[Tổng Hợp] Từ Vựng Tiếng Nhật Về Toán Học Cơ Bản -> Nâng Cao

Home » Từ vựng tiếng Nhật » Từ vựng tiếng Nhật về toán học cơ bản

Từ vựng tiếng Nhật về toán học cơ bản

Chào các bạn, trong quá trình dịch thuật hay làm việc với tiếng Nhật, chắc chắn các bạn sẽ phải sử dụng 1 vài từ vựng toán học (ít nhất là cộng trừ nhân chia) trong tiếng Nhật. Trong bài viết này, Tự học online xin giới thiệu tới các bạn 1 số Từ vựng tiếng Nhật về toán học cơ bản để các bạn tham khảo 🙂

Từ vựng tiếng Nhật về toán học cơ bản

Từ vựng tiếng Nhật về toán học phần đại số :

Mục lục :

  • 1 Từ vựng tiếng Nhật về toán học phần đại số :
    • 1.1 Các phép tính trong tiếng Nhật :
      • 1.1.1 Ví dụ :
      • 1.1.2 Cách đọc phân số trong tiếng Nhật
  • 2 Từ vựng tiếng Nhật về toán học – Hình học :
      • 2.0.1 Trả lời câu hỏi bạn đọc :
    • 2.1 mét vuông tiếng Nhật là gì?
    • 2.2 mét khối tiếng Nhật là gì?
    • 2.3 km2 tiếng Nhật là gì

Các phép tính trong tiếng Nhật :

Các phép tính cộng trừ nhân chia trong tiếng Nhật là :

足す tasu : cộng – 足し算 tashizan : phép cộng

引く hiku : trừ – 引き算 hikizan : phép trừ

掛ける kakeru : nhân – 掛け算 kakezan : phép nhân

割る waru : chia – 割り算 warizan : phép chia

Ví dụ :

2+7=9 : 2たす7は9

2×3=6 : 2 かける3は6

… tương tự với các phép tính khác

四角い shikakui : (tính từ) hình tứ giác

三角い sankakui : (tính từ) hình tam giác

三角形 sankakukei (trong văn nói có thể nói thành sankakkei) : (danh từ) hình tam giác

直角三角形 chokkaku sankakukei : tam giác vuông

二等辺三角形 nitouhen sankakukei : tam giác cân

倍(ばい) : bội số – 2 倍 : 2 lần

2 の平方根(にのへいほうこん) căn bậc 2 của 2

ルート = 平方根(にのへいほうこん)

3の平方根(さんのへいほうこん) : căn bậc 2 của 3

3の2乗 sanno nijou  : 3 bình phương

2の3乗 nino sanjou : 2 mũ ba

1/3 三分の一 một phần ba

7/10 十分の七 bảy phần mười

0.7 れいてんなな

1.23 いちてんにさん

合計 ごうけい Tổng số

変換する transform Henkan : chuyển đổi (đơn vị, từ m sang feet…)

X軸 X-axis X jiku : trục X (trong hệ trục toạ độ)

Y軸 Y-axis Y jiku : trục Y

Cách đọc phân số trong tiếng Nhật

Cách đọc phân số hay cách đọc số thập phân trong tiếng Nhật như sau : Với phân số x phần y ta sẽ chuyển thành : y分のx (x trong số y phần, chia thành y phần thì có x phần). Nói các khác chúng ta cho mẫu số + 分の và thêm tử số. Ví dụ : 4/5 : 5分の4. 2/10 : 十分の二

Từ vựng tiếng Nhật về toán học – Hình học :

辺 hen : cạnh – 角 kaku : góc

正三角形 seisankakukei : tam giác đều

長方形(ちょうほうけい) hình chữ nhật

正方形(せいほうけい) : hình vuông

平行四辺形(へいこうしへんけい) : hình bình hành

平方 square(d) Heihou bình phương (m2)

平方メートル (heihou me-toru) mét vuông : m2

立方 cube(d) rippou lập phương (m2)

立方メートル 

円 circle en đường tròn

円の半径 radius enno hankei bán kính đường tròn

円の直径 diameter en no chokkei đường kính đường tròn

周辺長 shuuhenchou : chu vi

面積 menseki : diện tích

体積 taiseki : thể tích

Trả lời câu hỏi bạn đọc :

mét vuông tiếng Nhật là gì?

mét vuông hay m2 tiếng Nhật là 平方メートル (heihou me-toru)

mét khối tiếng Nhật là gì?

mét khối hay m3 tiếng Nhật là 立方メートル rippou me-toru

km2 tiếng Nhật là gì

Km2 hay kilomet vuông tiếng Nhật là 平行キロメートル (heihou kirome-toru)

Trên đây là 1 số từ vựng tiếng Nhật về toán học. Nếu các bạn biết các từ vựng tiếng Nhật về toán học nào khác, các bạn hãy comment bên dưới để mọi người cùng học nhé 🙂

Mời các bạn cùng xem các bài viết khác khác trong chuyên mục : Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Từ khóa » Dấu Cộng Trừ Nhân Chia Trong Tiếng Nhật