Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Nhật Về Chủ đề TÓC - LinkedIn
Có thể bạn quan tâm
Agree & Join LinkedIn
By clicking Continue to join or sign in, you agree to LinkedIn’s User Agreement, Privacy Policy, and Cookie Policy.
Sign in to view more content
Create your free account or sign in to continue your search
Sign inWelcome back
Email or phone Password Show Forgot password? Sign inor
By clicking Continue to join or sign in, you agree to LinkedIn’s User Agreement, Privacy Policy, and Cookie Policy.
New to LinkedIn? Join now
or
New to LinkedIn? Join now
By clicking Continue to join or sign in, you agree to LinkedIn’s User Agreement, Privacy Policy, and Cookie Policy.
Skip to main contentBạn có tò mò về cơ thể mình chứ?? Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu các từ vựng tiếng Nhật liên quan về tóc nha!!
Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề
>>> Từ vựng tiếng Nhật chủ đề bánh kẹo, món tráng miệng
>>> Văn hóa Nhật với chiếc khăn tay
Tổng hợp từ vựng Tiếng Nhật về chủ đề TÓC
1. つむじ【旋毛】 – Tsumuji: Xoáy tóc
彼のつむじは左巻きだ。Kare no tsumuji wa hidari makida. Cái xoáy tóc của anh ta theo chiều từ phải sang trái .
2. かみ【髪】- Kami: Tóc
– 髪の毛 – kaminoke: tóc, mái tóc
– 硬い/ 軟らかい髪 – Katai / Ya warakai kami: Tóc cứng / mềm
– 髪を後ろで束ねる – Kami wo ushiro de tabaneru: Cột tóc phía sau.
3. しらが【白髪】 Tóc bạc
– 白髪交じりの頭 – Shiraga majiri no atama: Mái đầu có lẫn tóc bạc.
– 白髪を抜く- Shiraga wo nuku: Nhổ tóc bạc.
– 白髪頭 – Shiraga atama: Đầu bạc.
5. きんぱつ【金髪】 Tóc vàng
– =ブロンド – Burondo (Tuy nhiên, 金髪 thường dùng cho nữ, ブロンド dùng cho cả nam lẫn nữ)
– 金髪の女 – Kinpatsu no onna: Cô gái tóc vàng.
6. みだれがみ【乱れ髪】 Tóc rối
乱れ髪をとかす – midare kami wo tokasu: Chải mái tóc rối.
7. ねみだれがみ【寝乱れ髪】- Nemi dare gami: Mái tóc lúc mới ngủ dậy
8. まるぼうず【丸坊主】
– Đầu trọc lóc: 頭を丸坊主にする – Atama wo marubōzu ni suru: Cạo trọc đầu.
– Trọc: 山は丸坊主だ – Yama wa marubōzu da: Cái núi này là núi trọc.
9. はげ【禿げ】 Sự hói đầu, vết hói, chỗ hói
– 頭にはげがある – Atama ni hage ga aru: Anh ta trên đầu có bị hói.
– 禿げ頭 – Hage atama: Đầu hói
– 禿げ山 – Hage yama: Núi trọc
10. はげる【禿げる】 Rụng tóc thành hói, rụng tóc trơ cả da đầu
前後ろ の方がはげてきた. Mae ushiro no hō ga hagete kita.
Tóc tôi bắt đầu rụng đằng sau.
11. ずじょう【頭上】 Trên đầu, trên cao
– 頭上注意! – Zujō chūi: Chú ý trên đầu!
– 頭上に荷物を載せて運ぶ – Zujō ni nimotsu wo nosete hakobu: Vác hàng hóa trên đầu.
– ジェット機は頭上を轟音を立てて飛んでいった。Jettoki ki wa zujō wo gōon wo tatete tonde itta: Chiếc máy bay phản lực bay vọt qua đầu để lại tiếng ì ầm.
