiếng Anh
- "Pronoun" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh
- "Customer Equity" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh
- Stop off là gì và cấu trúc cụm từ stop off trong câu tiếng Anh
- Học từ vựng tiếng anh trực tuyến tại Studytienganh.vn
- Cấu Trúc và Cách Dùng THUS trong Tiếng Anh
- Cấu trúc only after: Cấu trúc và cách sử dụng
- Working Capital là gì và cấu trúc cụm từ Working Capital trong câu Tiếng Anh
Từ khóa » Cây Cối Dịch Sang Tiếng Anh Là Gì
-
CÂY CỐI - Translation In English
-
Cây Cối In English - Glosbe Dictionary
-
Cây Cối Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
CÂY CỐI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
THÍCH CÂY CỐI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
150+ Từ Vựng Về Cây Cối Trong Tiếng Anh Thông Dụng Nhất
-
Cây Cổ Thụ Tiếng Anh (cay-co-thu-tieng-anh-la-gi) - Hội Buôn Chuyện
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Cây Cối (phần 1) - LeeRit
-
"cây Xanh" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Cây Bàng Tiếng Anh Là Gì - Bình Dương
-
Từ Vựng Tiếng Anh Các Loại Cây Cảnh, Hoa Và Cây To – Paris English