Từ Vựng Tiếng Nhật Về Toán Học Căn Bản
Có thể bạn quan tâm
Menu
- Khai giảng lớp học tiếng nhật
- Cách học tiếng nhật
- Thi năng lực tiếng Nhật
- Tài liệu tiếng Nhật
- Đăng ký học
- Du học Nhật
Cùng học tiếng Nhật
Từ vựng tiếng Nhật về toán học căn bản Thời gian đăng: 22/04/2016 11:59 Chúng ta đều biết toán là một môn học cần thiết cho cuộc sống hàng ngày. Ai cũng phải học toán. Vậy bạn học tiếng Nhật, có muốn tìm hiểu học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề về toán học không? Bớt chút thời gian cùng chung tâm Nhật Ngữ SOFL tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé!
Từ vựng tiếng Nhật về toán học căn bản A. Từ vựng tiếng Nhật về đại số :
1. 足す /tasu/ : cộng – 足し算 /tashizan/ : phép cộng 2. 引く /hiku/ : trừ – 引き算 /hikizan/ : phép trừ 3. 掛ける /kakeru/ : nhân – 掛け算 /kakezan/ : phép nhân 4. 割る /waru/ : chia – 割り算 /warizan/ : phép chia 5. 四角い /shikakui/ : (tính từ) hình tứ giác 6. 三角い /sankakui/ : (tính từ) hình tam giác 7. 三角形 /sankakukei/ : (danh từ) hình tam giác 8. 直角三角形 /chokkaku sankakukei/ : tam giác vuông 9. 二等辺三角形 /nitouhen sankakukei/ : tam giác cân 10. 倍(ばい) : bội số – 2 倍 : 2 lần 11. 2 の平方根(にのへいほうこん) căn bậc 2 của 2 12. ルート = 平方根(にのへいほうこん) 13. 3の平方根(さんのへいほうこん) : căn bậc 2 của 3 14. 3の2乗 /sanno nijou/ : 3 bình phương 15. 2の3乗 /nino sanjou/ : 2 mũ ba 16. 合計 ごうけい Tổng số 17. 変換する /transform/ Henkan : chuyển đổi (đơn vị, từ m sang feet…) X軸 X-axis X jiku : trục X (trong hệ trục toạ độ) Y軸 Y-axis Y jiku : trục Y
Xem Thêm : Kĩ năng học tiếng Nhật online nhanh, hiệu quả B. Từ vựng tiếng Nhật về hình học :
1. 辺 /hen/ : cạnh – 角 /kaku/ : góc 2. 正三角形 /seisankakukei/ : tam giác đều 3. 長方形(ちょうほうけい) hình chữ nhật 4. 正方形(せいほうけい) : hình vuông 5. 平行四辺形(へいこうしへんけい) : hình bình hành 6. 平方 /square(d)/ Heihou bình phương (m2) 7. 平方メートル mét vuông : m2 8. 立方 cube(d) rippou lập phương (m2) 立方メートル m³ 9. 円 /circle en/ : đường tròn 円の半径 /radius enno hankei/ : bán kính đường tròn 円の直径 /diameter en no chokkei/ : đường kính đường tròn 周辺長 /shuuhenchou/ : chu vi 面積 /menseki/ : diện tích 体積 /taiseki/ : thể tích Các bạn cần nhớ rằng khi học từ vựng tiếng Nhật về toán học căn bản, yêu cầu là bạn phải viết được, phát âm chính xác từ mới và ôn luyện đều đặn mỗi ngày. Trung tâm Nhật Ngữ SOFL chúc các bạn học tốt và thành công nhé!TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL Cơ sở Hai Bà Trưng: Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở Cầu Giấy: Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội Cơ sở Thanh Xuân: Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội Cơ sở Long Biên: Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội Cơ sở Quận 10: Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM Cơ sở Quận Bình Thạnh: Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM Cơ sở Quận Thủ Đức: Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM Email: [email protected] Hotline: 1900 986 845(Hà Nội)- 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh) Website : http://tiengnhatcoban.edu.vn/
- Bình luận face
- Bình luận G+
Quay lại
Bản in
MochiMochi giúp bạn học từ vựng tiếng Nhật như thế nào?
Những phó từ chắc chắn có trong kỳ thi JLPT N1, N2
200 Hán tự tiếng Nhật thông dụng nhất
Những từ mượn phổ biến trong tiếng Nhật
Có nên học tiếng Nhật cấp tốc hay không?
Top 5 trung tâm tiếng Nhật ở Hà Nội nên đăng ký nhất năm 2020
Hỗ trợ trực tuyến
Hỗ trợ trực tuyến1900 986 845 Copyright © 2015 trungtamnhatngu.edu.vnTừ khóa » Dấu Cộng Trừ Nhân Chia Trong Tiếng Nhật
-
[Tổng Hợp] Từ Vựng Tiếng Nhật Về Toán Học Cơ Bản -> Nâng Cao
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Chủ đề: TOÁN HỌC
-
LƯU NGAY 20 Từ Vựng để Học Toán Bằng Tiếng Nhật GIỎI Hơn
-
Dekiru Nihongo - Cộng - Trừ - Nhân - Chia "Trong Tiếng... - Facebook
-
Học Toán Bằng Tiếng Nhật - Dạy Học Tiếng Nhật Uy Tín Tại Hà Nội
-
Phép Cộng Trừ Nhân Chia Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số
-
TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CHỦ ĐỀ TOÁN HỌC - KVBro
-
Top 15 Dấu Nhân Trong Tiếng Nhật Là Gì
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Chủ đề Toán Học Căn Bản
-
Suugaku – Toán Học Nhật Bản Như Thế Nào? - Suki Desu
-
Cách đọc Các Ký Hiệu Bàn Phím Trong Tiếng Nhật