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu 1 chủ đề từ vựng nữa nha!! >>> Từ vựng kế toán chuyên ngành kèm giải thích ( Phần I)
Like Like Celebrate Support Love Insightful Funny Comment- Copy
- X
- Report this comment
tương tác với nhau mỗi ngày nhé bạn
Like Reply 1 Reaction- Report this comment
Vote, qua lai minh nhe
Like Reply 1 Reaction- Report this comment
Vote dep qua, qua lai minh nhe
Like Reply 1 Reaction See more commentsTo view or add a comment, sign in
More articles by Tiếng Nhật Kosei
- LỘ TRÌNH HỌC TIẾNG NHẬT LUYỆN THI JLPT N3 TỪ CON SỐ 0 TRONG 6 THÁNG NHƯ THẾ NÀO
Jan 7, 2020
LỘ TRÌNH HỌC TIẾNG NHẬT LUYỆN THI JLPT N3 TỪ CON SỐ 0 TRONG 6 THÁNG NHƯ THẾ NÀO
Khóa học tiếng Nhật N3 6 tháng - Cam kết đỗ JLPT I. Thông tin khóa lộ trình học tiếng nhật N3 #Trình độ trung cấp Tiếng…
1 Comment
- Thật bất ngờ cách học tiếng Nhật N4 nhanh gọn lẹ
Jan 6, 2020
Thật bất ngờ cách học tiếng Nhật N4 nhanh gọn lẹ
Kosei cung cấp khóa học tiếng Nhật N4 giá rẻ tại Hà Nội giúp học viên luyện nghe, từ vựng, ngữ pháp, câu hỏi kaiwa…
2 Comments
- Khóa học tiếng Nhật N5 - Dành cho người mới bắt đầu - Lộ trình học nhanh nhất
Jan 4, 2020
Khóa học tiếng Nhật N5 - Dành cho người mới bắt đầu - Lộ trình học nhanh nhất
Kosei mang đến khóa học tiếng Nhật N5 dành cho người mới bắt đầu giúp các bạn luyện bài nghe, từ vựng, ngữ pháp, kaiwa,…
1 Comment
- BIẾT HẾT các Thành ngữ tiếng Nhật thông dụng về 逃げる」trong vài phút
Nov 25, 2019
BIẾT HẾT các Thành ngữ tiếng Nhật thông dụng về 逃げる」trong vài phút
「逃げる」- bỏ chạy, nghe chẳng ngầu chút nào nhỉ? Nhưng trong tiếng Nhật lại có nhiều câu thành ngữ "cổ vũ" hành động này…
2 Comments
- Chi tiết các cụm từ và mẫu câu giao tiếp N2 nên nhớ
Nov 15, 2019
Chi tiết các cụm từ và mẫu câu giao tiếp N2 nên nhớ
Các cụm từ vựng và mẫu câu giao tiếp N2 nên nhớ quan trọng có thể giúp bạn định hình về ý nghĩa của câu được tổng hợp…
9 Comments
- Hậu tố tiếng Nhật không được viết bằng Hán tự
Nov 5, 2019
Hậu tố tiếng Nhật không được viết bằng Hán tự
Học từ vựng tiếng Nhật N2 >>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018 >>> 40 đề thi thử JLPT N2 Bài 33 Hậu tố là không…
5 Comments
- Học tốt Ngữ pháp tiếng Nhật N5 Bài 3: Đại từ chỉ phương hướng
Oct 22, 2019
Học tốt Ngữ pháp tiếng Nhật N5 Bài 3: Đại từ chỉ phương hướng
Trong bài ngữ pháp tiếng nhật N5 bài 3 - Giáo trình Minna no Nihongo chúng ta học cách sử dụng những đại từ chỉ phương…
14 Comments
- Ngữ pháp tiếng Nhật N4: Bài 26 - Cách hình thành và sử dụng thể "んです”
Oct 16, 2019
Ngữ pháp tiếng Nhật N4: Bài 26 - Cách hình thành và sử dụng thể "んです”
1. Vる / Vない / Vた+んです。 Aい +んです。 Na / N +んです。 Ý nghĩa: nhấn mạnh ý muốn nói, muốn hỏi; dùng trong văn nói nhiều.
10 Comments
- Tổng hợp 15+ Kanji N2: Các Kanji trên bản đồ dễ gặp
Oct 12, 2019
Tổng hợp 15+ Kanji N2: Các Kanji trên bản đồ dễ gặp
Ga tàu điện ngầm, công viên giải trí hay trung tâm thương mại, nhiều địa điểm ở Nhật Bản thường cung cấp một tấm bản đồ…
10 Comments
- Phân biệt các từ 寒い・冷たい dễ hiểu, dễ nhớ, không quên
Oct 10, 2019
Phân biệt các từ 寒い・冷たい dễ hiểu, dễ nhớ, không quên
「寒い」 và 「冷たい」 trong tiếng Việt đều có nghĩa là "lạnh" đúng không nhỉ? Thế còn cách dùng trong tiếng Nhật có đúng là…
3 Comments
Explore content categories
- Career
- Productivity
- Finance
- Soft Skills & Emotional Intelligence
- Project Management
- Education
- Technology
- Leadership
- Ecommerce
- User Experience
- Recruitment & HR
- Customer Experience
- Real Estate
- Marketing
- Sales
- Retail & Merchandising
- Science
- Supply Chain Management
- Future Of Work
- Consulting
- Writing
- Economics
- Artificial Intelligence
- Employee Experience
- Workplace Trends
- Fundraising
- Networking
- Corporate Social Responsibility
- Negotiation
- Communication
- Engineering
- Hospitality & Tourism
- Business Strategy
- Change Management
- Organizational Culture
- Design
- Innovation
- Event Planning
- Training & Development
Từ khóa » Buộc Tóc Trong Tiếng Nhật Là Gì
-
Buộc Tóc Tiếng Nhật Là Gì
-
TỔNG HỢP 45 Các Từ Vựng Tiếng Nhật Liên Quan đến “Tóc”
-
Dây Buộc Tóc Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số
-
Dây Buộc Tóc Trong Tiếng Nhật Nghĩa Là Gì? - Mazii
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Liên Quan đến Tóc
-
Học Từ Tiếng Nhật Theo Chủ đề - Bài 2: Tóc
-
Học Từ Vựng Tiếng Nhật Theo Chủ đề Tóc
-
Buộc Tóc Tiếng Nhật Là Gì ~ Hướng Dẫn FULL - Ý Nghĩa Là Gì ?
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Về Tóc
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Chủ đề Phụ Kiện Thời Trang
-
Dây Buộc Tóc Bằng Cao Su | Nghĩa Của Từ ヘアゴム 「ヘア・ゴム」
-
CHÚ Ý 150 Từ Vựng Tiếng Nhật Khi đi Cắt Tóc ở Nhật
-
Trung Tâm Tiếng Nhật Kosei, Profile Picture - Facebook
-
Buộc Tóc Tiếng Anh Là Gì - .vn