Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Về Tên Họ - StudyTiengAnh
Có thể bạn quan tâm
Đối với người Việt chúng ta mỗi cái tên là mỗi điều ý nghĩa đằng sau đó, và nó cũng thể hiện mong muốn tốt đẹp của người đã đặt tên dành cho người được đặt tên. Vậy trong tiếng Anh, bạn có từng thắc mắc mỗi tên họ của người nước ngoài có ý nghĩa gì và chúng xuất phát từ đâu không. Nếu như bạn vẫn đang tò mò và muốn tìm được câu trả lời thì xin mời bạn đọc bài viết dưới đây để tìm ra câu trả lời cho câu hỏi vô cùng thú vị- Tên họ trong tiếng Anh là gì, và có những ý nghĩa đặc biệt gì đằng sau chúng nhé.
(Hình ảnh minh họa cho tên họ)
1. Từ vựng
Theo như các bạn đã biết tên họ trong tiếng Anh có cách ghi và ý nghĩa khác so với cách ghi của người việt. Tên họ đầy đủ tiếng Anh sẽ theo quy tắc là
First Name + Middle Name + Last Name
(Tên) (tên đệm) (họ)
Ví dụ : Emma Watson thì Emma là tên và Watson là họ
Chú ý:
Đối với đàn ông ta nên thêm Mr (đọc là /’mistə/ ) trước họ tên hoặc họ.
Đối với phụ nữ chưa chồng thì ta thêm Miss (đọc là /mis/) trước họ tên hoặc họ. ( Người ta sẽ dùng MISS để gọi một cô gái chưa chồng, tương tự giống như từ “cô” trong tiếng Việt vậy).
Đối với phụ nữa đã có chồng ta hãy thêm Mrs (đọc là /’misiz/ ) trước họ tên hoặc họ. ( Thường thì ở các nước nói tiếng Anh, phụ nữ đã lấy chồng sẽ được đổi họ theo họ của chồng)
Đối với phụ nữ mà bạn chưa rõ người đó có chồng hay chưa bạn cso thể thêm Ms (vẫn đọc là /mis/) trước họ tên hoặc họ.
(Hình ảnh minh họa cho tên trong tiếng Anh)
Sau đây là một số tên họ thông dụng trong tiếng Anh và ý nghĩa đằng sau chúng
Tên họ | Ý nghĩa |
Alice | đẹp đẽ. |
Anne | cao nhã. |
Bush | lùm cây. |
Frank | Tự do. |
Henry | kẻ thống trị. |
George | người canh tác |
Elizabeth | người hiến thân cho thượng đế |
Helen | ánh sáng chói lọi |
James | xin thần phù hộ |
Jane | tình yêu của thượng đế |
Joan | dịu dàng |
John | món quà của thượng đé |
Julia | vẻ mặt thanh nhã |
Lily | hoa bách hợp |
Mark | con của thần chiến |
Mary | ngôi sao trên biển |
Michael | sứ giả của thượng đế |
Paul | tinh xảo |
Richard | người dũng cảm |
Sarah | công chúa |
Smith | thợ sắt |
Susan | hoa bách hợp |
Stephen | vương miện |
William | người bảo vệ mạnh mẽ |
Robert | ngọn lửa sáng |
Nếu như bạn gặp được người nào có một trong số các họ phía trên thì hãy thể hiện sự hiểu biết của mình về ý nghĩa tên họ của người ấy nhé. Chắc hẳn người ta sẽ rất bất ngờ và họ sẽ rất thích cho mà xem.
2. Ví dụ
(Hình ảnh minh họa cho ví dụ tên họ tiếng Anh)
Tên tiếng Anh gồm hai phần chính là:
First name: Phần tên
Family name: Phần họ
Chúng ta sẽ đến với một số ví dụ về đặt tên trong tiếng Anh nhé.
Ví dụ: Nếu bạn tên là John họ James
First name : John
Family name: James
Vậy tên đầy đủ sẽ là John James.
