Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Về World Cup
Có thể bạn quan tâm
Nếu là một người yêu bóng đá, chúng ta không thể không biết đến giải bóng đá lớn nhất hành tinh là giảng bóng World Cup. Không chỉ tìm ra quốc gia vô địch trong môn thể thao vua này, giải bóng đá World Cup còn là giải bóng kịch tính, sống động, đa dạng mà ở đó, mọi đội bóng, mọi người hâm mộ, mọi cầu thủ đều hòa chung nhịp đập con tim, cống hiến hết mình cho trái bóng lăn trên sân. Vì vậy, hôm nay hãy cùng studytienganh tìm hiểu chùm từ vựng về một chủ đề thú vị này nhé!
1. Định nghĩa World Cup trong Tiếng Anh
- World : /wɜːld/ : mang nghĩa là thế giới, trái đất với tất cả các đất nước, dân tộc.
- Cup: /kʌp/: một chiếc cốc được thiết kế đặc biệt, thường có hai tay cầm và thường được làm bằng bạc, vàng, được trao như một giải thưởng trong một cuộc thi thể thao hoặc trong một trò chơi.
- Như vậy, hiểu nôm na. World Cup ( tên đầy đủ là FIFA World Cup) là giải bóng đá do liên đoàn bóng đá thế giới tổ chức giải đấu của tất cả đội tuyển quốc gia các nước mà phần thường là chiếc cúp đặc biệt, danh giá mang tầm quốc tế và được trao cho đội chơi chiến thắng cuối cùng, cụ thể là ở lĩnh vực bóng đá- môn thể thao vua của thế giới. Chiếc cúp này thể hiện đội tuyển quốc gia này là nhà vô địch trong bộ môn này, là đôi chơi hay nhất, đoàn kết nhất, giỏi nhất với chiến lược tài ba, sáng suốt của cả một tập thể. Chức vô địch World Cup không chỉ mang lại vinh danh cho cá nhân tập thể chơi bóng mà là cả một quốc gia.
Hình ảnh minh họa World Cup trong Tiếng Anh
2. Một số sự thật thú vị về World Cup.
- World Cup là giải bóng đá được tổ chức 4 năm 1 lần. Giải lần đầu tiên được tổ chức vào năm 1930 tại Uruguay nhưng không thể tổ chức vào các năm 1942 và 1946 do Chiến tranh thế giới thứ 2.
- Trong lịch sử World Cup, Brazil là quốc gia duy nhất chưa từng vắng mặt ở ở giải đấu năm nào. Đội tuyển Brazil cũng là đội bóng giành nhiều chức vô địch nhất với 5 lần lên ngôi ở các năm:1958, 1962, 1970, 1994, 2002
- World Cup là ngày hội bóng đá thu hút đông đảo người xem nhất trên thế giới, thậm chí số người xem World Cup còn nhiều hơn cả thế vận hội Olympic.
- Vòng loại World Cup sẽ được tổ chức ở các Châu lục trước 3 năm để chọn ra các đội bóng xuất sắc nhất tiến vào vòng chung kết World Cup và tìm ra chức vô địch.
Một số từ vựng tiếng anh về World Cup.
Từ Vựng | Nghĩa | Ví dụ |
goal-scorer | người ghi bàn |
|
elimination games | các trận đấu vòng loại |
|
offside | lỗi việt vị |
|
a corner | đá phạt góc |
|
a penalty shoot-out | đá luân lưu |
|
a header | đánh đầu |
|
back-heel | đánh gót |
|
a free-kick | quả đá phạt |
|
a throw-in | quả ném biên |
|
a goal-kick | quả phát bóng từ vạch 5m50 |
|
the kick-off | quả giao bóng |
|
a penalty | quả đá phạt 11m |
|
a dribble | dẫn bóng |
|
extra time | thời gian đá bù giờ |
|
an own goal | bàn đốt lưới nhà |
|
runner-up | đội về nhì |
|
champion | nhà vô địch |
|
the finals | vòng chung kết |
|
the group stage | vòng đấu bảng |
|
the knockout stage | vòng loại trực tiếp |
|
quarter-final | trận tứ kết |
|
semi-final | trận bán kết |
|
Hình ảnh minh họa nhà vô địch World Cup: Đội tuyển Brazil.
3. Một số từ vựng về vị trí các cầu thủ trong đội bóng giải World Cup
AM : Attacking midfielder : Tiền vệ tấn công
CM : Centre midfielder : Trung tâm
DM : Defensive midfielder : Phòng ngự
Winger : Tiền vệ chạy cánh
LM,RM : Left + Right : Trái phải
Striker: Tiền đạo cắm
Forwards (Left, Right, Center): Tiền đạo hộ công
Left Back, Right Back: Hậu vệ cánh
Fullback: Cầu thủ có thể chơi mọi vị trí ở hàng phòng ngự
(Left, Right, Center) Defender: Trung vệ
Sweeper: Hậu vệ quét
Goalkeeper: Thủ môn
a referee: trọng tài
a linesman (referee assistant): trọng tài biên, trợ lý trọng tài
a defender : hậu vệ
a midfielder: trung vệ
an attacker : tiền đạo
a skipper : đội trưởng
a substitute: dự bị
a manager : huấn luyện viên
Hình ảnh minh họa các vị trí, vai trò trong bóng đá World Cup.
4. Một số ký tự viết tắt trong World Cup.
Khi nhìn vào bảng đấu World Cup, sẽ có một số ký tự đặc biệt mà bạn cần nắm rõ để biết đội bóng mình theo dõi đang ở vị trí nào, thắng thua ra sao:
Pl = Played (Số trận đã chơi)
W = Won (Số trận thắng)
D = Draw (Số trận hòa)
L = Loss (Số trận thua)
F (GF) = Goals For (Số bàn thắng)
A (GA) = Goals Against (Số bàn thua)
GD = Goal Difference (Hiệu số bàn thắng bàn thua)
Pts = Points (Số điểm)
Trên đây là tổng hợp từ vựng tiếng anh về World Cup. Studytienganh mong rằng sẽ cung cấp cho bạn những hành trang thú vị để bạn chuẩn bị bước vào những giải bóng World Cup thú vị, kịch tính sắp tới.
HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ
Khám phá ngay !- 3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết !
Từ khóa » Cup Trong Tiếng Anh Là Gì
-
CUP | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh Cambridge
-
CUP - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
"cup" Là Gì? Nghĩa Của Từ Cup Trong Tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt
-
Cup - Wiktionary Tiếng Việt
-
Cup Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Việt? - English Sticky
-
Cups Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
• Cúp, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Cup, Trophy, Stop | Glosbe
-
Chiếc Cúp Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
CHIẾC CÚP Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Chiếc Cúp Tiếng Anh Là Gì - Nghĩa Của Từ Cups Trong Tiếng Việt
-
Chiếc Cúp Tiếng Anh Là Gì ? Nghĩa Của Từ Cup Trong Tiếng Việt
-
Top 15 Cup Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Cup Là Gì Trong Tiếng Anh? Cup Nghĩa ... - Hỏi Gì 247
-
Cup đọc Tiếng Anh Là Gì