Nhưng nếu chúng ta là người Việt thì tên tiếng Anh của chúng ta giữ nguyên họ sẽ như thế sau:
Ví dụ: Bạn có tên Tiếng Anh là Kathy và họ tiếng Việt của bạn là họ Nguyễn thì tên Tiếng Anh của bạn đây đủ là Kathy Nguyen. Đây là một tên tiếng Anh cho nữ khá phổ biến. Ngoài ra thì có rất nhiều tên tiếng Anh có ý nghĩa hay giành cho người Việt như:
Tên tiếng Anh dành cho nữ:
Ví dụ:
-
Emily (tham vọng)
-
Nancy (duyên dáng)
-
Jessica (hạnh phúc, thiên thần)
-
Jennifer ( sự công bình, phân minh)
-
Laura (nguyệt quế vinh quang)
-
Fidelia (niềm tin)
-
Esther (ngôi sao)
-
Helen (cao quý)
-
Linda (đẹp, lịch thiệp)
-
Sally (có lòng nhân ái)
-
Sussan (tràn trề sức sống và niềm vui)
-
Talia (tươi đẹp như bông hoa nở)
-
Tammy (hoàn hảo)
-
Tên tiếng anh hay dành cho nam:
Ví dụ:
-
Henry (thân thiết)
-
Jack (đáng yêu)
-
James (học rộng, đáng tin)
-
John ( trí tuệ, hiền hậu)
-
Mark (hóm hỉnh, gần gũi)
-
Martin (nghiêm khắc với bản thân, tinh tế)
-
Peter (thành thục, thẳng thắn)
-
William (thông minh)
-
Louis (Chiến binh trứ danh)
-
Richard (Sự dũng mãnh)
-
Harvey (Chiến binh xuất chúng, hi vọng con sẽ là người tài giỏi và xuất chúng)
-
Harold (Tướng quân)
-
Andrew (Hùng dũng)
-
Dempsey (Người hậu duệ đầy kiêu hãnh)
-
Abner (Người cha của ánh sáng)
-
Alexander (Người bảo vệ, hi vọng con là người bảo vệ chính nghĩa)
-
Arnold (Người trị vì)
-
Chad (Chiến binh)
-
Samson ( Đứa con của mặt trời)
Bây giờ với những cái tên đầy ý nghĩa bên trên bạn chỉ cần thêm họ của mình vào đằng sau tên mà bạn đã chọn là bạn đã có một cái tên tiếng Anh thật hay và ý nghĩa thể hiện chính phẩm chất con người bạn hằng ước ao rồi
Trên đây là một số cái tên được dùng khá phổ biến, Và còn nhiều những cái tên đẹp khác dựa vào ngày tháng năm sinh để các bạn có một cái tên phù hợp nhất dnahf cho bạn.
Mình mong rằng sau khi các bạn đọc qua bài viết thì cũng đã có thể phần nào hiểu được ý nghĩa của những tên họ trong tiếng anh là gì. Và mong rằng các bạn cũng đã có thể lựa chọn cho mình một tên họ tiếng Anh của bản thân thật hay và ý nghĩa. Chúc tất cả các bạn thân yêu có một ngày học tập thật vui vẻ nhé!
HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ
Khám phá ngay !- 3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết !
- Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Sức Khoẻ
- Hồi Hộp trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- Public Company là gì và cấu trúc cụm từ Public Company trong câu Tiếng Anh
- Những câu nói tiếng anh hay về bản thân ngắn gọn
- Quý 2 trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- Cấu Trúc và Cách Dùng INVOLVE trong Tiếng Anh
- "Số 30" trong Tiếng Anh là gì: Cách Viết, ví dụ
- "Liên Quan Đến" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Từ khóa » Các Họ Tiếng Anh Quý Tộc
-
Họ Tên Tiếng Anh Hay Nhất Cho Nữ 2022 - Tham Khảo Ngay - Aroma
-
Tổng Hợp Các Họ Tiếng Anh Hay Cho Nam Và Nữ đầy đủ - IELTS Vietop
-
Họ Tiếng Anh Hay ❤️️Những Họ Tên Tiếng Anh Nam Nữ Đẹp
-
Họ Và Tên Tiếng Anh Hay Cho Nam ❤️️100 Tên Quý Tộc Nhất
-
Cách Gọi Họ Tên Trong Tiếng Anh Chuẩn Xác Nhất! - TOPICA Native
-
Họ Tiếng Anh 2022 ❤️️ Tất Tần Tật Họ Phổ Biến Tại Anh, Mỹ
-
Họ Và Tên Tiếng Anh Cho Nữ 2022 ❤️️ Top 200 Tên Hay Nhất
-
Danh Sách Một Số Họ Phổ Biến – Wikipedia Tiếng Việt
-
51 Tên Họ Tiếng Anh Người Lạ Và ý Nghĩa Của Chúng - Thpanorama
-
300 Tên Tiếng Anh Hay Dành Cho Nam Và Nữ ý Nghĩa Nhất
-
1000 Tên Tiếng Anh Hay Cho Cả Nam Và Nữ Cực Sang Chảnh, Cực Chất
-
Tên Tiếng Anh Hay Cho Nữ đẹp, Sang Chảnh Và ý Nghĩa Nhất
-
Tên Tiếng Anh Hay Cho Nữ – Paris English Tài Liệu Tiếng Anh